Bạn đang quan tâm đến bảng giá thép hộp chữ nhật Hòa Phát? Dưới đây là thông tin chi tiết và cập nhật mới nhất về giá thép hộp Hòa Phát, giúp bạn dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu xây dựng và đảm bảo chất lượng cho công trình của mình.

Tổng hợp bảng giá thép hộp chữ nhật Hòa Phát chi tiết

Giá sắt hộp 25×50

Thép hộp 25 x 50

Độ dày (mm)

Trọng lượng (kg/cây 6m)

Đơn giá (VNĐ/cây)

Thép hộp 25 x 50

0.8

6.64

24.000

0.9

7.45

24.000

1.0

8.25

23.800

1.1

9.05

23.800

1.2

9.85

23.800

1.4

11.43

23.800

1.5

12.21

23.800

1.6

12.99

23.800

1.7

13.76

23.800

1.8

14.53

23.800

2.0

16.05

23.800

2.1

16.81

24.000

2.2

17.56

24.000

2.4

19.04

24.000

2.5

19.78

24.000

2.8

21.97

24.000

3.0

23.4

24.000

3.5

28.07

24.000

 

Giá thép hộp 40×80

Tham khảo bảng giá thép hộp 40 x 80:

Quy cách thép hộp đen 40×80

Độ dày (mm)

Trọng lượng (kg/cây 6m)

Đơn giá (VNĐ/cây)

Giá thép hộp chữ nhật đen 40×80

0.8

6.64

24.000

0.9

7.45

24.000

1.0

8.25

24.000

1.1

9.05

24.000

1.2

9.85

24.000

1.4

11.43

24.000

1.5

12.21

24.000

1.6

12.99

24.000

1.7

13.76

24.000

1.8

14.53

24.000

2.0

16.05

24.000

2.1

16.81

24.000

2.2

17.56

24.000

2.4

19.04

24.000

2.5

19.78

24.000

2.8

21.97

24.000

3.0

23.4

24.000

3.5

28.07

24.000

Giá thép hộp chữ nhật Hòa Phát 100×150

Bảng giá thép hộp 100×150:

Độ dày

Trọng lượng (Kg/6m)

Đơn giá (VNĐ/6m)

2.00

45.97

988,355 – 1,057,310

2.30

52.87

1,136,705 – 1,216,010

2.50

57.46

1,235,390 – 1,321,580

3.00

67.86

1,458,990 – 1,560,780

3.20

73.06

1,570,833 – 1,680,426

3.50

79.67

1,712,991 – 1,832,502

3.80

86.24

1,854,117 – 1,983,474

4.00

90.59

1,947,771 – 2,083,662

4.20

94.93

2,041,038 – 2,183,436

4.50

101.41

2,180,229 – 2,332,338

5.00

112.10

2,410,107 – 2,578,254

5.50

122.68

2,637,663 – 2,821,686

6.00

133.15

2,862,639 – 3,062,358

6.50

143.50

3,085,164 – 3,300,408

7.00

153.74

3,305,367 – 3,535,974

8.00

176.34

3,791,310 – 4,055,820

10.00

216.66

4,658,190 – 4,983,180

Giá thép hộp 100×150 sẽ dao động dựa theo tính chất của thép (thép đen hay thép mạ kẽm). Bạn có thể liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp để được báo giá rõ hơn. 

Chi tiết hotline liên hệ: 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900.

Giá thép hộp chữ nhật Hòa Phát 150×300

Bảng giá sắt hộp 150×300:

Quy cách

Độ dày

Barem kg/ 6m

Giá VNĐ/ 6m

Thép hộp chữ nhật Hòa Phát 150×300

6.0

247.56

5,693,880

8.0

327.06

7,522,380

10.0

405.06

9,316,380

 

Giá thép hộp chữ nhật Hòa Phát 150×200

Giá thép hộp 150×200 tham khảo:

Độ dày (mm)

Trọng lượng (kg/6m)

Đơn giá  (VNĐ/6m) 

2.50

81.05

1,742,532 – 1,864,104

2.80

90.58

1,947,513 – 2,083, 386

3.00

96.91

2,083,608 – 2,228, 976

3.20

103.22

2,219,316 – 2,374, 152

3.50

112.66

2,422,233  – 2,591,226

3.80

122.06

2,624,247 – 2,807,334

4.00

128.30

2,758,407 – 2,950, 854

4.20

134.53

2,892,309 – 3,094,098

4.50

143.82

3,092,130 – 3,307, 860

5.00

159.23

3,423,402 – 3,662,244

5.50

174.52

3,752,223 – 4,014,006

6.00

189.70

4,078,593 – 4,363,146

6.50

204.77

4,402,512 – 4,709,664

7.00

219.72

4,723,980 – 5, 053,560

8.00

251.70

5,411,550 – 5,789,100

 

Giá thép hộp chữ nhật Hòa Phát 150×250

Quy cách

Độ dày (mm)

Trọng lượng (kg/m)

Đơn giá (đã bao gồm VAT)

Thép hộp 150×250

 

 

 

 

4.0

25.12

23,000

5.0

31.12

23,000

6.0

37.05

23,000

8.0

48.74

23,000

10.0

60.16

23,000

Giá thép hộp chữ nhật Hòa Phát 200×300

Quy cách

Độ dày (mm)

Barem (kg/6m)

Giá VNĐ/6m

Thép hộp 200×300

4.0

184.78

4,249,940

4.5

207.37

4,769,510

5.0

229.85

5,286,550

5.5

252.21.

5,800,830

6.0

274.46

6,312,580

6.5

296.6

6,821,800

7.0

318.62

7,328,190

7.5

340.53

7,832,190

8.0

362.33

8,333,590

8.5

384.02

8,832,460

9.0

405.59

9,328,570

9.5

427.05

9,822,150

10.0

448.39

10,312,970

>>>>>> Xem thêm: Giá sắt hộp hôm nay

Cách lựa chọn loại thép hộp phù hợp với công trình

Khi chọn thép cho công trình, cần lưu ý:

–    Mục đích sử dụng: Nhà ở dân dụng thường cần thép chịu lực trung bình, trong khi công trình công nghiệp, cầu đường cần thép cường độ cao.

–    Tính chất cơ học: Chọn thép có độ bền kéo cao, độ dẻo tốt để dễ thi công và chịu tải trọng lớn, tránh thép quá cứng vì dễ gãy giòn.

–    Chống ăn mòn: Đối với môi trường ẩm, nên chọn thép mạ kẽm hoặc thép không gỉ để tăng tuổi thọ và giảm chi phí bảo trì.

Tiêu chí chọn lựa thép hộp chữ nhật Hoà Phát phù hợp
Tiêu chí chọn lựa thép hộp chữ nhật Hoà Phát phù hợp

Tôn thép Trí Việt – đơn vị cung cấp thép hàng đầu hiện nay

Tôn thép Trí Việt là đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp thép xây dựng, chuyên cung cấp các sản phẩm thép chất lượng cao, đáp ứng mọi nhu cầu từ dân dụng đến công nghiệp. Với uy tín lâu năm và hệ thống phân phối rộng khắp, Trí Việt cam kết mang đến cho khách hàng sản phẩm thép đạt chuẩn, bền vững với giá cả cạnh tranh, dịch vụ tận tâm. Đến với Trí Việt, bạn hoàn toàn yên tâm về chất lượng thép cho mọi công trình!

Trên đây là những chia sẻ mới nhất của Trí Việt về giá thép hộp chữ nhật Hòa Phát các loại. Hy vọng thông tin này hữu ích với bạn đọc. Cần tư vấn thêm, liên hệ theo địa chỉ bên dưới. 

CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT

Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM

Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức – TPHCM

Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp – TPHCM

Địa chỉ 3: 16F Đường 53 – Phường Tân Phong – Quận 7 – TPHCM

Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa – Q. Tân phú – TPHCM

Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao – TP Thuận An – Bình Dương

Hotline mua hàng: 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900

Email: theptriviet@gmail.com

Miễn phí giao hàng trong bán kính 5km

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
zalo
zalo
DMCA
PROTECTED