Bảng báo giá lưới rào B40 năm 2023 bởi Công ty Trí Việt Steel chúng tôi cung cấp. Mục đích đó là mong muốn giúp cho mọi khách hàng tìm kiếm nhà phân phối vật tư giá rẻ. Lưới B40 được cắt với kích thước theo yêu cầu cụ thể. Quy trình đăng kí mua bán trọn gói tại website: khothepmiennam.vn
Giá lưới B40 năm 2021 | Giá lưới B40 năm 2023 có giá từ 15.500 VNĐ – 22.000 VNĐ tùy loại |
Lưới B40 là gì? | Lưới B40 (hay còn gọi là lưới mắt cáo) là một loại lưới được đan đơn giản bằng những sợi thép thành nhiều mắt hình vuông như mắt cáo. |
Các loại lưới B40 | Lưới B40 có 2 loại chính là lưới B40 mạ kẽm và lưới B40 bọc nhựa được cắt theo nhiều kích thước khác nhau tùy mục đích sử dụng |
Địa chỉ mua lưới B40 uy tín | Công ty tôn thép Trí Việt tại Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Phú Nhuận, TPHCM |
Bảng báo giá lưới rào B40 năm 2023
STT | Ô LƯỚI | ĐVT | ĐƠN GIÁ/KHỔ LƯỚI | |||||
1M | 1M2 | 1M5 | 1M8 | 2M | 2M4 | |||
Lưới B40 mạ kẽm dày 3.0ly | ||||||||
1 | 70 | M dài | 24,500 | 29,500 | 37,000 | 44,000 | 49,000 | 59,000 |
2 | 65 | M dài | 26,000 | 31,000 | 48,500 | 46,500 | 51,500 | 62,000 |
3 | 56 | M dài | 36,500 | 43,500 | 54,500 | 65,500 | 72,500 | 87,000 |
4 | 40 | M dài | 73,000 | 87,500 | 109,000 | 131,000 | 145,500 | 175,000 |
5 | Lưới B40 mạ kẽm dày 3.5ly | |||||||
6 | 70 | M dài | 32,500 | 39,000 | 49,000 | 58,500 | 65,000 | 78,000 |
7 | 65 | M dài | 34,000 | 41,000 | 51,500 | 61,500 | 68,500 | 82,500 |
8 | 56 | M dài | 50,500 | 60,500 | 76,000 | 91,000 | 101,000 | 121,500 |
9 | 40 | M dài | 94,500 | 113,500 | 142,000 | 170,500 | 189,500 | 227,000 |
Độ dày, quy cách khác vui lòng liên hệ : 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777 |
Bảng báo giá lưới B40 năm 2023
Kích thước của lưới B40 ra đời nhìn chung có nhiều mẫu mã khác nhau. Điều này đã giúp khách hàng dễ dàng hơn trong việc chọn lựa được sản phẩm xây dựng như ý.
Bảng giá lưới thép b40 được đăng tải thường xuyên do nhu cầu thị trường luôn biến động không ngừng. Để tư vấn chi tiết, xin vui lòng liên hệ qua hotline bên dưới
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Báo giá lưới mạ kẽm
Giá lưới B40 Khổ lưới | ĐVT | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Đơn giá (VNĐ/mét) | Số mét /cuộn |
Giá lưới b40 khổ 1m2 dày 2.7 ly | mét | 1.8 | 15.500 | 28.000 | 35 mét / cuộn |
Giá lưới b40 khổ 1m5 dày 2.7 ly | mét | 2.3 | 15.500 | 36.000 | 35 mét / cuộn |
Giá lưới b40 khổ 1m8 dày 2.7 ly | mét | 2.7 | 15.500 | 42.000 | 35 mét / cuộn |
Giá lưới b40 khổ 1m0 dày 3 ly | mét | 1.8 | 15.000 | 27.000 | 35 mét / cuộn |
Giá lưới b40 khổ 1m2 dày 3 ly | mét | 2.1 | 15.000 | 31.500 | 35 mét / cuộn |
Giá lưới b40 khổ 1m5 dày 3 ly | mét | 2.7 | 15.000 | 40.500 | 35 mét / cuộn |
Giá lưới b40 khổ 1m8 dày 3 ly | mét | 3.2 | 15.000 | 48.000 | 35 mét / cuộn |
Giá lưới b40 khổ 2m0 dày 3 ly | mét | 3.4 | 15.000 | 51.000 | 35 mét / cuộn |
Giá lưới b40 khổ 2m4 dày 3 ly | mét | 4.4 | 15.000 | 66.000 | 35 mét / cuộn |
Giá lưới b40 khổ 1m2 dày 3.5 ly | mét | 2.8 | 15.000 | 42.000 | 35 mét / cuộn |
Giá lưới b40 khổ 1m5 dày 3.5 ly | mét | 3.6 | 15.000 | 54.000 | 35 mét / cuộn |
Giá lưới b40 khổ 1m8 dày 3.5 ly | mét | 4.4 | 15.000 | 66.000 | 35 mét / cuộn |
Giá lưới b40 khổ 2m0 dày 3.5 ly | mét | 4.6 | 15.000 | 69.000 | 35 mét / cuộn |
Giá lưới b40 khổ 2m4 dày 3.5 ly | mét | 5.5 | 15.000 | 82.500 | 35 mét / cuộn |
Có chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua với số lượng lớn. Quý khách vui lòng gọi đến các hotline 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777 để nhận bảng giá chiết khấu mới nhất.
Bảng giá lưới B40 bọc nhựa hôm nay
Tên hàng | Khổ lưới | ĐVT | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (VNĐ/mét) | Số mét /cuộn |
Giá lưới b40 dày 3 ly 7 | 1m2 | mét | 2.16 | 64.800 | 35 mét / cuộn |
1m5 | mét | 2.70 | 81.000 | 35 mét / cuộn | |
1m8 | mét | 3.24 | 97.200 | 35 mét / cuộn | |
2m | mét | 3.60 | 108.000 | 35 mét / cuộn | |
2m4 | mét | 4.32 | 129.600 | 35 mét / cuộn |
Kích thước và gia công lưới thép hàng rào theo yêu cầu
KHỔ LƯỚI | LOẠI DÂY (LY) | TRỌNG LƯỢNG |
1,M | 3.0 | 1.60 |
1,M | 3.5 | 2.20 |
1,2M | 2.7 | 1.60 |
1,2M | 3.0 | 1.80 |
1,2M | 3.5 | 2.60 |
1,5M | 2.7 | 2.00 |
1,5M | 3.0 | 2.35 |
1,5M | 3.3 | 3.20 |
1.5M | 3.5 | 3.40 |
1,8M | 2.7 | 2.45 |
1,8M | 3.0 | 2.85 |
1,8M | 3.3 | 3.80 |
1.8M | 3.5 | 4.10 |
2,0M | 3.0 | 3.20 |
2,0M | 3.3 | 4.40 |
2,0M | 3.5 | 4.60 |
2,4M | 3.3 | 4.00 |
2,4M | 3.3 | 5.40 |
2,4M | 3.5 | 5.6 |
Thông tin về bảng báo giá :
– Đối với các đơn hàng trên 2000kg. Nếu công trình của bạn nằm trong địa phận thành phố HCM thì chúng tôi sẽ giao hàng tận nơi
– Cung ứng theo khổ lớn yêu cầu
– Hàng chưa qua sử dụng, sản phẩm chính hãng 100% còn mới
– Dung sai hàng hóa +5% nhà máy cho phép. Nếu ngoài quy phạm trên công ty chấp nhận đổi, trả hoặc giảm giá. Hàng trả lại phải y như lúc nhận (không sơn, không gỉ, không cắt)
– Phương thức thanh toán: Chuyển khoản hoặc trả tiền mặt tùy khách hàng
– Đặt mua với số lượng lớn sẽ được giảm giá đơn hàng.
Ưu điểm và công dụng của lưới B40
Ngày nay lưới B40 được ứng dụng chủ yếu là làm rào chắn trong nhiều lĩnh vực của đời sống bởi vì lưới thép B40 có những ưu điểm sau:
Ưu điểm
- Tính linh hoạt cao, tùy chỉnh kích thước theo nhu cầu sử dụng của khách hàng
- Chất lượng ổn định, tính thẩm mỹ cao
- Bảo vệ công trình
- Cuộn tròn di chuyển linh hoạt, dễ dàng lắp đặt và thay thế
- Sợi thép chắc chắn không bị ảnh hưởng bởi thời tiết
- Có giá rẻ hơn so với những sản phẩm có cùng chức năng, công dụng…
Từ những ưu điểm trên mà lưới B40 được ứng dụng rộng rãi trong thực tiễn mà bất cứ sản phẩm nào cũng khó có thể thay thế nó.
Công dụng lưới 49
- Phổ biến nhất có lẽ là sử dụng chúng được sử dụng làm hàng rào, bảo vệ tài sản cho các công trình, quán xá, bệnh viện, nhà ở…
- Lưới được sử dụng làm hàng rào chắn đối với các công trình, cầu đường đang thi công…
- Sử dụng phổ biến nữa là lưới được ứng dụng làm hàng rào các trang trại chăn nuôi…
- Có thể nói lưới B40 ngày nay vô cùng phổ biến và phong phú đa chủng loại nhằm đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng.
Phân loại lưới B40
Thông thường lưới mắt cáo B40 có hai dạng chủ yếu đó là lưới thép B40 mạ kẽm và lưới thép B40 bọc nhựa. Tùy vào mục đích sử dụng để lựa chọn phù hợp.
Lưỡi B40 mạ kẽm
So với lưới B40 bọc nhựa, B40 mạ kẽm được sử dụng phổ biến. Những sợi thép chất lượng được phủ thêm một lớp kẽm giúp lưới B40 trở nên chắc chắn, thêm tính dẻo dai, bền chống rỉ sét tốt.
Nhờ cấu tạo và quy trình tạo ra chúng bằng công nghệ hiện đại nên lưới có thể ứng dụng ngoài trời ngay cả những nơi có khí hậu khắc nghiệt.
Lưới B40 bọc nhựa
Những sợi dây thép được bọc thêm một lớp PVC phủ bên ngoài. Khi chúng được phủ thêm lớp nhựa khiến chúng trở nên cao cấp hơn, bền đẹp hơn. Đối với lưới B40 bọc nhựa có tính thẩm mỹ hơn lưới B40 mạ kẽm vì thế chúng được sử dụng làm hàng rào chắn tại các khu vui chơi hay các công trình dân dụng.
Về tính năng nó tương tự như lưới thép B40 mạ kẽm, chỉ có khác về vẻ thẩm mỹ bên ngoài vì thế nó là sự lựa chọn của nhiều gia đình.
Phân loại lưới B40 theo trọng lượng
Độ dày của lưới và khổ lưới sẽ là những yếu tố quyết định trọng lượng của lưới B40. Lưới mắt cáo B40 thông thường có các dạng phổ thông là lưới B40 dày 2 ly 7, lưới B40 dày 3 ly, lưới B40 dày 3 ly 5…
Như vậy với từng khổ lưới và độ dày chúng lại có trọng lượng khác nhau.
Loại dày 2 ly 7: Khổ lưới là 1m2 trọng lượng là 1,8kg; Khổ lưới 1m5 trọng lượng 2,3kg; Khổ 1m8 trọng lượng 2,7kg.
Loại dày 3 ly: Khổ lưới 1m0 trọng lượng 1,8kg; Khổ 1m2 trọng lượng 2,1kg; Khổ 1m5 trọng lượng 2,7…
Loại dày 3 ly 5: Khổ lưới 1m2 trọng lượng 2,8kg; Khổ 1m5 trọng lượng 3,6 kg; Khổ 1m8 trọng lượng 4,4kg; Khổ 2m trọng lượng 4,6kg; Khổ 2m4 trọng lượng 5,5kg.
Kích thước và gia công lưới thép hàng rào theo yêu cầu
KHỔ LƯỚI | LOẠI DÂY (LY) | TRỌNG LƯỢNG |
1,M | 3.0 | 1.60 |
1,M | 3.5 | 2.20 |
1,2M | 2.7 | 1.60 |
1,2M | 3.0 | 1.80 |
1,2M | 3.5 | 2.60 |
1,5M | 2.7 | 2.00 |
1,5M | 3.0 | 2.35 |
1,5M | 3.3 | 3.20 |
1.5M | 3.5 | 3.40 |
1,8M | 2.7 | 2.45 |
1,8M | 3.0 | 2.85 |
1,8M | 3.3 | 3.80 |
1.8M | 3.5 | 4.10 |
2,0M | 3.0 | 3.20 |
2,0M | 3.3 | 4.40 |
2,0M | 3.5 | 4.60 |
2,4M | 3.3 | 4.00 |
2,4M | 3.3 | 5.40 |
2,4M | 3.5 | 5.6 |
Giới thiệu nhà phân phối lưới rào B40 giá rẻ – Tôn thép Trí Việt
Có rất nhiều loại lưới rào đang được phổ biến trên thị trường, nhưng được ưa chuộng và sử dụng hơn hết vẫn là lưới B40 . Chúng phù hợp với nhiều đặc điểm, cũng như là đặc tính ở mọi môi trường sống
Loại lưới này có ưu điểm là được thiết kế thêm lớp nhựa bao bọc bên ngoài, mang độ thẩm mỹ vượt trội. Độ cứng và độ bền không thua kém lưới rào B40 bọc thép. Chúng được sử dụng ngoài trời và không bị gỉ sét, biến đổi theo thời gian
Cũng như lưới B40 bọc thép, chúng cũng phân chia thành nhiều dạng tương ứng về độ dày, kích thước hay độ dài khác nhau
Hiện tại công ty TNHH Trí Việt cung cấp các loại lưới rào B40 khác nhau, theo mét. Việc bán theo mét sẽ đảm bảo hơn so với bán theo kí vì sẽ đáp ứng được độ dài mà khách hàng mong muốn
Đặc điểm chính của lưới rào B40?
Cấu tạo của chúng bao gồm các ô lưới đan xen nhau, tạo thành hình thoi hoặc hình vuông rất dễ nhận biết. Ứng dụng công nghệ mạ kẽm nhúng nóng để tạo thành những dây thép, bề mặt bao phủ lên lớp kẽm có tác dụng có ô xi hóa, chống sự ăn mòn bởi môi trường. Khó bị biến dạng, bề mặt nhẵn mịn
Tính chất ứng dụng cực rộng rãi, nhất là dùng làm hàng rào, độ chắc cao, bền. Mắt lưới khoảng 4 cm – 7,5cm, dây đan khoảng 2,7mm – 3,5mm. Sản phẩm được ra đời nhờ áp dụng công nghệ tiến tiến, đáp ứng các yếu tố kĩ thuật và cho ra đời các sản phẩm lưới rào B4o có chất lượng cao
Khách hàng đến với chúng tôi sẽ được phục vụ tận tâm chu đáo bằng các dịch vụ có chất lượng cao nhất. Đây được coi là đại lý phân phối VLXD với giá cả phải chăng. Giao hàng còn nhãn mác và logo của nhà sản xuất, vận chuyển tận nơi
Tags: Bảng báo giá lưới thép B40 bọc nhựa, Bảng báo giá lưới B40 năm 2023
Phân loại cơ bản về lưới rào B40
Trên thị trường hiện nay, lưới rào B40 được chia ra hai loại chính: Lưới rào B40 3 ly và Lưới rào B40 3.5 ly .
Ở mỗi loại thì sẽ được sản xuất khác nhau về độ dài, độ dày lưới và nhiều khổ khác nhau. Các loại phổ biến nhất gồm có:
– Lưới rào B40 loại 1,2m
– Lưới rào B40 loại 1,5m
– Lưới rào B40 loại 1,8m
– Lưới rào B40 loại 1m
– Lưới rào B40 loại 2m
– Lưới rào B40 loại 2,4m
Kho Thép Trí Việt – Đối Tác Đáng Tin Cậy cho Các Sản Phẩm Thép và Xây Dựng
Kho Thép Trí Việt không chỉ đơn thuần là một kho hàng thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, tôn, thép cuộn, xà gồ và sắt thép xây dựng, mà còn là một nền tảng đáng tin cậy cho sự thành công trong xây dựng và sản xuất. Chúng ta sẽ cùng khám phá độ đa dạng và chất lượng của các sản phẩm tại kho Thép Trí Việt.
1. Thép Hình:
Thép hình chơi một vai trò quan trọng trong xây dựng và công nghiệp. Tại kho Thép Trí Việt, bạn sẽ tìm thấy một loạt các loại thép hình với đa dạng về kích thước và hình dạng, bao gồm I-beam, H-beam, và U-channel, giúp bạn tạo ra các công trình vững chắc và ấn tượng.
2. Thép Hộp và Thép Ống:
Thép hộp và thép ống chơi một vai trò quan trọng trong xây dựng hệ thống cấp nước, hệ thống thoát nước và nhiều ứng dụng công nghiệp khác. Tại kho Thép Trí Việt, bạn sẽ tìm thấy một loạt các loại thép hộp và thép ống chất lượng cao, đáp ứng mọi yêu cầu kỹ thuật và thiết kế.
3. Thép Cuộn và Thép Tấm:
Các sản phẩm thép cuộn và thép tấm thường được sử dụng trong sản xuất máy móc, ô tô và xây dựng. Kho Thép Trí Việt cung cấp các loại thép cuộn và thép tấm với đa dạng về độ dày và kích thước, đáp ứng nhu cầu đa dạng của các ngành công nghiệp.
4. Tôn:
Tôn là vật liệu không thể thiếu trong xây dựng mái nhà và các công trình khác. Tại kho Thép Trí Việt, bạn sẽ tìm thấy nhiều lựa chọn về độ dày, màu sắc, và mẫu mã, giúp bạn thực hiện các dự án xây dựng độc đáo và thẩm mỹ.
5. Xà Gồ và Sắt Thép Xây Dựng:
Xà Gồ và sắt thép xây dựng là các thành phần quan trọng của mọi công trình xây dựng. Kho Thép Trí Việt cung cấp xà gồ và sắt thép xây dựng chất lượng cao, đảm bảo tính an toàn và độ bền cho các dự án xây dựng.
Khách hàng của Thép Trí Việt không chỉ có cơ hội lựa chọn từ một loạt sản phẩm thép đa dạng mà còn được tận hưởng sự hỗ trợ tận tâm từ đội ngũ chuyên nghiệp. Hãy đến kho Thép Trí Việt để khám phá sự đa dạng và chất lượng tốt nhất trong ngành thép và xây dựng.
Công Ty TNHH Trí Việt
Chúng tôi chuyên cung cấp Bảng báo giá thép ống và các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Phú Nhuận, TPHCM. Hoặc bản đồ.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Q 7.
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Tân Phú.
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bạc Liêu 1 – Xã Thuận Giao, Quận Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.
Website: khothepmiennam.vn
Hotline: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777
Mail: theptriviet@gmail.com