Sắt hộp hay thép hộp là loại vật liệu xây dựng có khả nẳng chịu lực cao, chống chịu được sự ăn mòn nên được ứng dụng nhiều trong công nghiệp, xây dựng và dân dụng.
Chính vì thế giá thép hộp là điều mà khách hàng cần dùng thép hộp quan tâm.
Hiểu được điểu đó công ty Tôn thép Trí Việt thường xuyên cập nhật bảng báo giá thép hộp các loại cụ thể là giá thép hộp vuông đen, mạ kẽm, giá thép hộp chữ nhật vuông, mạ kẽm.
Sắt hộp dùng để làm gì?
Là một trong những sản phẩm phổ biến trên thị trường vật liệu xây dựng. Với độ bền chắc cao cùng khả năng chịu lực vô cùng lớn. Sắt hộp đóng một vai trò không thể thiếu trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Những ứng dụng tiêu biểu có thể kể đến như làm khung chịu lực, dầm, giàn, lan can, cầu thang, hàng rào, cửa sắt,…
Ngoài ra, cũng bởi những ưu điểm vượt trội dưới đây mà sắt hộp, sắt hộp được rất nhiều khách hàng quan tâm :
- Chi phí sản xuất thấp.
- Tuổi thọ, độ bền cao, sử dụng được nhiều năm.
- Dễ kiểm tra, bảo trì và sửa chữa.
Giá sắt hộp tại thời điểm hiện tại đang có xu hướng giảm so với những thời điểm trước đó do tình hình dịch bệnh Covid – 19. Do vậy, đây chính là thời điểm thích hợp để quý khách hàng đặt mua cho mình nhằm tiết kiệm tối đa chi phí xây dựng. Nếu muốn mua sản phẩm sắt thép xây dựng với giá rẻ hơn bảng giá trên, quý khách vui lòng gọi điện qua hotline để được hỗ trợ, tư vấn tốt nhất.
Bảng báo giá sắt hộp nói chung và sắt hộp chữ nhật nói riêng được công ty chúng tôi cung cấp đến khách hàng đẩy đủ thông tin về sản phẩm. Sự ra đời của nhiều cơ sở kinh doanh hiện nay làm cho giá VLXD khác nhau và không ổn định.
Bảng báo giá sắt hộp các loại cập nhật
Bảng báo giá sắt hộp tổng quát tới chi tiết được Trí Việt cập nhật. Thông tin giá thép hộp nói chung và các loại thép hộp nói riêng giúp quý khách nắm rõ giá thép trên thị trường hiện tại.
Bảng giá sắt hộp vuông mạ kẽm
–Sắt hộp vuông mạ kẽm là sản phẩm dùng phương pháp tiên tiến phủ 1 lớp mạ kẽm lên trên bề mặt của nguyên liệu. Lớp mạ kẽm này có tác dụng giữ an toàn cho lớp thép bên trong khỏi bị ăn mòn cũng như hình thành lớp gỉ rét trên bề mặt nguyên vật liệu. Bề mặt luôn sáng bóng và không dễ gặp phải bong tróc hay méo mó lúc di chuyển.
– Sắt hộp vuông mạ kẽm với đặc tính nổi trội là chịu được tác động của thời tiết nhờ vào lớp mạ kẽm bên ngoài, ngăn ngừa sự oxy hóa, tăng cao tuổi thọ cho sản phẩm. Cũng chính nhờ ưu điểm nổi trội hơn so với sắt hộp vuông đen mà sản phẩm được sử dụng phổ biến rộng rãi cho mọi công trình.
– Ngoài ra, sản phẩm sắt hộp vuông mạ kẽm còn có khả năng chống chịu được sự bào mòn vô cùng tốt, ngăn chặn được sự hình thành của lớp gỉ rét trên bề mặt nguyên liệu. Tuổi thọ cao lên đến 70 năm.
– Sắt hộp vuông mạ kẽm thường được sử dụng cho các công trình đặc thù như ven biển, kho hóa chất bởi được bào vệ bởi lớp mạ kẽm nhúng nóng bên ngoài có công dụng giữ an toàn và bảo vệ lớp sắt thép bên trong sản phẩm khỏi bị bào mòn cũng như han gỉ theo thời gian. Ngoài ra nó còn được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng dân dụng , hệ thống thang máy, hệ thống cáp điện, kết cấu dầm thép…và rất nhiều những ứng dụng khác.
– Sắt hộp vuông mạ kẽm còn được bảo vệ bởi công nghệ mạ kẽm hiện đại nên bề mặt của sắt hộp vuông mạ kẽm ngoài cho độ bền gấp nhiều lần ống thép thông thường, chống ăn mòn, chống oxy hóa, thì sản phẩm còn có được bề mặt trắng, sáng bóng, đẹp, cho tính thẩm mỹ cao đối với mọi công trình mà nó hiện hữu.
Dưới đây là thông tin bảng giá sắt hộp vuông mạ kẽm cập nhật từ Kho thép Trí Việt
Quy cách | Độ dày | Trượng lượng | Đơn giá |
(mm) | (mm) | (Kg/cây) | (VNĐ/cây) |
Giá sắt hộp mạ kẽm 14×14 | 1 | 2,41 | 43,139 |
1,1 | 2,63 | 47,077 | |
1,2 | 2,84 | 50,836 | |
1,4 | 3,25 | 58,175 | |
Giá sắt hộp mạ kẽm 16×16 | 1 | 2,79 | 49,941 |
1,1 | 3,04 | 54,416 | |
1,2 | 3,29 | 58,891 | |
1,4 | 3,78 | 67,662 | |
Giá sắt hộp mạ kẽm 20×20 | 1 | 3,54 | 63,366 |
1,1 | 3,87 | 69,273 | |
1,2 | 4,2 | 75,180 | |
1,4 | 4,83 | 86,457 | |
1,5 | 5,14 | 92,006 | |
1,8 | 6,05 | 108,295 | |
Giá sắt hộp mạ kẽm 25×25 | 1 | 4,48 | 80,192 |
1,1 | 4,91 | 87,889 | |
1,2 | 5,33 | 95,407 | |
1,4 | 6,15 | 110,085 | |
1,5 | 6,56 | 117,424 | |
1,8 | 7,75 | 138,725 | |
2 | 8,52 | 152,508 | |
Giá sắt hộp mạ kẽm 30×30 | 1 | 5,43 | 97,197 |
1,1 | 5,94 | 106,326 | |
1,2 | 6,46 | 115,634 | |
1,4 | 7,47 | 133,713 | |
1,5 | 7,97 | 142,663 | |
1,8 | 9,44 | 171,808 | |
2 | 10,4 | 186,160 | |
2,3 | 11,8 | 211,220 | |
2,5 | 12,72 | 227,688 | |
Giá sắt hộp mạ kẽm 40×40 | 0,8 | 5,88 | 105,252 |
1 | 7,31 | 130,849 | |
1,1 | 8,02 | 143,558 | |
1,2 | 8,72 | 156,088 | |
1,4 | 10,11 | 180,969 | |
1,5 | 10,8 | 193,320 | |
1,8 | 12,83 | 229,657 | |
2 | 14,17 | 253,643 | |
2,3 | 16,14 | 288,906 | |
2,5 | 17,43 | 311,997 | |
2,8 | 19,33 | 346,007 | |
3 | 20,57 | 368,203 | |
Giá sắt hộp mạ kẽm 50×50 | 1,1 | 10,09 | 180,611 |
1,2 | 10,98 | 196,542 | |
1,4 | 12,74 | 228,046 | |
1,5 | 13,62 | 243,798 | |
1,8 | 16,22 | 290,338 | |
2 | 17,94 | 321,126 | |
2,3 | 20,47 | 366,413 | |
2,5 | 22,14 | 396,306 | |
2,8 | 24,6 | 440,340 | |
3 | 26,23 | 469,517 | |
3,2 | 27,83 | 498,157 | |
Giá sắt hộp mạ kẽm 60×60 | 1,1 | 12,16 | 217,664 |
1,2 | 13,24 | 236,996 | |
1,4 | 15,38 | 275,302 | |
1,5 | 16,45 | 294,455 | |
1,8 | 19,61 | 351,019 | |
2 | 21,7 | 388,430 | |
2,3 | 24,8 | 443,920 | |
2,5 | 26,85 | 480,615 | |
2,8 | 29,88 | 534,852 | |
3 | 31,88 | 570,652 | |
3,2 | 33,86 | 606,094 | |
Giá sắt hộp mạ kẽm 75×75 | 1,5 | 20,68 | 370,172 |
1,8 | 24,69 | 441,951 | |
2 | 27,34 | 489,386 | |
2,3 | 31,29 | 560,091 | |
2,5 | 33,89 | 606,631 | |
2,8 | 37,77 | 676,083 | |
3 | 40,33 | 721,907 | |
3,2 | 42,87 | 767,373 | |
Giá sắt hộp mạ kẽm 90×90 | 1,5 | 24,93 | 446,247 |
1,8 | 29,79 | 533,241 | |
2 | 33,01 | 590,879 | |
2,3 | 37,8 | 676,620 | |
2,5 | 40,98 | 733,542 | |
2,8 | 45,7 | 818,030 | |
3 | 48,83 | 874,057 | |
3,2 | 51,94 | 929,726 | |
3,5 | 56,58 | 1,012,782 | |
3,8 | 61,17 | 1,094,943 | |
4 | 64,21 | 1,149,359 |
Bảng báo giá sắt hộp chữ nhật mạ kẽm
Sắt hộp chữ nhật mạ kẽm chính là loại thép được cán định hình thành hộp sau đó được nhũng kẽm để mạ cho sắt hộp chứ nhật.
Sắt hộp mạ kẽm chính là loại thép có được các ưu điểm nổi bật như chống chịu tốt với môi trường. Kết cầu vững chắc thay thế được rất nhiều loại vật liệu khác.
Sắt hộp chữ nhật mạ kẽm dùng để làm gì?
Sắt hộp được ứng dụng nhiều trong xây dựng, trong các ngành công nghiệp. Trong xây dựng sắt hộp dùng trong xây nhà, trong việc làm khung mái, nhà xưởng. Bên cạnh đó sắt hộp còn được dùng trong việc làm bàn ghế, trong chế tạo cơ khi, trong công nghiệp đóng tàu, oto …
Thông tin giá sắt hộp chữ nhật mạ kẽm bởi Trí Việt mới nhất
Quy cách | Độ dày | Trượng lượng | Đơn giá |
(mm) | (mm) | (Kg/cây) | (VNĐ/cây) |
Giá sắt hộp mạ kẽm 13×26 | 1 | 3,45 | 61,755 |
1,1 | 3,77 | 67,483 | |
1,2 | 4,08 | 73,032 | |
1,4 | 4,7 | 84,13 | |
Giá sắt hộp mạ kẽm 20×40 | 1 | 5,43 | 97,197 |
1,1 | 5,94 | 106,326 | |
1,2 | 6,46 | 115,634 | |
1,4 | 7,47 | 133,713 | |
1,5 | 7,97 | 142,663 | |
1,8 | 9,44 | 168,976 | |
2 | 10,4 | 186,16 | |
2,3 | 11,8 | 211,22 | |
2,5 | 12,72 | 227,688 | |
Giá sắt hộp mạ kẽm 25×50 | 1 | 6,84 | 122,436 |
1,1 | 7,5 | 134,25 | |
1,2 | 8,15 | 145,885 | |
1,4 | 9,45 | 169,155 | |
1,5 | 10,09 | 180,611 | |
1,8 | 11,98 | 214,442 | |
2 | 13,23 | 236,817 | |
2,3 | 15,06 | 269,574 | |
2,5 | 16,25 | 290,875 | |
Giá sắt hộp mạ kẽm 30×60 | 1 | 8,25 | 147,675 |
1,1 | 9,05 | 161,995 | |
1,2 | 9,85 | 176,315 | |
1,4 | 11,43 | 204,597 | |
1,5 | 12,21 | 218,559 | |
1,8 | 14,53 | 260,087 | |
2 | 16,05 | 287,295 | |
2,3 | 18,3 | 327,57 | |
2,5 | 19,78 | 354,062 | |
2,8 | 21,79 | 390,041 | |
3 | 23,4 | 418,86 | |
Giá sắt hộp mạ kẽm 40×80 | 1,1 | 12,16 | 217,664 |
1,2 | 13,24 | 236,996 | |
1,4 | 15,38 | 275,302 | |
1,5 | 16,45 | 294,455 | |
1,8 | 19,61 | 351,019 | |
2 | 21,7 | 388,43 | |
2,3 | 24,8 | 443,92 | |
2,5 | 26,85 | 480,615 | |
2,8 | 29,88 | 534,852 | |
3 | 31,88 | 570,652 | |
3,2 | 33,86 | 606,094 | |
Giá sắt hộp mạ kẽm 40×100 | 1,4 | 16,02 | 286,758 |
1,5 | 19,27 | 344,933 | |
1,8 | 23,01 | 411,879 | |
2 | 25,47 | 455,913 | |
2,3 | 29,14 | 521,606 | |
2,5 | 31,56 | 564,924 | |
2,8 | 35,15 | 629,185 | |
3 | 37,35 | 668,565 | |
3,2 | 38,39 | 687,181 | |
Giá sắt hộp mạ kẽm 50×100 | 1,4 | 19,33 | 346,007 |
1,5 | 20,68 | 370,172 | |
1,8 | 24,69 | 441,951 | |
2 | 27,34 | 489,386 | |
2,3 | 31,29 | 560,091 | |
2,5 | 33,89 | 606,631 | |
2,8 | 37,77 | 676,083 | |
3 | 40,33 | 721,907 | |
3,2 | 42,87 | 767,373 | |
Giá sắt hộp mạ kẽm 60×120 | 1,8 | 29,79 | 533,241 |
2 | 33,01 | 590,879 | |
2,3 | 37,8 | 676,62 | |
2,5 | 40,98 | 733,542 | |
2,8 | 45,7 | 818,03 | |
3 | 48,83 | 874,057 | |
3,2 | 51,94 | 929,726 | |
3,5 | 56,58 | 1,012,782 | |
3,8 | 61,17 | 1,094,943 | |
4 | 64,21 | 1,149,359 |
Bảng báo giá sắt hộp vuông đen
– Sắt hộp vuông đen là loại thép sở hữu màu đen ở bên ngoài. Lớp màu đen này có cả ở trong và ngoài bề mặt của sản phẩm. Có độ bóng cao, không bị bong tróc hay để lộ lớp thép bên trong. Còn nếu xuất hiện lớp màu đen bị bong ra, bạn nên xem xét cẩn thận trước khi mua.
– Sắt hộp vuông đen với ưu điểm là giá thành rẻ, thường hay được sử dụng cho các phần không hoặc ít chịu được tác động của bên ngoài. Sử dụng sắt hộp vuông đen giúp tiết kiệm được kinh phí xây dựng.
– Sắt hộp vuông đen thường áp dụng vào các công trình dân dụng, nhà thép tiền chế, đóng thùng xe, làm bàn ghế và các loại gia dụng thiết yếu trong cuộc sống.
– Trong khâu sản xuất thì sắt hộp vuông đen được sản xuất trong nước theo tiêu chuẩn và công nghệ Việt – Nhật cùng với nhiều quy chuẩn khác nhau để phù hợp với công trình mà khách hàng sử dụng.
Quy cách | Độ dày | Trượng lượng | Đơn giá |
(mm) | (mm) | (Kg/cây) | (VNĐ/cây) |
Giá sắt hộp đen 14×14 | 1 | 2,41 | 40,609 |
1,1 | 2,63 | 44,316 | |
1,2 | 2,84 | 47,854 | |
1,4 | 3,25 | 54,763 | |
Giá sắt hộp đen 16×16 | 1 | 2,79 | 47,012 |
1,1 | 3,04 | 51,224 | |
1,2 | 3,29 | 55,437 | |
1,4 | 3,78 | 63,693 | |
Giá sắt hộp đen 20×20 | 1 | 3,54 | 59,649 |
1,1 | 3,87 | 65,210 | |
1,2 | 4,2 | 70,770 | |
1,4 | 4,83 | 81,386 | |
1,6 | 5,14 | 83,011 | |
1,8 | 6,05 | 97,708 | |
Giá sắt hộp đen 25×25 | 1,1 | 4,48 | 75,488 |
1,1 | 4,91 | 82,734 | |
1,2 | 5,33 | 89,811 | |
1,4 | 6,15 | 103,628 | |
1,5 | 6,56 | 105,944 | |
1,8 | 7,75 | 125,163 | |
2 | 8,52 | 133,338 | |
Giá sắt hộp đen 30×30 | 1 | 5,43 | 91,4960 |
1,1 | 5,94 | 100,089 | |
1,2 | 6,46 | 108,851 | |
1,4 | 7,47 | 125,870 | |
1,5 | 7,97 | 128,716 | |
1,8 | 9,44 | 152,456 | |
2 | 10,4 | 162,760 | |
2,3 | 11,8 | 184,670 | |
2,5 | 12,72 | 199,068 | |
Giá sắt hộp đen 40×40 | 1,1 | 8,02 | 135,137 |
1,2 | 8,72 | 146,932 | |
1,4 | 10,11 | 170,354 | |
1,5 | 10,8 | 174,420 | |
1,8 | 12,83 | 207,205 | |
2 | 14,17 | 221,761 | |
2,3 | 16,14 | 252,591 | |
2,5 | 17,43 | 272,780 | |
2,8 | 19,33 | 302,515 | |
3 | 20,57 | 321,921 | |
Giá sắt hộp đen 50×50 | 1,1 | 10,09 | 170,017 |
1,2 | 10,98 | 185,013 | |
1,4 | 12,74 | 214,669 | |
1,5 | 13,62 | 219,963 | |
1,8 | 16,22 | 261,953 | |
2 | 17,94 | 280,761 | |
2,3 | 20,47 | 320,356 | |
2,5 | 22,14 | 359,775 | |
2,8 | 24,6 | 384,990 | |
3 | 26,23 | 410,500 | |
3,2 | 27,83 | 435,540 | |
Giá sắt hộp đen 60×60 | 1,1 | 12,16 | 204,896 |
1,2 | 13,24 | 223,094 | |
1,4 | 15,38 | 259,153 | |
1,5 | 16,45 | 265,668 | |
1,8 | 19,61 | 316,702 | |
2 | 21,7 | 339,605 | |
2,3 | 24,8 | 388,120 | |
2,5 | 26,85 | 420,203 | |
2,8 | 29,88 | 467,622 | |
3 | 31,88 | 498,922 | |
3,2 | 33,86 | 529,909 | |
Giá sắt hộp đen 90×90 | 1,5 | 24,93 | 402,620 |
1,8 | 29,79 | 498,983 | |
2 | 33,01 | 536,413 | |
2,3 | 37,8 | 614,250 | |
2,5 | 40,98 | 665,925 | |
2,8 | 45,7 | 742,625 | |
3 | 48,83 | 764,190 | |
3,2 | 51,94 | 812,861 | |
3,5 | 56,58 | 885,477 | |
3,8 | 61,17 | 957,311 | |
4 | 64,21 | 1,004,887 |
Bảng báo giá sắt hộp chữ nhật đen
Là loại thép có màu nguyên bản sau khi cán ra lò. Loại thép này đúng nguyên bản của sắt hộp đen bởi chúng không được nhúng mạ kẽm. Mà được phun bên ngoài lớp chống oix hóa. Nhưng thép đen thường được như dung nhiều nhất cho các công trình trong nhà …
Sắt hộp chữ nhật đen chất lượng vượt trội
Chất lượng sản phẩm sắt hộp chữ nhật đen giúp người sử dụng hoàn toàn yên tâm. Vì thép chịu được độ mài mòn cao đối với các tình huống môi trường tác động lên thép.
Vì khả năng chống chịu vượt trội cũng như cấu tạo vững chắc của loại thép này.
Lượng các bon rất cao trong thành phần cấu tạo nên thép nên khả năng chống ăn mòn kim loại cực kì tốt.
Đồng thời cũng làm tăng độ bền của sản phẩm.
Chính đặc điểm này giúp cho sắt hộp chữ nhật đen có thể sử dụng lâu dài cho các công trình xây dựng, cũng như giúp tiết kiệm được chi phí cho chủ đầu tư.
Rất nhiều người quan tâm tới giá sắt hộp chữ nhật đen. Bởi thế mà Trí Việt thường xuyên cập nhật bảng báo giá thép hộp để khách hàng tham khảo.
Quy cách | Độ dày | Trượng lượng | Đơn giá |
(mm) | (mm) | (Kg/cây) | (VNĐ/cây) |
Giá sắt hộp đen 13×26 | 1 | 2,42 | 40,609 |
1,1 | 3,77 | 63,525 | |
1,2 | 4,08 | 68,748 | |
1,4 | 4,7 | 79,195 | |
Giá sắt hộp đen 20×40 | 1 | 5,43 | 91,496 |
1,1 | 5,94 | 100,089 | |
1,2 | 6,46 | 108,851 | |
1,4 | 7,47 | 125,870 | |
1,5 | 7,79 | 125,809 | |
1,8 | 9,44 | 152,456 | |
2 | 10,4 | 162,760 | |
2,3 | 11,8 | 184,670 | |
2,5 | 12,72 | 199,068 | |
Giá sắt hộp đen 25×50 | 1 | 6,84 | 115,254 |
1,1 | 7,5 | 126,375 | |
1,2 | 8,15 | 137,328 | |
1,4 | 9,45 | 148,838 | |
1,5 | 10,09 | 162,954 | |
1,8 | 11,98 | 193,477 | |
2 | 13,23 | 207,050 | |
2,3 | 15,06 | 235,689 | |
2,5 | 16,25 | 254,313 | |
Giá sắt hộp đen 30×60 | 1 | 8,25 | 139,013 |
1,1 | 9,05 | 152,493 | |
1,2 | 9,85 | 165,973 | |
1,4 | 11,43 | 192,596 | |
1,5 | 12,21 | 197,192 | |
1,8 | 14,53 | 234,660 | |
2 | 16,05 | 251,183 | |
2,3 | 18,3 | 286,395 | |
2,5 | 19,78 | 309,557 | |
2,8 | 21,97 | 343,831 | |
3 | 23,4 | 366,210 | |
Giá sắt hộp đen 40×80 | 1,1 | 12,16 | 204,896 |
1,2 | 13,24 | 223,094 | |
1,4 | 15,38 | 259,153 | |
1,5 | 16,45 | 529,909 | |
1,8 | 19,61 | 498,922 | |
2 | 21,7 | 467,622 | |
2,3 | 24,8 | 420,203 | |
2,5 | 26,85 | 388,120 | |
2,8 | 29,88 | 339,605 | |
3 | 31,88 | 316,702 | |
3,2 | 33,86 | 275,538 | |
Giá sắt hộp đen 40×100 | 1,5 | 19,27 | 311,211 |
1,8 | 23,01 | 371,612 | |
2 | 25,47 | 413,888 | |
2,3 | 29,14 | 456,041 | |
2,5 | 31,56 | 493,914 | |
2,8 | 35,15 | 550,098 | |
3 | 37,53 | 587,345 | |
3,2 | 38,39 | 600,804 | |
Giá sắt hộp đen 50×100 | 1,4 | 19,33 | 325,711 |
1,5 | 20,68 | 333,982 | |
1,8 | 24,69 | 398,744 | |
2 | 27,34 | 427,871 | |
2,3 | 31,29 | 489,689 | |
2,5 | 33,89 | 530,379 | |
2,8 | 37,77 | 591,101 | |
3 | 40,33 | 631,165 | |
3,2 | 42,87 | 670,916 | |
Giá sắt hộp đen 60×120 | 1,8 | 29,79 | 484,088 |
2 | 33,01 | 516,607 | |
2,3 | 37,8 | 591,570 | |
2,5 | 40,98 | 641,337 | |
2,8 | 45,7 | 715,205 | |
3 | 48,83 | 764,190 | |
3,2 | 51,94 | 812,861 | |
3,5 | 56,58 | 885,477 | |
3,8 | 61,17 | 957,311 | |
4 | 64,21 | 1,004,887 | |
Giá sắt hộp đen 100×150 | 3 | 62,68 | 1,043,622 |
Lưu ý :
- Báo giá trên có thể tăng giảm theo thời điểm xem bài hoặc theo khối lượng đặt hàng.
- Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển về tận công trình ( thỏa thuận ).
- Tiêu chuẩn hàng hóa : Mới 100% chưa qua sử dụng, do nhà máy sản xuất.
- Dung sai trọng lượng và độ dày thép hộp, thép ống, tôn, xà gồ ± 5-7%, thép hình ± 10-13% nhà máy cho phép. Nếu ngoài quy phạm trên công ty chúng tôi chấp nhận cho trả, đổi hoặc giảm giá. Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận (không sơn, không cắt, không gỉ sét)
- Phương thức thanh toán đặt cọc : theo thỏa thuận
- Kiểm tra hàng tại công trình hoặc địa điểm giao nhận, nhận đủ thanh toán, mới bắt đầu bàn giao hoặc xuống hàng.
- Báo giá có hiệu lực cho tới khi có thông báo mới.
- Rất hân hạnh được phục vụ quý khách
Địa chỉ mua thép hộp uy tín tại Tphcm
Hiện tại Tphcm có nhiều đơn vị cung cấp vật liệu xây dựng nói chung và thép hộp nói riêng.
Nhưng kho thép Trí Việt của Trí Việt vẫn là địa chỉ tin cậy của khách hàng khi mua sắt hộp bởi
Chúng tôi là đại lý phân phối thép hộp cấp 1 nên luôn luôn có mức giá tối ưu nhất
Công ty luôn sẵn sàng lượng hàng lớn để cung cấp cho quý khách
Quý khách đặt mua sắt hộp luôn bảo đảm chất lượng và quy cách sản phẩm
Dịch vụ tốt – giao hàng nhanh – thanh toán linh hoạt.
Khi khách hàng mua với số lượng lớn đều được chiết khấu cao.
…
Nếu quý khách đang có nhu cầu về sắt hộp hay là vật liệu xây dựng thì vui lòng liên hệ Sang Chinh theo địa chỉ sau:
Kho Thép Trí Việt: Địa Chỉ Tin Cậy Cho Sản Phẩm Thép Xây Dựng Đa Dạng và Chất Lượng
Trong ngành xây dựng, việc lựa chọn nguồn cung cấp vật liệu chất lượng là một yếu tố quan trọng quyết định đến hiệu suất và độ bền của công trình. Thép, với tính năng ưu việt về độ bền và khả năng chịu tải, đã trở thành nguyên liệu không thể thiếu trong xây dựng. Kho Thép Trí Việt đã khẳng định vị trí của mình như một nguồn cung cấp hàng đầu cho các loại sản phẩm thép xây dựng, bao gồm thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, tôn, thép cuộn, xà gồ và sắt thép xây dựng.
Thép Hình và Thép Hộp: Cơ Hội Sáng Tạo Cho Công Trình Xây Dựng
Thép hình và thép hộp đã chứng tỏ tính linh hoạt trong việc xây dựng các cấu trúc đa dạng, từ những công trình nhỏ đến những dự án quy mô lớn. Tại Kho Thép Trí Việt, chúng tôi cung cấp một loạt các loại thép hình và thép hộp với các hình dáng và kích thước khác nhau, tạo cơ hội cho các kiến trúc sư và kỹ sư thiết kế và xây dựng theo sự sáng tạo của họ.
Thép Ống và Thép Cuộn: Nền Tảng Cho Nhiều Ngành Công Nghiệp
Thép ống và thép cuộn là những nguyên liệu quan trọng cho nhiều ngành công nghiệp, từ dẫn dầu, dẫn khí cho đến sản xuất hàng hóa. Tại Kho Thép Trí Việt, chúng tôi cung cấp các loại thép ống và thép cuộn với đặc tính kỹ thuật đa dạng, đáp ứng nhu cầu đa dạng của các ngành công nghiệp.
Thép Tấm và Tôn: Mở Rộng Khả Năng Ứng Dụng Xây Dựng
Thép tấm và tôn không chỉ là những vật liệu cơ bản cho việc xây dựng cơ sở hạ tầng và mái nhà, mà còn đóng vai trò quan trọng trong việc trang trí nội ngoại thất. Tại Kho Thép Trí Việt, chúng tôi cung cấp các loại thép tấm và tôn với đa dạng độ dày và bề mặt, giúp mở rộng khả năng sáng tạo trong thiết kế xây dựng.
Xà Gồ và Sắt Thép Xây Dựng: Độ Bền Cho Mọi Công Trình
Xà gồ và sắt thép xây dựng là những yếu tố cốt lõi trong việc xây dựng, đảm bảo độ bền và tính ổn định của các công trình. Tại Kho Thép Trí Việt, chúng tôi cung cấp đa dạng các loại xà gồ và sắt thép xây dựng, phù hợp với mọi kích thước và yêu cầu kỹ thuật.
Chất Lượng và Dịch Vụ Đi Đôi
Với cam kết về chất lượng sản phẩm và dịch vụ khách hàng, Thép Trí Việt không chỉ đáp ứng mà còn vượt qua sự kỳ vọng của khách hàng. Chúng tôi không chỉ cung cấp sản phẩm thép mà còn là đối tác đáng tin cậy cho mọi dự án xây dựng.
Thông tin liên hệ:
LIÊN HỆ MUA HÀNG : 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777
Mail: theptriviet@gmail.com
Website: khothepmiennam.vn – tonthepsangchinh.vn
Comments are closed.