Chuyển đến nội dung

1️⃣Bảng Báo Giá Thép Việt Nhật Năm 2023 Tại Quận 5 ✔️ Kho Thép Trí Việt Xin Chào Qúy Khách !|Cập Nhật Báo Giá Chi Tiết Nhất.

contact|sitemap

Phòng kinh doanh 1
091 816 8000
Phòng kinh doanh 2
0907 6666 51
Phòng kinh doanh 3
0907 6666 50

logo Thép Trí Việt

Trang chủ Giới thiệu
Thép hình
Thép hình i Thép hình u Thép hình v Thép hình l Thép hình h
Thép hộp
Thép hộp chữ nhật Thép hộp đen Thép hộp chữ nhật mạ kẽm Thép hộp mạ kẽm Thép hộp vuông đen
Thép ống
Thép ống đen Thép ống đúc Thép ống mạ kẽm
Tôn các loại
Tôn cán sóng Tôn diềm Tôn đông á Tôn hoa sen Tôn lạnh Tôn mạ kẽm Tôn màu Tôn nhựa Tôn sóng ngói Tôn úp nóc Tôn vòm
Sắt thép xây dựng
Thép việt nhật Thép việt mỹ Thép pomina Thép miền nam Thép hòa phát Thép cuộn
Xà gồ
Xà gồ c Xà gồ z
Tin tức Liên hệ

Trang chủ » Bảng báo giá thép Việt Nhật năm 2023 tại Quận 5

Bảng báo giá thép Việt Nhật năm 2023 tại Quận 5

Bảng báo giá thép Việt Nhật năm 2021 tại Quận 5. Nhắc đến các loại vật tư xây dựng có sức tiêu thụ lớn hiện nay, thì không thể không nói đến thép Việt Nhật. Công ty chúng tôi cam kết với khách hàng rằng sẽ mang đến dạng thép đạt chuẩn, tuân thủ nghiêm ngặc mọi yêu cầu đưa ra

Nhiều đặc điểm thuận lợi mà dạng thép này đang sở hữu như: độ bền lớn, cong vênh thấp, chịu lực cao,.. Chi phí mua hàng thông qua số lượng đơn hàng thực tế. Nếu quý khách tại đây có những yếu cầu nào cần được hỗ trợ, xin gọi: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900

Bang-Gia-Thep-Cuon-Viet-Nhat

Bảng báo giá thép Việt Nhật năm 2021 tại Quận 5

Bảng báo giá thép Việt Nhật ngày hôm nay được chúng tôi cập nhật mới nhất, giá bán lẻ ấn định theo nhà sản xuất. Chúng tôi là nhà phân phối sắt thép số 1, chất lượng thép tốt & đạt mọi yêu cầu về mặt thông số. Qúy khách có thể thỏa thuận nếu là đơn hàng lớn, dịch vụ vận chuyển trọn gói & an toàn

Cảm ở tất cả mọi khách hàng trong những năm qua đã quan tâm đến dịch vụ của Kho thép Trí Việt. Trân trọng!!

Hotline: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900

BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG
Tháng 6/2021
THÉP VIỆT NHẬT
Chủng loạikg/câyvnđ/kg
P61         20,200
P81         20,200
CB300/SD295
P106.93         19,200
P129.98         19,100
P1413.57         19,100
P1617.74         19,100
P1822.45         19,100
P2027.71         19,100
CB400/CB500
P106.93         19,200
P129.98         19,100
P1413.57         19,100
P1617.74         19,100
P1822.45         19,100
P2027.71         19,100
P2233.52         19,100
P2543.52         19,100
P28Liên hệ        Liên hệ
P32Liên hệ         Liên hệ

GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0907 6666 51 – 0975 555 055

ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

Bảng báo giá thép Trí Việt

BÁO GIÁ THÉP Trí Việt
Tháng 6/2021
Chủng loạikg/câyvnđ/kg
P61       20,100
P81       20,100
CB300/SD295
P106.25       19,100
P129.77       19,000
P1413.45       19,000
P1617.56       19,000
P1822.23       19,000
P2027.45       19,000
CB400/CB500
P106.93       19,100
P129.98       19,000
P1413.6       19,000
P1617.76       19,000
P1822.47       19,000
P2027.75       19,000
P2233.54       19,000
P2543.7       19,000
P2854.81       19,000
P3271.62       19,000

GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0907 6666 51 – 0975 555 055

ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

Bảng báo giá thép Pomina

BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG
Tháng 6/2021
THÉP POMINA
Chủng loạikg/câyvnđ/kg
P61       19,990
P81       19,990
CB300/SD295
P106.25       18,900
P129.77       18,800
P1413.45       18,800
P1617.56       18,800
P1822.23       18,800
P2027.45       18,800
CB400/CB500
P106.93       18,900
P129.98       18,800
P1413.6       18,800
P1617.76       18,800
P1822.47       18,800
P2027.75       18,800
P2233.54       18,800
P2543.7       18,800
P2854.81       18,800
P3271.62       18,800

GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0907 6666 51 – 0975 555 055

ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

Bảng báo giá thép Việt Mỹ

BÁO GIÁ THÉP VIỆT MỸ
Tháng 6/2021
Chủng loạikg/câyvnđ/kg
P61       19,500
P81       19,500
CB300/SD295
P106.20       18,500
P129.85       18,400
P1413.55       18,400
P1617.20       18,400
P1822.40       18,400
P2027.70       18,400
CB400/CB500
P106.89       18,500
P129.89       18,400
P1413.59       18,400
P1617.80       18,400
P1822.48       18,400
P2027.77       18,400
P2233.47       18,400
P2543.69       18,400
P2854.96       18,400
P3271.74       18,400

GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0907 6666 51 – 0975 555 055

ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

 

Ghi chú về đơn hàng:

+ Yêu cầu tối thiểu của mỗi đơn hàng phải đạt là 5 tấn

+ Mỗi loại thép cuộn/ thép vằn điều sẽ có chứng nhận rõ ràng, nội dung chính xác, đầy đủ mác thép. Có giấy tờ kiểm định của nhà máy sản xuất

+ Giá bán trong bảng chưa có thể thay đổi phụ thuộc theo thị trường

Kho bãi chứa hàng có diện tích lớn nên đặt hàng không giới hạn số lượng. Nhận hợp đồng vận chuyển giao hàng đến tận công trình theo hợp đồng ngắn hạn và dài hạn

Ngoài ra, Kho thép Trí Việt còn sẽ cập nhật giá thép của các hãng khác.

Thép Việt Nhật bao gồm những loại nào?

Nếu như tính chất xây dựng được nắm bắt tốt thì bạn có thể dễ dàng chọn lựa loại thép Việt Nhật ưng ý & hợp lý nhất về mặt giá cả:

Thép vằn Việt Nhật

Quan sát trên thân thép có in các đường vằn hình xương cá, đây là một trong các đặc điểm cơ bản để nhận diện thép vằn Việt Nhật

Sản phẩm này đang được nhiều công trình thi công rất ưu chuộng chúng vì có tính dẻo, dễ uốn cong để định hình, độ bền rất cao.Thép vằn đa dạng với nhiều đường kính như: 14mm, 16mm, 18mm, 20mm, 22mm, 25mm, 28mm, 30mm, 32mm, 36mm, 38mm, 40mm. Và được bó thành từng cột 4 mối, trọng lượng rơi vào tầm hai tấn.

Ưu điểm lớn của dạng thép vằn Việt Nhật này là dễ dàng linh động các khớp nối, tạo thuận lợi để công trình của bạn sẽ đẩy nhanh tiến độ hoàn thành hơn. Và đây cũng là mặt hàng sắt thép xây dựng được người tiêu dùng chọn lựa thi công hàng đầu hiện nay

Thép cuộn Việt Nhật

Sản phẩm được cuộn lại ở dạng bó, có đường kính tầm 1m – 1.5m. Bề mặt phần thân trơn đều, nhẵn mịn. Thép cuộn Việt Nhật có độ chịu lực tốt, sức bền cao. Dạng thép cuộn này có khối lượng khá lớn, sẽ tính đơn vị là tấn. Mọi dự án lớn / nhỏ điều sử dụng

Các loại thép cuộn Việt Nhật có đường kính 6mm, 6.4mm, 8mm, 10mm, 11.5mm. Dạng cuộn được sản xuất với trọng lượng tầm 200kg đến 450kg/cuộn hoặc loại đặc biệt lên đến 1.300kg/cuộn. Khác với thép vằn, thép cuộn thường trơn bóng và không có đường xương cá

Những thông tin quan trọng mà bạn cần biết về thép Việt Nhật

1/ Logo thép Việt Nhật

Hình hoa mai là logo chính của thép Việt Nhật. Logo thương hiệu được in sẽ nổi hẳn lên trên thân thép có khắc chữ HPS sắc cạnh. Thông số về đường kính, mác thép rõ ràng, không tẩy xóa, không nhòe. Khoảng cách giữa các bông mai tối đa khoảng từ 1 – 1,2m.

2/ Thép Việt Nhật có mấy loại?

Thương hiệu sắt thép này điều được đông đảo người tiêu dùng biết đến. Và trên thị trường, thép Việt Nhật được phân loại dưới 2 dạng chính sau đây.

a/ Thép gân vằn Việt Nhật:

Hay còn có tên gọi khác là thép cốt bê tông. Trên bề mặt có các đường vân in với đường kính cơ bản từ 10mm đến 51mm. Thép này có độ cứng vô cùng vượt trội, bền chắc. Được dùng nhiều trong việc đóng các cột bê tông làm trụ, làm cột đường hay các ống cống.

Sản phẩm thông thường sẽ có màu xanh xám đặc trưng. Thép gân vằn Việt Nhật có độ cứng lớn. Do đó có khả năng chịu lực tác động cũng cao.

d/ Thép cuộn Việt Nhật

Thép cuộn Việt Nhật được bo tròn thành cuộn & có đường kính khoảng 1 -1,5m.

Điểm vượt trội lớn nhất của thép cuộn Việt Nhật là có khả năng chịu lực tốt. Loại thép này có khối lượng cũng khá lớn. Mỗi cuộn thường được tính đơn vị là tấn. Bề mặt thép cuộn có độ trơn bóng, không có các đường gân.

Đại lý tại Quận 5 chuyên cấp phối thép Việt Nhật giá rẻ, hàng đạt tiêu chuẩn kỹ thuật

– Quy mô giao hàng thép Việt Nhật được chúng tôi mở rộng ở mọi khu vực trên địa bàn. Làm việc trực tiếp với quý khách & liên kết nhanh với nhiều nhà máy sắt thép lớn trong/ ngoài nước, nên chất lượng luôn phải đúng với cam kết. Mọi sản phẩm đều đạt tiêu chuẩn trong kiểm định của hội sắt thép Việt Nam

– Điều chỉnh giá bán tốt nhất thị trường

– Tư vấn viên sẽ thường xuyên có nhiều chuyên môn sẽ làm rõ mọi thắc mắc của bạn. Hướng dẫn các thao tác đặt hàng nhanh thông qua đường dây nóng

– Bất kể bạn liên hệ đến công ty chúng tôi khung giờ nào, chúng tôi điều có mặt. Mỗi ngày, báo giá sẽ cập nhật các thông tin về thép Việt Nhật mới nhất, tham khảo thêm: khothepmiennam.vn

 

2022/11/4Thể loại : Tin tức sắt thép xây dựng - vật liệu xây dựngTab : Bảng báo giá thép Việt Nhật năm 2023

« Bảng báo giá thép Việt Nhật năm 2023 tại Quận 4
Bảng báo giá thép Việt Nhật năm 2023 tại Quận 6 »
Bài viết liên quan

Thép 10 ly

Thép 8 ly

Thép 4 ly

Các loại sắt tròn

Thép cb240

Công Ty TNHH Thép Trí Việt

Trải qua thời gian dài kinh doanh, chúng tôi đã cố gắng hoàn thiện, phát triển toàn diện để trở thành một trong những nhà cung ứng TÔN THÉP hàng đầu cho các dự án xây dựng đô thị, nhà ở, nhà xưởng, nhà tiền chế … trong toàn khu vực Trí Việt.

Trụ sở 1: 43/7B Phan Văn Đối, Bà Điểm, Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh 71700, Vietnam

Trụ sở 2: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM

Nhà máy 1: Nhà máy cán tôn - xà gồ Số 43/7B đường Phan Văn , Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM

Nhà máy 2: Nhà máy cán tôn - xà gồ số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM

Nhà máy 3: Sản xuất gia công kết cấu thép số 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM

Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận.

thepsangchinh@gmail.com

091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50

Sản phẩm

Thép hình Thép hộp Thép ống Thép tấm Xà gồ Tôn lợp

Giờ làm việc

Thứ 2- Thứ 5: 7h30 Sáng to 9 giờ tối Thứ 6 : 7h30 Sáng to 9 giờ tối Thứ 7 : 7h30 Sáng to 9 giờ tối Chủ nhật : 7h30 Sáng to 9 giờ tối

Newsletter

© Công Ty Tnhh Thép Trí Việt. All Rights Reserved.

Designed by Thép Trí Việt

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
NV Kinh Doanh (kinh doanh) 091 816 8000
NV Kinh Doanh (kinh doanh) 0907 6666 51
NV Kinh Doanh (kinh doanh) 0907 6666 50

Đối tác của vật liệu xây dựng Thép hộp, Thép hình, Thép tấm, xà gồ, Thép trí việt