Bảng báo giá thép Việt Nhật năm 2021 tại Quận Bình Tân. Người tiêu dùng có thể an tâm vì chúng tôi cam kết rằng, thép Việt Nhật mà chúng tôi phân phối điều đạt tiêu chuẩn 100% về chất lượng .
Định kì, giá bán vật tư sẽ cập nhật trên hệ thống website: khothepmiennam.vn. Bên cạnh đó, đường dây nóng của chúng tôi hoạt động thường xuyên để giải đáp hết mọi thắc mắc: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900
Bảng báo giá thép Việt Nhật năm 2021 tại Quận Bình Tân
Bảng báo giá thép Việt Nhật ngày hôm nay được chúng tôi cập nhật mới nhất, giá bán lẻ ấn định theo nhà sản xuất. Chúng tôi là nhà phân phối sắt thép số 1, chất lượng thép tốt & đạt mọi yêu cầu về mặt thông số. Qúy khách có thể thỏa thuận nếu là đơn hàng lớn, dịch vụ vận chuyển trọn gói & an toàn
Cảm ở tất cả mọi khách hàng trong những năm qua đã quan tâm đến dịch vụ của Kho thép Trí Việt. Trân trọng!!
Hotline: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG Tháng 6/2021 |
||||
THÉP VIỆT NHẬT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,200 | ||
P8 | 1 | 20,200 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
P22 | 33.52 | 19,100 | ||
P25 | 43.52 | 19,100 | ||
P28 | Liên hệ | Liên hệ | ||
P32 | Liên hệ | Liên hệ | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0907 6666 51 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Bảng báo giá thép Trí Việt
BÁO GIÁ THÉP Trí Việt Tháng 6/2021 |
||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,100 | ||
P8 | 1 | 20,100 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 19,100 | ||
P12 | 9.77 | 19,000 | ||
P14 | 13.45 | 19,000 | ||
P16 | 17.56 | 19,000 | ||
P18 | 22.23 | 19,000 | ||
P20 | 27.45 | 19,000 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,100 | ||
P12 | 9.98 | 19,000 | ||
P14 | 13.6 | 19,000 | ||
P16 | 17.76 | 19,000 | ||
P18 | 22.47 | 19,000 | ||
P20 | 27.75 | 19,000 | ||
P22 | 33.54 | 19,000 | ||
P25 | 43.7 | 19,000 | ||
P28 | 54.81 | 19,000 | ||
P32 | 71.62 | 19,000 | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0907 6666 51 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Bảng báo giá thép Pomina
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG Tháng 6/2021 |
||||
THÉP POMINA | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,990 | ||
P8 | 1 | 19,990 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 18,900 | ||
P12 | 9.77 | 18,800 | ||
P14 | 13.45 | 18,800 | ||
P16 | 17.56 | 18,800 | ||
P18 | 22.23 | 18,800 | ||
P20 | 27.45 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 18,900 | ||
P12 | 9.98 | 18,800 | ||
P14 | 13.6 | 18,800 | ||
P16 | 17.76 | 18,800 | ||
P18 | 22.47 | 18,800 | ||
P20 | 27.75 | 18,800 | ||
P22 | 33.54 | 18,800 | ||
P25 | 43.7 | 18,800 | ||
P28 | 54.81 | 18,800 | ||
P32 | 71.62 | 18,800 | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0907 6666 51 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Bảng báo giá thép Việt Mỹ
BÁO GIÁ THÉP VIỆT MỸ Tháng 6/2021 |
||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,500 | ||
P8 | 1 | 19,500 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.20 | 18,500 | ||
P12 | 9.85 | 18,400 | ||
P14 | 13.55 | 18,400 | ||
P16 | 17.20 | 18,400 | ||
P18 | 22.40 | 18,400 | ||
P20 | 27.70 | 18,400 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.89 | 18,500 | ||
P12 | 9.89 | 18,400 | ||
P14 | 13.59 | 18,400 | ||
P16 | 17.80 | 18,400 | ||
P18 | 22.48 | 18,400 | ||
P20 | 27.77 | 18,400 | ||
P22 | 33.47 | 18,400 | ||
P25 | 43.69 | 18,400 | ||
P28 | 54.96 | 18,400 | ||
P32 | 71.74 | 18,400 | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0907 6666 51 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Ghi chú về đơn hàng:
+ Yêu cầu tối thiểu của mỗi đơn hàng phải đạt là 5 tấn
+ Mỗi loại thép cuộn/ thép vằn điều sẽ có chứng nhận rõ ràng, nội dung chính xác, đầy đủ mác thép. Có giấy tờ kiểm định của nhà máy sản xuất
+ Giá bán trong bảng chưa có thể thay đổi phụ thuộc theo thị trường
Kho bãi chứa hàng có diện tích lớn nên đặt hàng không giới hạn số lượng. Nhận hợp đồng vận chuyển giao hàng đến tận công trình theo hợp đồng ngắn hạn và dài hạn
Ngoài ra, Kho thép Trí Việt còn sẽ cập nhật giá thép của các hãng khác.
Thép Việt Nhật bao gồm những loại nào?
Nếu như tính chất xây dựng được nắm bắt tốt thì bạn có thể dễ dàng chọn lựa loại thép Việt Nhật ưng ý & hợp lý nhất về mặt giá cả:
Thép vằn Việt Nhật
Quan sát trên thân thép có in các đường vằn hình xương cá, đây là một trong các đặc điểm cơ bản để nhận diện thép vằn Việt Nhật
Sản phẩm này đang được nhiều công trình thi công rất ưu chuộng chúng vì có tính dẻo, dễ uốn cong để định hình, độ bền rất cao.Thép vằn đa dạng với nhiều đường kính như: 14mm, 16mm, 18mm, 20mm, 22mm, 25mm, 28mm, 30mm, 32mm, 36mm, 38mm, 40mm. Và được bó thành từng cột 4 mối, trọng lượng rơi vào tầm hai tấn.
Ưu điểm lớn của dạng thép vằn Việt Nhật này là dễ dàng linh động các khớp nối, tạo thuận lợi để công trình của bạn sẽ đẩy nhanh tiến độ hoàn thành hơn. Và đây cũng là mặt hàng sắt thép xây dựng được người tiêu dùng chọn lựa thi công hàng đầu hiện nay
Thép cuộn Việt Nhật
Sản phẩm được cuộn lại ở dạng bó, có đường kính tầm 1m – 1.5m. Bề mặt phần thân trơn đều, nhẵn mịn. Thép cuộn Việt Nhật có độ chịu lực tốt, sức bền cao. Dạng thép cuộn này có khối lượng khá lớn, sẽ tính đơn vị là tấn. Mọi dự án lớn / nhỏ điều sử dụng
Các loại thép cuộn Việt Nhật có đường kính 6mm, 6.4mm, 8mm, 10mm, 11.5mm. Dạng cuộn được sản xuất với trọng lượng tầm 200kg đến 450kg/cuộn hoặc loại đặc biệt lên đến 1.300kg/cuộn. Khác với thép vằn, thép cuộn thường trơn bóng và không có đường xương cá
Những thông tin quan trọng mà bạn cần biết về thép Việt Nhật
1/ Logo thép Việt Nhật
Hình hoa mai là logo chính của thép Việt Nhật. Logo thương hiệu được in sẽ nổi hẳn lên trên thân thép có khắc chữ HPS sắc cạnh. Thông số về đường kính, mác thép rõ ràng, không tẩy xóa, không nhòe. Khoảng cách giữa các bông mai tối đa khoảng từ 1 – 1,2m. Play for free https://clickmiamibeach.com/ or play for real cash.
2/ Thép Việt Nhật có mấy loại?
Thương hiệu sắt thép này điều được đông đảo người tiêu dùng biết đến. Và trên thị trường, thép Việt Nhật được phân loại dưới 2 dạng chính sau đây.
a/ Thép gân vằn Việt Nhật:
Hay còn có tên gọi khác là thép cốt bê tông. Trên bề mặt có các đường vân in với đường kính cơ bản từ 10mm đến 51mm. Thép này có độ cứng vô cùng vượt trội, bền chắc. Được dùng nhiều trong việc đóng các cột bê tông làm trụ, làm cột đường hay các ống cống.
Sản phẩm thông thường sẽ có màu xanh xám đặc trưng. Thép gân vằn Việt Nhật có độ cứng lớn. Do đó có khả năng chịu lực tác động cũng cao.
d/ Thép cuộn Việt Nhật
Thép cuộn Việt Nhật được bo tròn thành cuộn & có đường kính khoảng 1 -1,5m.
Điểm vượt trội lớn nhất của thép cuộn Việt Nhật là có khả năng chịu lực tốt. Loại thép này có khối lượng cũng khá lớn. Mỗi cuộn thường được tính đơn vị là tấn. Bề mặt thép cuộn có độ trơn bóng, không có các đường gân.
Đại lý tại Quận Bình Tân chuyên cấp phối thép Việt Nhật giá rẻ, hàng đạt tiêu chuẩn kỹ thuật
– Quy mô giao hàng thép Việt Nhật được chúng tôi mở rộng ở mọi khu vực trên địa bàn. Làm việc trực tiếp với quý khách & liên kết nhanh với nhiều nhà máy sắt thép lớn trong/ ngoài nước, nên chất lượng luôn phải đúng với cam kết. Mọi sản phẩm đều đạt tiêu chuẩn trong kiểm định của hội sắt thép Việt Nam
– Điều chỉnh giá bán tốt nhất thị trường
– Tư vấn viên sẽ thường xuyên có nhiều chuyên môn sẽ làm rõ mọi thắc mắc của bạn. Hướng dẫn các thao tác đặt hàng nhanh thông qua đường dây nóng
– Bất kể bạn liên hệ đến công ty chúng tôi khung giờ nào, chúng tôi điều có mặt. Mỗi ngày, báo giá sẽ cập nhật các thông tin về thép Việt Nhật mới nhất, tham khảo thêm: khothepmiennam.vn