Bảng khối lượng thép xây dựng chính là barem thép xây dựng cho ta biết được quy cách & trọng lượng của vật tư, từ đó nhà thầu dễ dàng lên các bước tính toán mua hàng sao cho hợp lý nhất. Công ty Tôn thép Sáng Chinh hoạt động trên thị trường gần 10 năm, luôn chắt lọc nhiều thông tin hấp dẫn đến gần hơn với người tiêu dùng
Chúng tôi có phân phối đến tận công trình các vật liệu xây dựng như: thép hộp ( hộp vuông, hộp chữ nhật, hộp mạ kẽm ), thép ống ( ống đúc, ống đen, ống mạ kẽm ), thép hình i, u, v, h, c, l. Xà gồ C, Z, tôn Đông Á, tôn Phương Nam, tôn Tovico,…
| |
để có báo giá mới nhất; | |
Bảng barem trọng lượng thép xây dựng các loại
Thông thường những nhà sản xuất sẽ đưa ra những chỉ số và bảng trọng lượng thép xây dựng của mình. Các chỉ số bao gồm trọng lượng với đơn vị như kg/cây với mỗi cây có chiều dài tiêu chuẩn là 11,7 m. Ngoài ra, bảng chỉ số cũng cung cấp chỉ số thép: kg/m3, kg/cây, số cây/bó và tấn/bó.
Bảng tra Nhanh Barem thép xây dựng các hãng thông dụng:
Barem thép xây dựng pomina như sau | ||||
STT | Chủng loại | ĐVT | Số kg/cây theo barem thương mại | Số kg/cây theo barem nhà máy |
1 | Thép pomina phi 10 | 11,7m/cây | 7,21 | 6,17 |
2 | Thép pomina phi 12 | 11,7m/cây | 10,39 | 9,77 |
3 | Thép pomina phi 14 | 11,7m/cây | 14,13 | 13,45 |
4 | Thép pomina phi 16 | 11,7m/cây | 18,47 | 17,34 |
5 | Thép pomina phi 18 | 11,7m/cây | 23,38 | 22,23 |
6 | Thép pomina phi 20 | 11,7m/cây | 28,85 | 27,45 |
7 | Thép pomina phi 22 | 11,7m/cây | 34,91 | 33,12 |
8 | Thép pomina phi 25 | 11,7m/cây | 45,09 | 43,3 |
Barem thép xây dựng việt nhật như sau | ||||
STT | Chủng loại | ĐVT | Số kg/cây theo barem thương mại | Số kg/cây theo barem nhà máy |
1 | Thép việt nhật phi 10 | 11,7m/cây | 7,21 | 6,17 |
2 | Thép việt nhật phi 12 | 11,7m/cây | 10,39 | 9,77 |
3 | Thép việt nhật phi 14 | 11,7m/cây | 14,13 | 13,45 |
4 | Thép việt nhật phi 16 | 11,7m/cây | 18,47 | 17,34 |
5 | Thép việt nhật phi 18 | 11,7m/cây | 23,38 | 22,23 |
6 | Thép việt nhật phi 20 | 11,7m/cây | 28,85 | 27,45 |
7 | Thép việt nhật phi 22 | 11,7m/cây | 34,91 | 33,12 |
8 | Thép việt nhật phi 25 | 11,7m/cây | 45,09 | 43,3 |
Barem thép xây dựng miền nam như sau: | ||||
STT | Chủng loại | ĐVT | Số kg/cây theo barem thương mại | Số kg/cây theo barem nhà máy |
1 | Thép miền nam phi 10 | 11,7m/cây | 7,21 | 6,17 |
2 | Thép miền nam phi 12 | 11,7m/cây | 10,39 | 9,77 |
3 | Thép miền nam phi 14 | 11,7m/cây | 14,13 | 13,45 |
4 | Thép miền nam phi 16 | 11,7m/cây | 18,47 | 17,34 |
5 | Thép miền nam phi 18 | 11,7m/cây | 23,38 | 22,23 |
6 | Thép miền nam phi 20 | 11,7m/cây | 28,85 | 27,45 |
7 | Thép miền nam phi 22 | 11,7m/cây | 34,91 | 33,12 |
8 | Thép miền nam phi 25 | 11,7m/cây | 45,09 | 43,3 |
Barem thép xây dựng hoà phát như sau: | ||||
STT | Chủng loại | ĐVT | Số kg/cây theo barem thương mại | Số kg/cây theo barem nhà máy |
1 | Thép hoà phát phi 10 | 11,7m/cây | 7,21 | 6,17 |
2 | Thép hoà phát phi 12 | 11,7m/cây | 10,39 | 9,77 |
3 | Thép hoà phát phi 14 | 11,7m/cây | 14,13 | 13,45 |
4 | Thép hoà phát phi 16 | 11,7m/cây | 18,47 | 17,34 |
5 | Thép hoà phát phi 18 | 11,7m/cây | 23,38 | 22,23 |
6 | Thép hoà phát phi 20 | 11,7m/cây | 28,85 | 27,45 |
7 | Thép hoà phát phi 22 | 11,7m/cây | 34,91 | 33,12 |
8 | Thép hoà phát phi 25 | 11,7m/cây | 45,09 | 43,3 |
Barem thép Pomina xây dựng Thông Dụng
Barem pomina CB300V và SD295 | |||
STT | LOẠI HÀNG | ĐVT | BAREM KG/CÂY |
1 | Thép phi 10 | Cây dài 11,7m | 6,25 |
2 | Thép phi 12 | Cây dài 11,7m | 9,77 |
3 | Thép phi 14 | Cây dài 11,7m | 13,45 |
4 | Thép phi 16 | Cây dài 11,7m | 17,56 |
5 | Thép phi 18 | Cây dài 11,7m | 22,23 |
6 | Thép phi 20 | Cây dài 11,7m | 27,45 |
Barem pomina CB400V và SD390 | |||
STT | LOẠI HÀNG | ĐVT | BAREM KG/CÂY |
1 | Thép phi 10 | Cây dài 11,7m | 6,93 |
2 | Thép phi 12 | Cây dài 11,7m | 9,98 |
3 | Thép phi 14 | Cây dài 11,7m | 13,6 |
4 | Thép phi 16 | Cây dài 11,7m | 17,76 |
5 | Thép phi 18 | Cây dài 11,7m | 22,47 |
6 | Thép phi 20 | Cây dài 11,7m | 27,75 |
7 | Thép phi 22 | Cây dài 11,7m | 33,54 |
8 | Thép phi 25 | Cây dài 11,7m | 43,7 |
9 | Thép phi 28 | Cây dài 11,7m | 54,81 |
10 | Thép phi 32 | Cây dài 11,7m | 71,62 |
Bạn có thể tham khảo xem qua các chỉ số mà các nhà cung cấp đưa ra nhằm so sánh chất lượng, giá cả và khả năng đáp ứng cũng như khả năng giao hàng của từng đơn vị.
Sơ lược về trọng lượng riêng và khối lượng riêng của thép
Nhiều người sẽ bị nhầm lẫn giữa hai đơn vị này vì thế chúng ta cần phân biệt rõ hai khái niệm trọng lượng và khối lượng.
Khối lượng của thép hay tất các các vật liệu khác có đơn vị là Kg (Kilogam), còn về trọng lượng thì nó có một đơn vị riêng đó là Kn. Mối quan hệ giữa hai khái niệm này đó chính là Trọng lượng riêng = Khối lượng riêng * 9,81.
Bên cạnh đó, khối lượng riêng còn được hiểu theo khái niệm đó là khối lượng trên một đơn vị thể tích.
Công thức tính trọng lượng riêng của thép
Trong lĩnh vực xây dựng thì trọng lượng riêng của thép được tính theo công thức sau:
Trọng lượng riêng của thép = 7850*chiều dài*diện tích mặt cắt ngang
Trong đó:
+ 7850: Khối lượng riêng của thép (kg/m3)
+ Chiều dài: là chiều dài của mỗi dây thép (m)
+ Diện tích mặt cắt ngang phụ thuộc vào hình dáng và độ dày của dây thép (m2)
Hoặc bạn cũng có thể áp dụng theo công thức này:
P = (m/V)*9,81
Trong đó:
+ m: khối lượng của thép (Kg)
+ V: thể tích của vật được làm bằng thép (m3)
+ 9,81: Hằng số lực hút của trái đất lên thép
Tính trọng lượng riêng của một số loại thép xây dựng khác
Cách tính trọng lượng riêng của thép tấm
Trọng lượng thép tấm(kg) = Độ dày (mm) * Chiều rộng (mm) * Chiều dài (mm) * 7.85 (g/cm3).
Cách tính trọng lượng riêng của thép ống
Trọng lượng thép ống(kg) = 0.003141 * Độ dày (mm) * Đường kính ngoài (mm) – Độ dày (mm)} * 7.85 (g/cm3) * Chiều dài (mm).
Cách tính trọng lượng thép hộp vuông
Trọng lượng thép hộp vuông (kg) = [4 * Độ dày (mm) * Cạnh (mm) – 4 * Độ dày (mm) * Độ dày (mm)] * 7.85(g/cm3) * 0.001 * Chiều dài(m).
Cách tính trọng lượng thép hộp chữ nhật
Trọng lượng thép hộp chữ nhật (kg) = [2 * Độ dày (mm) * {Cạnh 1mm + Cạnh 2mm} – 4 * Độ dày(mm) * Độ dày (mm)] * 7.85 (g/cm3) * 0.001 * Chiều dài(m).
Cách tính trọng lượng thanh lá
Trọng lượng thanh lá (kg) = 0.001 * Chiều rộng (mm) * Độ dày (mm) * 7.85 (g/cm3) * Chiều dài(m).
Cách tính trọng lượng cây đặc vuông
Trọng lượng thép đặc vuông(kg) = 0.0007854 * Đường kính ngoài (mm) * Đường kính ngoài (mm) * 7.85 (g/cm3) * Chiều dài (m).
Doanh nghiệp Tôn thép Sáng Chinh chuyên cung cấp chất lượng sắt thép xây dựng tốt nhất Miền Nam
Trên cả nước, công ty chúng tôi có liên kết hợp tác chặt chẽ với nhiều nhà máy. Cam kết với từng quý khách rằng: thép được giao vừa đúng yêu cầu, chất lượng mới, chưa qua sử dụng
Kê khai chi tiết bảng kích thước sắt hộp mỗi ngày do thị trường có nhiều biến động
Mỗi sản phẩm sẽ được kê khai đúng giá. Chất lượng chính hãng từ kho thép Miền Nam
Giao hàng bằng cách phương tiện hiện đại, nhanh chóng. Thanh toán linh hoạt bằng nhiều hình thanh toán khác nhau. Có thể thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản
Với phương châm mang lại giá trị lợi ích cao nhất cho khách hàng. Chúng tôi đã chiếm trọn niềm tin những khách hàng đã đến với chúng tôi
– Chúng tôi có nguồn lực hùng hậu sẵn sàng cung cấp đa dạng tất cả các loại thép cho mọi công trình
– Hàng hóa luôn có sẵn trong kho nên đẩy nhanh thời gian giao hàng, vì thế không ảnh hưởng đến tiến độ thi công
Mọi chi tiết và yêu cầu về dịch vụ, xin vui lòng liên hệ:
Công Ty TNHH Sáng Chinh
Chúng tôi chuyên cung cấp các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân phú
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương
Website: khothepmiennam.vn
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Mail: thepsangchinh@gmail.com
Trọng lượng thép tấm(kg) = Độ dày (mm) * Chiều rộng (mm) * Chiều dài (mm) * 7.85 (g/cm3).
Trọng lượng thép hộp chữ nhật (kg) = [2 * Độ dày (mm) * {Cạnh 1mm + Cạnh 2mm} – 4 * Độ dày(mm) * Độ dày (mm)] * 7.85 (g/cm3) * 0.001 * Chiều dài(m).
Theo bảng trên thì ta có trọng lượng của cây thép vằn từ 7.22 -77.83 Kg/cây.
Mỗi nhà sản xuất sẽ bó thép theo từng bó với số lượng khác nhau. Bạn có thể tham khảo chi tiết ở bài viết sau: [tư vấn] một bó thép bao nhiêu cây ?