Giá Thép Cuộn HÒA PHÁT
Mời quý khách tham khảo bảng giá thép cuộn Hòa Phát. Báo giá chi tiết, đầy đủ và cụ thể.
Những điểm nổi bật của công ty chúng tôi
✅Giá thép cuộn Hòa Phát | ⭐ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
✅ Vận chuyển tận nơi | ⭐ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✅ Đảm bảo chất lượng | ⭐ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
✅ Hỗ trợ về sau | ⭐ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Giá thép cuộn Hòa Phát 2022 mới nhất từ nhà máy
Tập đoàn thép Hòa Phát hình thành & phát triển hơn 25 năm, cho ra đời các sản phẩm thép có chất lượng & tính ứng dụng rộng rãi vào đời sống xây dựng hiện nay. Giá thép cuộn Hòa Phát được cập nhật tại công ty Trách nhiệm hữu hạn Thép Trí Việt giúp cho mọi khách hàng nắm bắt được giá cả theo từng thời điểm thích hợp.
Chúng tôi phân phối sản phẩm với đa dạng về mẫu mã, kích thước & không giới hạn về số lượng. Mọi thông tin chúng tôi đăng tải trên website, quý khách có thể liên hệ để biết thêm thông tin.
Xin mời đến trực tiếp thông qua địa chỉ Thép Trí Việt hoặc liên lạc với chúng tôi qua Hotline: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
BÁO GIÁ THÉP HÒA PHÁT Tháng 5/2022 | |||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | |||
P6 | 1 | 19,900 | |||
P8 | 1 | 19,900 | |||
CB300/GR4 | |||||
P10 | 6.20 | 18,900 | |||
P12 | 9.89 | 18,800 | |||
P14 | 13.59 | 18,800 | |||
P16 | 17.21 | 18,800 | |||
P18 | 22.48 | 18,800 | |||
P20 | 27.77 | 18,800 | |||
CB400/CB500 | |||||
P10 | 6.89 | 18,900 | |||
P12 | 9.89 | 18,800 | |||
P14 | 13.59 | 18,800 | |||
P16 | 17.80 | 18,800 | |||
P18 | 22.48 | 18,800 | |||
P20 | 27.77 | 18,800 | |||
P22 | 33.47 | 18,800 | |||
P25 | 43.69 | 18,800 | |||
P28 | 54.96 | 18,800 | |||
P32 | 71.74 | 18,800 | |||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Chất lượng thép cuộn Hòa Phát đạt chất lượng tiêu chuẩn quốc tế
Nói về chất lượng sản phẩm thép hộp đen Hòa Phát có chất lượng rất cao đạt tiêu chuẩn quốc tế, do các hệ thống máy móc sản xuất hiện đại sử dụng các công nghệ tiên tiến nhất hiện nay.
Không chỉ được phân phối trong nước, các sản phẩm thép hộp đen Hòa Phát còn được xuất khẩu ra các thị trường nước ngoài, với các loại sản phẩm được kiểm định chất lượng nghiêm ngặt.
Quý khách tham khảo giá sắt thép xây dựng từ Thép Trí Việt
Thép Trí Việt chuyên cung cấp giá các loại sắt thép xây dựng như sau:
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG Tháng 5/2022 | ||||||||||||
THÉP POMINA | THÉP VIỆT NHẬT | THÉP VIỆT MỸ | THÉP HÒA PHÁT | |||||||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | |
P6 | 1 | 19,990 | P6 | 20,200 | P6 | 1 | 19,500 | P6 | 1 | 19,900 | ||
P8 | 1 | 19,990 | P8 | 20,200 | P8 | 1 | 19,500 | P8 | 1 | 19,900 | ||
CB300/SD295 | CB300/SD295 | CB300/SD295 | CB300/GR4 | |||||||||
P10 | 6.25 | 18,900 | P10 | 6.93 | 19,200 | P10 | 6.20 | 18,500 | P10 | 6.20 | 18,900 | |
P12 | 9.77 | 18,800 | P12 | 9.98 | 19,100 | P12 | 9.85 | 18,400 | P12 | 9.89 | 18,800 | |
P14 | 13.45 | 18,800 | P14 | 13.57 | 19,100 | P14 | 13.55 | 18,400 | P14 | 13.59 | 18,800 | |
P16 | 17.56 | 18,800 | P16 | 17.74 | 19,100 | P16 | 17.20 | 18,400 | P16 | 17.21 | 18,800 | |
P18 | 22.23 | 18,800 | P18 | 22.45 | 19,100 | P18 | 22.40 | 18,400 | P18 | 22.48 | 18,800 | |
P20 | 27.45 | 18,800 | P20 | 27.71 | 19,100 | P20 | 27.70 | 18,400 | P20 | 27.77 | 18,800 | |
CB400/CB500 | CB400/CB500 | CB400/CB500 | CB400/CB500 | |||||||||
P10 | 6.93 | 18,900 | P10 | 6.93 | 19,200 | P10 | 6.89 | 18,500 | P10 | 6.89 | 18,900 | |
P12 | 9.98 | 18,800 | P12 | 9.98 | 19,100 | P12 | 9.89 | 18,400 | P12 | 9.89 | 18,800 | |
P14 | 13.6 | 18,800 | P14 | 13.57 | 19,100 | P14 | 13.59 | 18,400 | P14 | 13.59 | 18,800 | |
P16 | 17.76 | 18,800 | P16 | 17.74 | 19,100 | P16 | 17.80 | 18,400 | P16 | 17.80 | 18,800 | |
P18 | 22.47 | 18,800 | P18 | 22.45 | 19,100 | P18 | 22.48 | 18,400 | P18 | 22.48 | 18,800 | |
P20 | 27.75 | 18,800 | P20 | 27.71 | 19,100 | P20 | 27.77 | 18,400 | P20 | 27.77 | 18,800 | |
P22 | 33.54 | 18,800 | P22 | 33.52 | 19,100 | P22 | 33.47 | 18,400 | P22 | 33.47 | 18,800 | |
P25 | 43.7 | 18,800 | P25 | 43.52 | 19,100 | P25 | 43.69 | 18,400 | P25 | 43.69 | 18,800 | |
P28 | 54.81 | 18,800 | P28 | P28 | 54.96 | 18,400 | P28 | 54.96 | 18,800 | |||
P32 | 71.62 | 18,800 | P32 | P32 | 71.74 | 18,400 | P32 | 71.74 | 18,800 | |||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Phân loại cơ bản của thép cuộn Hòa Phát
Được phân thành 2 loại như sau:
Thép cuộn cán nóng
Với nhiệt độ trên 1000 độ C, sản phẩm thép cuộn cán nóng được hình thành nhờ quá trình cán. Ở nhiệt độ này cho thép tạo hình một cách dễ dàng, Sử dụng nhiệt độ cao ở giai đoạn này để làm biến đổi hình dạng của thép, tạo ra các hình có kiểu dáng phong phú, phù hợp với tất cả mọi công trình.
Thép cuộn cán nóng dễ dàng cho vào các khuôn có độ dài và kích thước sẵn có để cho ra đời các sản phẩm như mong muốn.
Tính ứng dụng của loại thép cán nóng cao, thường sử dụng để phụ vụ các ngành xây dựng, chế tạo máy, chi tiết máy, chế tạo ô tô, công nghiệp vận tải. Từ đó tạo ra các dạng thép hình, thép hộp, thép ống,… Thép cuộn cán nóng cũng là một trong những nguyên liệu để sản xuất ra thép cuộn cán nguội.
Thép cuộn cán nguội
Sau giai đoạn của thép cuộn cán nóng sẽ là giai đoạn của thép cuộn cán nguội. Thép cuộn cán nguội sử dụng phôi của thép cuộn cán nóng, giảm nhiệt độ và đưa về một mức nhất định. Đôi khi có thể giảm dần đến bằng nhiệt độ phòng.
Dung dịch mát được sử dụng trong suốt các công đoạn của quá trình cán nguội với mục đích nhiệt độ sẽ được kiểm soát tốt hơn và kết cấu thép bên trong sẽ không bị biến đổi.
Mục đích sử dụng phương pháp cán nguội là giúp cho cấu tạo của thép không bị thay đổi, mà chỉ làm biến dạng thép như tạo ra loại thép tấm mỏng. Cán nguội tạo ra thành phẩm cứng cáp hơn so với cán nóng.
Tính ứng dụng của thép cán nguội dùng để tạo ra các sản phẩm là tấm phẳng như thép tấm, thép cuộn, thép tấm phẳng mỏng…, các chi tiết hình tròn, vuông, các sản phẩm có bề mặt láng mịn…
Công ty TNHH Thép Trí Việt – Nơi cung cấp thép Hoà Phát uy tín
Công ty chúng tôi nhận cung ứng và phân phối sản phẩm tùy vào điều kiện sử dụng. Đội ngũ khảo sát sẽ báo giá tại chỗ sau khi đã xem xét vị trí, diện tích cần thi công nhằm đảm bảo quý khách tiết kiệm chi phí tốt nhất.
Khi có nhu cầu mua thép Hòa Phát để phục vụ cho công trình xây dựng của mình. Việc tra quy cách, kích thước, khối lượng thép Hòa Phát là vô cùng quan trọng. Việc lựa chọn đúng quy cách sản phẩm sẽ đảm bảo cho một công trình chất lượng đồng thời tiết kiệm chi phí xây dựng khá nhiều so với việc lựa chọn sai quy cách.
Hiểu được điều đó, nội dung bài viết hôm nay Thép Trí Việt xin được tổng hợp và chia sẻ đến bạn đọc thông tin về thép Hòa Phát mới nhất hiện nay. Mời quý vị cùng tham khảo.
Chúng tôi là một tập thể có thâm niên trong ngành cung ứng vật liệu xây dựng nên phong cách kinh doanh của Thép Trí Việt dựa trên các yếu tố:
– Không gian dối với khách hàng về chất lượng, trọng lượng thép xây dựng và nguồn gốc sản phẩm khi giao hàng.
– Thời gian giao hàng nhanh chóng và đúng giờ là một lợi thế vốn có của Thép Trí Việt.
– Giá cả thép xây dựng mới nhất và cạnh tranh nhất được đưa ra từ nhà sản xuất, tận tâm đối với khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
– Khách hàng luôn được xem bảng giá thép xây dựng mới nhất từng ngày trên hệ thống website của Thép Trí Việt.
– Chúng tôi luôn duy trì lòng tin tưởng, sự uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung ứng xây dựng tốt nhất.
Thông tin mua hàng:
CÔNG TY TRÍ VIỆT
Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức – TPHCM
Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp – TPHCM
Địa chỉ 3: 16F Đường 53 – Phường Tân Phong – Quận 7 – TPHCM
Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa – Q. Tân phú – TPHCM
Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao – TP Thuận An – Bình Dương
Hotline mua hàng: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Email: theptriviet@gmail.com
Miễn phí giao hàng trong bán kính 500km với đơn hàng số lượng lớn
Tag: giá thép cuộn Hòa Phát, giá thép cuộn Hòa Phát, giá thép cuộn Hòa Phát, giá thép cuộn Hòa Phát.
Hashtag: giá thép cuộn Hòa Phát, giá thép cuộn Hòa Phát, giá thép cuộn Hòa Phát, giá thép cuộn Hòa Phát.
⭕⭕⭕ Thép cuộn gân Hòa Phát 1 cuộn nặng bao nhiêu?
Thép cuộn gân ( thép cuộn vằn ) được cung cấp ở dạng cuộn có trọng lượng trung bình từ 750kg/cuộn đến 2.000 kg/cuộn.
Thép cuộn gân hay còn gọi là thép cuộn vằn được sử dụng phổ biến trong các công trình dân dụng và các công trình hạ tầng, giao thông, nhà xưởng,….
⭕⭕⭕ Thép cuộn Hòa Phát gồm mấy loại đường kính?
– Đường kính thông dụng của thép cuộn vằn Hòa Phát: Ø8, Ø10.
– Thép cuộn tròn trơn: Đường kính Φ 6, Φ 8, Φ 10
– Đường kính ngoài cuộn: 1,2 m