Bảng báo giá thép hình V80 mới nhất năm 2023

Bảng báo giá thép hình V80 mới nhất năm 2021 sẽ có một số sự thay đổi. Lý do là vì dưới tác động tiêu thụ của thị trường là chính, nhu cầu xây dựng ở mỗi nơi là khác nhau. Vì thế số lượng thép V80 sử dụng không đồng nhất, dẫn đến báo giá cũng sẽ không giống nhau. Nếu muốn biết thêm nhiều thông tin chi tiết, hãy gọi về hotline: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777

Bang-Bao-Gia-Thep-V

Bảng báo giá thép hình V80 mới nhất năm 2021

Bảng báo giá thép hình V80 đã được Trí Việt Steel cạnh tranh với thị trường. Dịch vụ của công ty luôn đảm bảo quyền lợi cao nhất cho mỗi khách hàng của mình. Đặt hàng bất kể số lượng nào cũng giao

BẢNG GIÁ THÉP HÌNH V 
Khối lượng
Tên sản phẩm  
Số lượng
( Cây )
Đơn  vị tính  Khối lượng  Đơn giá Thành tiền  Ghi chú 
Thép V40(11-13 kg )  1 kg             13.0       13,100          170,300 Tổ hợp (VNO+1500Đ/KG)
Thép V50(15-23kg) 1 kg             23.0       13,100          301,300 Tổ hợp (VNO+1500Đ/KG)
Thép V63(23-32kg) 1 kg             32.0       13,500          432,000 Tổ hợp (VNO+1500Đ/KG)
Thép V75x5x6m(32-33kg) 1 kg             33.0       13,500          445,500 AKS/VINAONE/ACS
Thép V70x6x6m(35-36kg) 1 kg             36.0       13,500          486,000 AKS/VINAONE/ACS
Thép V75x56m(32-33kg) 1 kg             33.0       13,500          445,500 AKS/VINAONE/ACS
Thép V75x6x6m(38-39kg)  1 kg             39.0       13,500          526,500 AKS/VINAONE/ACS
Thép V75x8x6m(52-53kg) 1 kg             53.0       13,500          715,500 AKS/VINAONE/ACS
Thép V80x6x6m(41-42kg) 1 kg             42.0       14,700          617,400 AKS/VINAONE/ACS
Thép V80x8x6m(55-56kg)  1 kg             56.0       14,700          823,200 AKS/VINAONE/ACS
Thép V100x7x6m(62-63kg) 1 kg 63       14,700          926,100 AKS/VINAONE/ACS
Thép V100x8x6m(67-68kg) 1 kg 68       14,700          999,600 AKS/VINAONE/ACS
Thép V100x10x6m(85-86kg) 1 kg 86       14,700        1,264,200 AKS/VINAONE/ACS
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0907 6666 51 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG!

Những chính sách và ưu đãi của công ty Tôn Thép Trí Việt dành cho khách hàng

  • Ở mỗi đơn vị khối lượng, chúng tôi đều báo giá nhanh và chi tiết chính xác nhất
  • Chúng tôi là nhà phân phối VLXD đến các đại lý lớn nhỏ tại khu vực Trí Việt
  • Vận chuyển và giao hàng miễn phí đến tận nơi, tận công trình
  • Nhận tư vấn miễn phí. Ngoài ra bạn cũng có thể đến ngay tại công tư để được tham vấn trực tiếp và chi tiết hơn

Tiến trình thực hiện mua VLXD tại công ty TNHH Trí Việt

  • B1 : Chúng tôi cập nhật thông tin khách hàng về số lượng VLXD, địa điểm vận chuyển
  • B2 : Quý khách còn có thể qua trực tiếp công ty của chúng tôi để được báo giá và tư vấn tại chỗ
  • B3 : Những điều khoản cần thiết mà hai bên cần phải thống nhất: Giá cả , khối lượng hàng, thời gian giao nhận. Cách thức nhận và giao hàng, chính sách thanh toán sau đó tiến hành ký hợp đồng cung cấp.
  • B4: Qúy khách hãy sắp xếp bãi kho để thuận lợi cho đường vận chuyển xe vào hạ hàng xuống gần công trình nhất.
  • B5: Khách hàng chuẩn bị nhận hàng và thanh toán số dư cho chúng tôi

Tags: Bảng báo giá thép hình V mạ kẽm nhúng nóng năm 2021, Bảng giá sắt thép hình v mạ kẽm

Thép hình V80 có những tiêu chuẩn nào?

Mác thép CT3 của Nga đạt theo tiêu chuẩn: Gost 380-38

Mác thép SS400 của Nhật Bản , Mác thép Q235B, Q345B của Trung Quốc  theo tiêu chuẩn 3030, SB410, JIS G3101,…

Mác thép A36 theo tiêu chuẩn của Mỹ là A572 Gr50, ATSM A36, SS400,…

Kích thước phong phú, sản phẩm đa dạng về mọi quy cách . Chính vì vậy, chúng tôi sẽ tự tin rằng là đáp ứng được mọi nhu cầu của khách hàng đưa ra. Chúng ta thường hay thấy thép V80 được áp dụng tại các công trình dân dụng, nhà thép tiền chế, các ống hơi nước công nghiệp có yêu cầu cao về kỹ thuật.

Đặc tính kỹ thuật

Mác thép THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %)
C
max
Si
max
   Mn      max P
max
S
max
Ni
max
Cr
max
Cu
max
A36 0.27 0.15-0.40 1.20 0.040 0.050     0.20
SS400       0.050 0.050      
Q235B 0.22 0.35 1.40 0.045 0.045 0.30 0.30 0.30
S235JR 0.22 0.55 1.60 0.050 0.050      
GR.A 0.21 0.50 2.5XC 0.035 0.035      
GR.B 0.21 0.35 0.80 0.035 0.035      

Đặc tính cơ lý

Mác thép ĐẶC TÍNH CƠ LÝ
Temp
oC
YS
Mpa
TS
Mpa
EL
%
A36   ≥245 400-550 20
SS400   ≥245 400-510 21
Q235B   ≥235 370-500 26
S235JR   ≥235 360-510 26
GR.A 20 ≥235 400-520 22
GR.B 0 ≥235 400-520 22

Để bảo quản thép V80 đúng cách cần phải làm thế nào?

– Nên giữ các sản phẩm thép ống ở những nơi nhiệt độ phòng khô ráo. Tốt hơn là để chúng cao hơn nền mặt đất để tránh các tác động hay độ ẩm của nền đất

– Tránh các hóa chất : acid, bazo, muối, kiềm làm ảnh hưởng đến tôn trong quá trình bảo quản

– Nên phủ lên bề mặt các loại tấm bạt để che chắn và bảo vệ chúng khỏi tác động của mưa gió. Ảnh hưởng đến kết cấu về sau này

Kho hàng công Ty Trí Việt luôn phân phối đa dạng sắt thép xây dựng tốt nhất hiện nay

Trước khi nguồn vật tư vận chuyển đến công trình của bạn, chúng tôi – Tôn thép Trí Việt sẽ kiểm tra kĩ càng một lần nữa về số lượng, kích thước mẫu mã, quy cách, hóa đơn xuất hàng cùng một số giấy tờ liên quan.

Đội ngũ làm việc 24/24h, hỗ trợ khách hàng nhanh chóng, tất cả thắc mắc sẽ được làm rõ kịp thời. Chúng tôi được người tiêu dùng đánh giá cao, là đại lý cung cấp vật liệu xây dựng cho các đại lý lớn nhỏ tại khu vực Trí Việt và các chi nhánh khác trên toàn quốc uy tín cao

Chúng tôi không giới hạn số lượng đơn hàng trong ngày. Nhận hợp đồng vận chuyển giao hàng đến tận công trình theo hợp đồng ngắn hạn và dài hạn

Nguồn tiêu thụ sắt thép hiện nay được đòi hỏi rất nhiều về chủng loại. Do đó, ngoài việc nhập các sản phẩm sắt thép của các hãng trong nướ có uy tín, chúng tôi còn nhập khẩu sắt thép chính hãng từ các nước: Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, Đài Loan,…

Công Ty TNHH Trí Việt

Chúng tôi chuyên cung cấp Bảng báo giá thép ống và các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.

Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Phú Nhuận, TPHCM. Hoặc bản đồ.

Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.

Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.

Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Q 7.

Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Tân Phú.

Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bạc Liêu 1 – Xã Thuận Giao, Quận Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.

Website: khothepmiennam.vn

Hotline: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777

Mail: theptriviet@gmail.com

 

2022/12/22Thể loại : Tin tức thép hìnhTab :

Bài viết liên quan

Trọng Lượng Thép Hình : Cách Tính + Bảng Tra Chi Tiết

Đơn giá thép hình

Bảng tra Quy cách thép hình H đầy đủ nhất

Bảng báo giá thép hình I300

Bảng tra khối lượng thép hình L

© Công Ty Tnhh Thép Trí Việt. All Rights Reserved.

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
zalo
zalo

Đối tác của vật liệu xây dựng Thép hộp, Thép hình, Thép tấm, xà gồ, Thép trí việt