Bảng tra thép hình V là công cụ không thể thiếu đối với các kỹ sư, nhà thầu và những người làm việc trong lĩnh vực xây dựng. Bảng tra giúp bạn xác định chính xác trọng lượng, kích thước của từng loại thép hình V, từ đó tính toán vật liệu chính xác và tối ưu hóa chi phí xây dựng. Hãy cùng Tôn thép Trí Việt tìm hiểu chi tiết thông tin liên quan trong bài viết bên dưới.
Vai trò quan trọng của bảng tra thép hình V
Bảng tra thép hình V là tài liệu kỹ thuật không thể thiếu trong xây dựng và cơ khí. Nó cung cấp các thông tin quan trọng về kích thước, trọng lượng và đặc tính cơ lý của thép hình V, giúp các kỹ sư, nhà thầu và chủ đầu tư:
– Lựa chọn thép phù hợp: Dựa trên bảng tra, bạn có thể dễ dàng chọn kích thước và trọng lượng thép phù hợp với yêu cầu chịu lực và kết cấu của công trình.
– Tính toán chính xác: Bảng tra hỗ trợ việc tính toán khối lượng, chi phí và vận chuyển vật liệu. Điều này giúp tối ưu ngân sách và đảm bảo tiến độ thi công.
– Đảm bảo an toàn: Thông tin về đặc tính cơ học như mô-men quán tính, mô-men kháng uốn giúp xác định độ bền và độ an toàn của cấu kiện trong quá trình sử dụng.

Bảng tra thép hình V chi tiết kèm giá mới 2024
Tham khảo ngay bảng tra thép hình V cùng báo giá cập nhật mới nhất trên thị trường trong bảng sau:
Tên | Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/6m) | Đơn Giá (VNĐ/6m) |
Thép hình V25 | V25x25 | 1.50 | 3.40 | 63,920 |
1.80 | 3.90 | 73,320 | ||
2.00 | 4.30 | 80,840 | ||
2.50 | 5.10 | 95,880 | ||
3.00 | 5.59 | 105,092 | ||
Thép hình V30 | V30x30 | 2.00 | 5.20 | 97,760 |
2.50 | 6.40 | 120,320 | ||
3.00 | 7.80 | 146,640 | ||
V40x40 | 2.00 | 7.00 | 131,600 | |
2.50 | 8.60 | 161,680 | ||
3.00 | 10.50 | 197,400 | ||
4.00 | 13.21 | 248,348 | ||
5.00 | 17.88 | 336,144 | ||
Thép hình V50 | V50x50 | 2.50 | 12.30 | 231,240 |
3.00 | 13.24 | 248,912 | ||
4.00 | 17.20 | 323,360 | ||
4.50 | 20.93 | 393,484 | ||
5.00 | 22.10 | 415,480 | ||
6.00 | 26.75 | 502,900 | ||
V60x60 | 5.00 | 26.31 | 494,628 | |
6.00 | 30.78 | 578,664 | ||
Thép hình V63 | V63x63 | 4.00 | 23.60 | 443,680 |
5.00 | 28.05 | 527,340 | ||
6.00 | 32.92 | 618,896 | ||
Thép hình V65 | V65x65 | 5.00 | 28.07 | 527,716 |
6.00 | 34.67 | 651,796 | ||
Thép hình V70 | V70x70 | 6.00 | 36.90 | 693,720 |
7.00 | 42.36 | 796,368 | ||
Thép hình V75 | V75x75 | 5.00 | 33.00 | 620,400 |
6.00 | 39.620 | 744,856 | ||
7.00 | 47.500 | 893,000 | ||
8.00 | 52.830 | 993,204 | ||
9.00 | 60.560 | 1,138,528 | ||
V80x80 | 6.00 | 41.200 | 774,560 | |
7.00 | 48.000 | 902,400 | ||
8.00 | 57.000 | 1,071,600 | ||
Thép hình V90 | V90x90 | 6.00 | 47.000 | 883,600 |
7.00 | 55.000 | 1,034,000 | ||
8.00 | 64.000 | 1,203,200 | ||
9.00 | 70.000 | 1,316,000 | ||
Thép hình V100 | V100x100 | 7.00 | 63.000 | 1,184,400 |
8.00 | 70.500 | 1,325,400 | ||
9.00 | 80.000 | 1,504,000 | ||
10.00 | 88.000 | 1,654,400 | ||
V120x120 | 8.00 | 86.000 | 1,616,800 | |
10.00 | 105.000 | 1,974,000 | ||
12.00 | 125.000 | 2,350,000 | ||
Thép hình V125 | V125x125 | 10.00 | 114.780 | 2,157,864 |
12.00 | 136.200 | 2,560,560 | ||
Thép hình V130 | V130x130 | 10.00 | 118.800 | 2,233,440 |
12.00 | 140.400 | 2,639,520 | ||
15.00 | 172.800 | 3,248,640 | ||
Thép hình V150 | V150x150 | 10.00 | 137.400 | 2,583,120 |
12.00 | 163.800 | 3,079,440 | ||
15.00 | 201.600 | 3,790,080 | ||
Thép hình V175 | V175x175 | 12.00 | 190.800 | 3,587,040 |
Thép hình V200 | V200x200 | 15.00 | 273.600 | 5,143,680 |
20.00 | 363.600 | 6,835,680 |
>>>>> Xem thêm:
Giải đáp một số thắc mắc về bảng tra thép hình V
Cách tính trọng lượng thép hình V?
Công thức tính trọng lượng thép hình V giúp xác định khối lượng của cây thép dựa trên kích thước, độ dày và chiều dài của nó. Công thức cụ thể như sau:
W = (2A – t) x t x L x 0.00785W
Trong đó:
- W: Trọng lượng của thép hình V (kg).
- A: Kích thước cạnh của thép hình V (mm).
- t: Độ dày của thép (mm).
- L: Chiều dài của thanh thép (m).
- 0.00785: Khối lượng riêng của thép (tấn/m³).
Nên chọn loại thép hình V nào cho công trình của mình?
– Với công trình dân dụng nhỏ: Chọn thép V kích thước nhỏ như V30x30, V50x50, đảm bảo giá thành hợp lý và dễ thi công.
– Với công trình công nghiệp, cầu đường: Chọn thép V kích thước lớn hơn như V100x100, V150x150 để đảm bảo độ chịu lực và độ bền.
– Thép mạ kẽm nhúng nóng: Sử dụng trong môi trường ăn mòn cao như nhà máy hóa chất, cầu cảng, giúp tăng tuổi thọ công trình.
Địa chỉ mua thép hình V uy tín?
Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều nhà cung cấp thép hình V. Tuy nhiên bạn cần lựa chọn cẩn trọng để sở hữu sản phẩm chất lượng tốt nhất cho công trình của mình.
Tôn thép Trí Việt tự hào là nhà phân phối hàng đầu hiện nay của nhiều thương hiệu thép uy tín như Hoà Phát, Hoa Sen, Nam Kim,…. Cam kết mang đến những sản phẩm tốt nhất đến quý khách hàng. Hơn nữa, Trí Vui cam kết
– Cung cấp mức giá tốt nhất thị trường, không qua trung gian.
– Chính sách chiết khấu đặc biệt cho các đơn hàng lớn và dự án xây dựng.
– Hệ thống vận chuyển phủ rộng, giao hàng tận nơi trong thời gian ngắn.
– Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm sẽ hỗ trợ bạn chọn sản phẩm phù hợp với từng loại công trình.
– Hỗ trợ kỹ thuật chuyên sâu để đảm bảo khách hàng chọn đúng sản phẩm cần thiết.
– Chính sách hậu mãi tốt, giúp khách hàng yên tâm tuyệt đối trong suốt quá trình sử dụng.
Hãy liên hệ hotline 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900 để được hỗ trợ tốt nhất.
Bảng tra thép hình V là một công cụ hữu ích trong xây dựng. Hy vọng với những thông tin Tôn thép Trí Việt chia sẻ bên trên, bạn đã có những thông tin hữu ích nhất.