Thép cây Miền Nam, thường được gọi là thanh thép hoặc thép cán, là một loại sản phẩm thép được sản xuất thông qua quá trình cán nóng hoặc cán lạnh từ các tấm thép. Các thanh thép có các hình dạng và kích thước khác nhau và thường được sử dụng trong xây dựng và các ứng dụng công nghiệp khác. Các loại thanh thép phổ biến bao gồm thanh hình chữ “H,” thanh hình chữ “I,” thanh vuông, và nhiều loại khác.
Những đặc điểm nổi bật của thép Miền Nam
❤️Báo giá thép Miền Nam hôm nay | ✅Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
❤️Vận chuyển tận nơi | ✅Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
❤️Đảm bảo chất lượng | ✅Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
❤️Tư vấn miễn phí | ✅Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
❤️Hỗ trợ về sau | ✅Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng báo giá thép Miền Nam năm 2023 tại Quận 1, quý khách hàng có thể gọi liên hệ ở bất cứ khung giờ nào vì có đội ngũ trực hotline 24/24h để giải đáp mọi thắc mắc. Để công trình đạt độ vững bền &và kéo dài qua năm tháng, người ta thường sử dụng dạng thép thép Trí Việt này để xây dựng
Thép Trí Việt là vật liệu sắt thép thường áp dụng cho hầu hết những công trình mang tính đơn giản đến phức tạp. Công ty Kho thép Trí Việt sẽ triển khai nhiều chính sách giao hàng nhanh & an toàn nhất, gọi ngay qua số: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900
Nhà máy sản xuất thép Miền Nam
Nhà máy sản xuất thép Miền Nam (VNSTEEL) là một trong những cơ sở sản xuất thép lớn nhất tại Việt Nam với tổng công suất sản xuất lên đến 1,5 triệu tấn thép mỗi năm. Nhà máy này sản xuất nhiều loại sản phẩm thép, bao gồm thép xây dựng, thép cuộn cán nóng, thép cuộn cán nguội, thép tấm, và nhiều sản phẩm khác.
Lịch sử hình thành và phát triển:
Nhà máy sản xuất thép Miền Nam được thành lập vào năm 1992 dưới tên ban đầu là Công ty Liên doanh Thép Miền Nam – Nippon Steel (VNSTEEL). Cơ sở sản xuất nằm tại Khu công nghiệp Phú Mỹ 1, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Năm 2006, nhà máy đã chuyển đổi thành một công ty cổ phần và đổi tên thành Công ty Cổ phần Thép Miền Nam (VNSTEEL).
Năm 2012, nhà máy đã đầu tư xây dựng giai đoạn 2 của nhà máy cán thép cuộn nóng (CNQ), nâng tổng công suất sản xuất lên 1,5 triệu tấn thép mỗi năm.
Các sản phẩm chính:
Nhà máy sản xuất thép Miền Nam cung cấp nhiều loại sản phẩm chính bao gồm:
- Thép xây dựng: Các loại thép thanh vằn, thép thanh trơn, thép cuộn cán nóng, thép cuộn cán nguội, và nhiều sản phẩm khác.
- Thép cuộn cán nóng: Thép cuộn cán nóng chất lượng cao và thông thường.
- Thép cuộn cán nguội: Thép cuộn cán nguội chất lượng cao và thông thường.
- Thép tấm: Thép tấm cán nóng và cán nguội, và nhiều sản phẩm khác.
Chất lượng sản phẩm:
Tất cả sản phẩm từ Nhà máy sản xuất thép Miền Nam được sản xuất tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo chất lượng cao và đáp ứng mọi yêu cầu của thị trường.
Thị trường tiêu thụ:
Sản phẩm của nhà máy được phân phối trên thị trường trong nước và xuất khẩu sang nhiều quốc gia trên khắp thế giới. Sản phẩm này được sử dụng trong nhiều lĩnh vực bao gồm công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp, cơ sở hạ tầng, và nhiều ứng dụng khác.
Thành tích:
Nhà máy sản xuất thép Miền Nam đã đạt được nhiều thành tựu quan trọng trong quá trình hoạt động, bao gồm:
- Thương hiệu Quốc gia: Thương hiệu VNSTEEL đã được công nhận là Thương hiệu Quốc gia của Việt Nam vào năm 2022.
- Hàng Việt Nam chất lượng cao: Sản phẩm từ nhà máy đã được công nhận là Hàng Việt Nam chất lượng cao trong nhiều năm.
- Giải thưởng Sao Vàng Đất Việt: Nhà máy đã nhận được giải thưởng Sao Vàng Đất Việt trong nhiều năm liền để vinh danh thành tựu và uy tín của họ.
Khi nào nên sử dụng thép Miền Nam?
Dưới đây là một số trường hợp thích hợp để sử dụng thép Miền Nam:
Các công trình đòi hỏi chất lượng cao: Thép Miền Nam được sản xuất tuân thủ tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo chất lượng cao và độ bền. Đây là lựa chọn tốt cho các công trình xây dựng đòi hỏi chất lượng cao như các dự án nhà ở cao cấp hoặc công trình công nghiệp.
Các công trình đòi hỏi tính thẩm mỹ cao: Thép Miền Nam có sẵn nhiều màu sắc và mẫu mã khác nhau, giúp bạn lựa chọn sản phẩm phù hợp với thiết kế của công trình. Điều này làm cho thép Miền Nam trở thành lựa chọn tốt cho các công trình xây dựng cần chú trọng đến tính thẩm mỹ, chẳng hạn như các công trình nhà ở và biệt thự.
Các công trình có ngân sách hạn chế: Thép Miền Nam có giá cả hợp lý, phù hợp với mọi loại ngân sách. Vì vậy, nó là sự lựa chọn tốt cho các công trình xây dựng với ngân sách giới hạn, bao gồm cả các dự án nhà ở giá rẻ.
Dưới đây là một số ưu điểm của thép Miền Nam:
- Chất lượng cao: Sản phẩm thép Miền Nam tuân theo tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo chất lượng và sự bền bỉ lâu dài.
- Giá cả hợp lý: Thép Miền Nam có giá thành cạnh tranh, phù hợp với nhiều khách hàng và dự án.
- Dễ dàng mua sắm: Thép Miền Nam được phân phối rộng rãi trên toàn quốc, tạo điều kiện thuận lợi cho việc mua sắm và tiếp cận sản phẩm.
Bảng báo giá thép Miền Nam năm 2023 tại Quận 1
Các mác thép Miền Nam phổ biến nhất ở thời điểm hiện nay đang được chúng tôi cung cấp đó là : CB240V, CT3, CB300V, SD295A, Cb400V, SD390A, CB500V, SD490A….Phân loại gồm có: thép vằn, thép cuộn, thép tròn trơn,..
Hotline: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900
BÁO GIÁ THÉP MIỀN NAM | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,100 | ||
P8 | 1 | 20,100 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 19,100 | ||
P12 | 9.77 | 19,000 | ||
P14 | 13.45 | 19,000 | ||
P16 | 17.56 | 19,000 | ||
P18 | 22.23 | 19,000 | ||
P20 | 27.45 | 19,000 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,100 | ||
P12 | 9.98 | 19,000 | ||
P14 | 13.6 | 19,000 | ||
P16 | 17.76 | 19,000 | ||
P18 | 22.47 | 19,000 | ||
P20 | 27.75 | 19,000 | ||
P22 | 33.54 | 19,000 | ||
P25 | 43.7 | 19,000 | ||
P28 | 54.81 | 19,000 | ||
P32 | 71.62 | 19,000 | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0907 6666 51 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Qúy khách có thể nhận được những ưu đãi nào từ Kho thép Trí Việt?
- Thông qua khối lượng và số lượng đặt hàng chính xác mà chúng tôi sẽ báo giá một cách cụ thể nhất
- Cung cấp giá cả thép Miền nam tốt nhất đến với từng khách hàng, đại lý lớn nhỏ khác nhau
- Vận chuyển nguồn hàng hóa tận nơi, đến tận chân công trình
- Qúy khách sẽ có cơ hội nhận chiết khấu nếu mua hàng định kì/ số lượng lớn

Độ bóng bề mặt & seri mác thép Miền Nam
Độ bóng bề mặt là một yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến tính thẩm mỹ và khả năng chống ăn mòn của thép. Thép có độ bóng bề mặt cao sẽ có tính thẩm mỹ cao và khả năng chống ăn mòn tốt hơn.
Thép Miền Nam cung cấp nhiều loại độ bóng bề mặt khác nhau, gồm:
Bóng mờ: Đây là độ bóng bề mặt thấp, thích hợp cho các ứng dụng không đặt nhiều mối quan tâm vào tính thẩm mỹ.
Bóng trung bình: Độ bóng bề mặt ở mức trung bình, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu một chút quan tâm đến tính thẩm mỹ.
Bóng cao: Độ bóng bề mặt cao, phù hợp cho các ứng dụng cần sự kết hợp giữa tính thẩm mỹ và khả năng chống ăn mòn.
Seri mác thép là hệ thống phân loại dựa trên thành phần hóa học và tính chất cơ học của thép. Seri mác thép Miền Nam bao gồm các loại sau:
Seri mác B: Thép xây dựng thông thường, thường được sử dụng trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp.
Seri mác CT3: Thép xây dựng chất lượng cao, thích hợp cho các công trình yêu cầu chất lượng cao.
Seri mác SS400: Thép cuộn cán nóng, thường được sử dụng trong các ứng dụng gia công cơ khí.
Seri mác SPCC: Thép cuộn cán nguội, thường được sử dụng trong các ứng dụng gia công cơ khí và đóng gói.
Seri mác SPHC: Thép tấm cán nguội, thường được sử dụng trong các ứng dụng gia công cơ khí và đóng gói.
Thường thì, các seri mác thép cao sẽ có độ bóng bề mặt cao hơn. Điều này thường xuất phát từ quá trình sản xuất, trong đó các seri mác thép cao thường được cán nguội ở nhiệt độ thấp hơn, tạo điều kiện cho bề mặt thép trở nên bóng bẩy hơn.
Tuy nhiên, cũng có một số trường hợp khi các seri mác thép thấp vẫn có thể có độ bóng bề mặt cao bằng cách xử lý bề mặt sau quá trình sản xuất.

Bảng giá sắt thép xây dựng cập nhật thêm
Thép Việt Nhật cập nhật giá sắt thép xây dựng các loại như sau:
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG | |||||||||||
THÉP POMINA | THÉP VIỆT NHẬT | THÉP VIỆT MỸ | THÉP HÒA PHÁT | ||||||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg |
P6 | 1 | 19,990 | P6 | 20,200 | P6 | 1 | 19,500 | P6 | 1 | 19,900 | |
P8 | 1 | 19,990 | P8 | 20,200 | P8 | 1 | 19,500 | P8 | 1 | 19,900 | |
CB300/SD295 | CB300/SD295 | CB300/SD295 | CB300/GR4 | ||||||||
P10 | 6.25 | 18,900 | P10 | 6.93 | 19,200 | P10 | 6.20 | 18,500 | P10 | 6.20 | 18,900 |
P12 | 9.77 | 18,800 | P12 | 9.98 | 19,100 | P12 | 9.85 | 18,400 | P12 | 9.89 | 18,800 |
P14 | 13.45 | 18,800 | P14 | 13.57 | 19,100 | P14 | 13.55 | 18,400 | P14 | 13.59 | 18,800 |
P16 | 17.56 | 18,800 | P16 | 17.74 | 19,100 | P16 | 17.20 | 18,400 | P16 | 17.21 | 18,800 |
P18 | 22.23 | 18,800 | P18 | 22.45 | 19,100 | P18 | 22.40 | 18,400 | P18 | 22.48 | 18,800 |
P20 | 27.45 | 18,800 | P20 | 27.71 | 19,100 | P20 | 27.70 | 18,400 | P20 | 27.77 | 18,800 |
CB400/CB500 | CB400/CB500 | CB400/CB500 | CB400/CB500 | ||||||||
P10 | 6.93 | 18,900 | P10 | 6.93 | 19,200 | P10 | 6.89 | 18,500 | P10 | 6.89 | 18,900 |
P12 | 9.98 | 18,800 | P12 | 9.98 | 19,100 | P12 | 9.89 | 18,400 | P12 | 9.89 | 18,800 |
P14 | 13.6 | 18,800 | P14 | 13.57 | 19,100 | P14 | 13.59 | 18,400 | P14 | 13.59 | 18,800 |
P16 | 17.76 | 18,800 | P16 | 17.74 | 19,100 | P16 | 17.80 | 18,400 | P16 | 17.80 | 18,800 |
P18 | 22.47 | 18,800 | P18 | 22.45 | 19,100 | P18 | 22.48 | 18,400 | P18 | 22.48 | 18,800 |
P20 | 27.75 | 18,800 | P20 | 27.71 | 19,100 | P20 | 27.77 | 18,400 | P20 | 27.77 | 18,800 |
P22 | 33.54 | 18,800 | P22 | 33.52 | 19,100 | P22 | 33.47 | 18,400 | P22 | 33.47 | 18,800 |
P25 | 43.7 | 18,800 | P25 | 43.52 | 19,100 | P25 | 43.69 | 18,400 | P25 | 43.69 | 18,800 |
P28 | 54.81 | 18,800 | P28 | P28 | 54.96 | 18,400 | P28 | 54.96 | 18,800 | ||
P32 | 71.62 | 18,800 | P32 | P32 | 71.74 | 18,400 | P32 | 71.74 | 18,800 | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0907 6666 51 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Phân loại thép Miền Nam ?
Từng hạng mục thi công xây dựng hiện nay ra đời càng nhiều, thép Trí Việt được xuất xưởng với mẫu mã – chủng loại vô cùng đa dạng. Chúng hiện tại đang có mặt ở hầu hết mọi công trình trên địa bàn. Đóng giữ vai trò cực kì quan trọng trong lĩnh vực xây dựng
Phân loại thép Trí Việt này có những loại nào? Tính năng & đặc điểm tính chất của mỗi loại ra sao? Vậy thì ngay sau đây sẽ là 3 loại sản phẩm chính của thép Trí Việt đang được người tiêu dùng sử dụng nhiều nhất hiện nay
1/ Thép tròn trơn Miền Nam
Tính chất đặc trưng của chúng là loại tròn đặc, bề mặt luôn nhãn mịn, độ uốn dẻo cao, dạng thanh dài. Chịu lực tốt. Rất nhiều lĩnh vực/ ngành nghề luôn áp dụng loại thép này để gia công cơ khí, chế tạo và xây dựng,…
Ngoài vai trò ứng dụng chính trong xây dựng. Chúng còn đươc sử dụng để làm trụ, trục quy hoặc chế tạo nhiều chi tiết máy móc,…
Tiêu chuẩn về mặt chất lượng của thép tròn trơn Miền Nam:
+ Đường kính: 14mm, 16mm, 18mm, 20mm, 22mm, 25mm
+ Chiều dài thanh:
- Với đường kính 16mm, 18mm: dài 8,6m
- Với đường kính 20mm, 22mm, 25mm: dài 6,0m
Đặc tính cơ lý cơ bản của thép tròn trơn Miền Nam
Mác thép | Giới hạn chảy (N/mm2) | Giới hạn đứt (N/mm2) | Giãn dài tương đối (%) | Uốn cong | ||
Phi <= 16 | Phi > 16 | Góc uốn (0) | Bán kính gối uốn (R) | |||
SS 400 | 245 min | 235 min | 400 ~ 510 | 20 min (phi <= 25) | 180 | R = 1,5 x phi |
24 min (phi > 25) |
2/ Thép cuộn Miền Nam
Đây được xem là một trong số những sản phẩm điển hình của thép Trí Việt nói chung. Với tính chất đặc trưng là bền, dẻo dai, chịu lực tốt, chịu rỉ sét tốt,.. nên chúng được đánh giá là một trong những loại thép cuộn tốt nhất hiện nay
Sử dụng thép cuộn Miền Nam rất rộng rãi trong nhiều hạng mục công trình xây dựng dân dụng, cũng như xây dựng công nghiệp, cầu đường, làm bê tông, kéo dây hay trong công nghiệp chế tạo bulong máy móc
Thông số tiêu chuẩn kỹ thuật của thép cuộn Miền Nam
Chủng loại | Phi 5.5 đến phi 16.0 |
Các thông số kích thước | Đường kính ngoài cuộn: Phi 1200 mm |
Đường kinh trong cuộn: Phi 900 mm | |
Trọng lượng cuộn: 2000 – 2100 Kg | |
Buộc 4 dây đai Phi 7.0 | |
Dung sai kích thước | Phi 5.5 – 10 mm: ≤ ±0,15 mm |
Phi 12 – 14 mm: ≤ ± 0,20 mm | |
≥ phi 16 mm : ≤ ± 0, 25 mm |
3/ Thép thanh vằn Miền Nam
Thép thanh vằn hay gọi tắt là thép vằn. Sản phẩm này được nhận biết với những đường gân nổi rõ ràng chạy dọc trên thân thép. logo in nổi bật
Thép thanh vằn Miền Nam sở hữu nhiều đặc tính nổi bật, độ bền tốt, cùng tính năng chịu lực cao nên được ứng dụng rộng rãi trong mọi công trình xây dựng bê tông, cốt thép, nhà dân dụng, nhà công nghiệp,…
Kích thước đường kính cơ bản của chúng từ D10, D12, D14, D16, D18, D20, D25, D28, D32, D36. Ở dạng thanh, thép có chiều dài 11,7m hoặc có thể gia công theo yêu cầu của khách hàng. Các thông số kích thước, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng 1m chiều dài.
Đặc tính cơ lý
Mác thép | Giới hạn chảy (Re) (N/mm2) | Giới hạn bền (N/mm2) | Độ giãn dài (%) | Đặc tính uốn | |
Góc uốn (độ) | Đường kính uốn (mm) | ||||
CB 300V | Min 300 | Min 450 | Min 19 | 180 | D = 3D |
SD 295A | Min 295 | 400 – 600 | Min 16 (D ≤ 25) Min 18 (D > 25) | 180 | D = 3xD (D ≤ 25) |
SỬ DỤNG 390 | 290 – 510 | 560 min | Min 16 (D > 25) | 180 | D = 5xD |
Kho thép Trí Việt là đại lý cấp 1 chuyên cung cấp thép Trí Việt chính hãng tốt nhất ở Quận 1:
Thị trường vật liệu xây dựng qua mỗi ngày luôn có nhiều biến động nhất định. Bởi thế, kéo theo nhiều đại lý kinh doanh kém chất lượng ra đời. Tràn lan các loại thép Trí Việt hàng giả, hàng nhái. Người tiêu dùng cũng từ đó mà rất hoang mang lo lắng, khó xác định đúng địa chỉ mua hàng uy tín. Kho thép Trí Việt chúng tôi luôn là địa chỉ thông thái để mọi khách hàng tìm đến
CS1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức
CS2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp
CS3: 16F Đường 53, P. Tân Phong, Quận 7
CS4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa– Q. Tân phú
CS5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương
Hệ thống phân phối vật liệu xây dựng – Kho thép Trí Việt
Công ty chúng tôi hiện tại đang là doanh nghiệp bán lẻ sắt thép uy tín nhất. Quyền lợi của người tiêu dùng và chi phí hợp lý là phương châm của chúng tôi. Chuyên viên tư vấn bán hàng có rất nhiều kinh nghiệm chuyên môn, dịch vụ trở nên đầy năng động rất uy tín . Xin hân hạnh được phục vụ mọi khách hàng!
Dịch vụ được sáng lập bắt nguồn từ những cổ đông từng trải – từng trải va chạm trong lĩnh vực xây dựng , thi công.
Kho thép Trí Việt là một doanh nghiệp trẻ có tiềm năng. Được thành lập nên trong bối cảnh tình hình vật liệu thị trường thay đổi liên tục, giá cả bất ổn định
CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT
Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM Hoặc bản đồ
Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức – TPHCM
Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp – TPHCM
Địa chỉ 3: 16F Đường 53 – Phường Tân Phong – Quận 7 – TPHCM
Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa – Q. Tân phú – TPHCM
Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao – TP Thuận An – Bình Dương
Hotline mua hàng: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Email: theptriviet@gmail.com
Kho Thép Trí Việt – Đối Tác Đáng Tin Cậy Về Sản Phẩm Thép Chất Lượng
Trong lĩnh vực xây dựng và công nghiệp, vật liệu thép đóng vai trò quan trọng trong việc xây dựng các công trình vững chắc và bền vững. Tôn Thép Trí Việt đã khẳng định vị thế của mình là một nguồn cung cấp hàng đầu, mang đến thị trường một loạt sản phẩm thép đa dạng và chất lượng, bao gồm thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, tôn, thép cuộn, xà gồ và sắt thép xây dựng. Dưới đây là cái nhìn sâu hơn về những sản phẩm độc đáo mà Kho Thép Trí Việt cung cấp:
1. Thép Hình và Thép Hộp: Nền Tảng Chắc Chắn Cho Mọi Công Trình
Thép hình và thép hộp là những thành phần quan trọng trong xây dựng cơ sở hạ tầng và kết cấu kiến trúc. Kho Thép Trí Việt cung cấp một loạt các loại thép hình và thép hộp với đa dạng kích thước và hình dáng, đảm bảo phù hợp với mọi yêu cầu thiết kế và xây dựng.
2. Thép Ống và Thép Cuộn: Ứng Dụng Rộng Rãi Trong Công Nghiệp
Thép ống và thép cuộn là những sản phẩm quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp. Thép ống được sử dụng rộng rãi trong hệ thống dẫn dầu, khí và nước, trong khi thép cuộn cung cấp nguyên liệu cơ bản cho quá trình sản xuất. Công ty Thép Trí Việt cung cấp các loại thép ống và thép cuộn đảm bảo chất lượng và tính linh hoạt.
3. Thép Tấm và Tôn: Sự Bền Vững Và Thẩm Mỹ Cho Mọi Dự Án
Thép tấm và tôn đóng vai trò quan trọng trong việc xây dựng cấu trúc và bề mặt bảo vệ. Thép tấm mang đến tính chất cơ học ưu việt, còn tôn bảo vệ khỏi tác động của môi trường và thời tiết khắc nghiệt. Thép Trí Việt cung cấp đa dạng loại thép tấm và tôn với chất lượng đáng tin cậy.
4. Xà Gồ và Sắt Thép Xây Dựng: Nền Tảng Cho Mọi Dự Án Xây Dựng
Xà gồ và sắt thép xây dựng là những yếu tố cốt lõi trong mọi công trình xây dựng. Chúng tạo nên hệ thống khung kết cấu chắc chắn, đảm bảo tính ổn định và an toàn cho mọi dự án.
5. Tôn và Tấm Lợp: Sự Bảo Vệ và Thẩm Mỹ Cho Mái Che
Tôn và tấm lợp không chỉ bảo vệ mà còn tạo điểm nhấn thẩm mỹ cho các mái che.