Bảng giá gia công mạ kẽm nhúng nóng mạ kẽm điện phân tại TPHCM
Bảng giá gia công mạ kẽm nhúng nóng mạ kẽm điện phân tại TPHCM hiện nay
Hiện nay giá sắt thép các loại đều biến động hàng ngày chính vì thế bảng giá các đơn vị cung cấp chỉ mang tính chất tham khảo:
Tượng tự công ty thép Sáng Chinh cũng thường xuyên cập nhật Bảng giá gia công mạ kẽm nhúng nóng mạ kẽm điện phân tại TPHCM và địa phương khác.
Tuy nhiên, để có giá chi tiết vui lòng liên hệ Sáng Chinh.
CÔNG TY SÁNG CHINH CHUYÊN GIA CÔNG NHÚNG KẼM NÓNG VÀ MẠ KẼM ĐIỆN PHÂN THEO YÊU CẦU CỦA QUÝ KHÁCH | |||||
STT | CHỦNG LOẠI | KÍCH THƯỚC | TRỌNG LƯỢNG KG/Cây 6m | ĐƠN GIÁ NHÚNG KẼM (Đ/KG) | ĐƠN GIÁ MẠ KẼM (Đ/KG) |
Thép V Tiếp Địa | |||||
1 | Thép V40x6m | Cắt và chót nhọn theo yêu cầu của khách hàng | 10.2 – 17.9 | 8.800đ | 3.500đ |
2 | Thép V50x6m | 13.15 – 26.83 | 7.800đ | 3.500đ | |
3 | Thép V60x6m | 21.64 – 30.59 | 6.600đ | 3.500đ | |
4 | Thép V63x6m | 23.59 – 32.83 | 6.600đ | 3.500đ | |
5 | Thép V65x6m | 27.75 – 34.45 | 6.600đ | 3.500đ | |
6 | Thép V70x6m | 36.5 – 42.00 | 6.600đ | 3.500đ | |
7 | Thép V75x6m | 39.40 – 60.20 | 6.600đ | 3.500đ | |
Thép Tấm Quy Cách | |||||
1 | Thép tấm 3ly | Thép tấm 1500×6000 ( Nhận gia công cắt theo yêu cầu của khách hàng và đột lỗ) | 211.95 | 7.800đ | 3.500đ |
2 | Thép tấm 5ly | 353.25 | 7.200đ | 3.500đ | |
3 | Thép tấm 6ly | 423.9 | 6.800đ | 3.500đ | |
4 | Thép tấm 8ly | 565.2 | 6.800đ | 3.500đ | |
5 | Thép tấm 10ly | 706.5 | 6.800đ | 3.500đ | |
6 | Thép tấm > 10ly | —– | 6.600đ | 3.500đ | |
Thép Tròn Trơn | |||||
1 | D10x6m | Cắt và chót nhọn theo yêu cầu của khách hàng | 3.72 | 8.400đ | 3.500đ |
2 | D12x6m | 5.3568 | 7.800đ | 3.500đ | |
3 | D14x6m | 7.29 | 7.200đ | 3.500đ | |
4 | D16x6m | 9.52 | 6.800đ | 3.500đ | |
5 | D18x6m | 12.05 | 6.600đ | 3.500đ | |
6 | D20x6m | 14.88 | 6.400đ | 3.500đ | |
7 | D > 20x6m | —– | 6.000đ | 3.500đ | |
Thép Hình H I U | |||||
1 | Thép Hình U | Chiều dài 6m hoặc 12m | —- | 6.000đ | 3.500đ |
2 | Thép Hình I | —– | 6.000đ | 3.500đ | |
3 | Thép Hình H | —– | 6.000đ | 3.500đ | |
Lưu Ý : Giá cả có thể thay đổi dựa trên khối lượng và số lượng đơn hàng mà Quý khách đặt hàng Rất hân hạnh được phục vụ quý khách! |
Tham khảo: Bảng báo giá thép hình
Thép tấm quy cách mạ kẽm
CÔNG TY SÁNG CHINH GIA CÔNG MẠ KẼM NHÚNG NÓNG VÀ MẠ KẼM ĐIỆN PHÂN THEO YÊU CẦU | |||||
STT | CHỦNG LOẠI | KÍCH THƯỚC | TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY6m | ĐƠN GIÁ NHÚNG KẼM (VNĐ/KG) | ĐƠN GIÁ MẠ KẼM (VNĐ/KG) |
Thép tấm quy cách mạ kẽm nhúng nóng | |||||
1 | Thép tấm 3mm | Thép tấm 1500×6000 ( Nhận gia công cắt đục lỗ chấn theo yêu cầu ) | 211.95 | 7400đ | 3500đ |
2 | Thép tấm 4mm | 282.6 | 7400đ | 3500đ | |
3 | Thép tấm 5mm | 353.25 | 7200đ | 3500đ | |
4 | Thép tấm 6mm | 423.9 | 6800đ | 3500đ | |
5 | Thép tấm 8mm | 565.2 | 6800đ | 3500đ | |
6 | Thép tấm 10mm | 706.5 | 6800đ | 3500đ | |
7 | Thép tấm 12mm | 847.8 | 6800đ | 3500đ | |
8 | Thép tấm > 12ly | 39.40 – 60.20 | 6600đ | 3500đ |
Tham khảo: Bảng báo giá thép tấm
Thép tròn trơn mạ kẽm
CÔNG TY SÁNG CHINH GIA CÔNG MẠ KẼM NHÚNG NÓNG VÀ MẠ KẼM ĐIỆN PHÂN THEO YÊU CẦU | |||||
STT | CHỦNG LOẠI | KÍCH THƯỚC | TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY6m | ĐƠN GIÁ NHÚNG KẼM (VNĐ/KG) | ĐƠN GIÁ MẠ KẼM (VNĐ/KG) |
Thép tròn trơn gia công mạ kẽm | |||||
1 | Thép D10x6m | Gia công cắt chót nhọn theo yêu cầu | 3.72 | 8200đ | 3500đ |
2 | Thép D12x6m | 5.35 | 7600đ | 3500đ | |
3 | Thép D14x6m | 7.29 | 7000đ | 3500đ | |
4 | Thép D16x6m | 9.52 | 6600đ | 3500đ | |
5 | Thép D18x6m | 12.05 | 6600đ | 3500đ | |
6 | Thép D20x6m | 14.88 | 6600đ | 3500đ | |
7 | Thép D22x6m | 18.00 | 6600đ | 3500đ | |
8 | Thép D > 22x6m | — | 6600đ | 3500đ |
Tham khảo:
Quy trình gia công mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng
Bước 1 : Chuẩn bị bề mặt :
– Tẩy sạch bằng dung dịch chất kiềm tẩy gỉ sét bằng dung dịch axit, tẩy rữa các oxit và ngằn không cho bề mặt bị oxi hóa.
Bước 2 : Mạ kẽm nhúng nóng :
– Kiểm tra bể kẽm có ít nhất 98% kẽm và đạt tiêu chuẩn ASTM, nhiệt độ duy trì 454 độ C, ngâm các mặt hàng đủ lâu để đạt nhiệt độ của bể và các phản ứng xảy ra khi nhiệt độ các chi tiết cần nhúng bằng bể mạ. Sau đó làm nguội bằng nước và không khí ngoài trời sau khi mạ.
Bước 3 : Kiểm tra lớp mạ kẽm nhúng nóng :
– Kiểm tra độ dày và biểu hiện của lớp mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu chuẩn ASTM A123 hoặc tương đương.
Bước 4 : Cung cấp giấy tờ liên quan :
– Bao gồm chứng chỉ xuất xưởng và giấy bảo hành lớp mạ của lô hàng.
Tham khảo: Phân biệt giữa mạ kẽm nhúng nóng và mạ kẽm điện phân
Công Ty TNHH Sáng Chinh
Chúng tôi chuyên cung cấp bảng báo giá thép hình U và các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM. Hoặc bản đồ.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7.
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân Phú.
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.
Website: khothepmiennam.vn
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Mail: thepsangchinh@gmail.com