Bảng trọng lượng thép xây dựng năm 2021 bên dưới sẽ cung cấp cho quý khách nhiều thông tin cần thiết để tránh mua phải hàng kém chất lượng. Khách hàng có những thắc mắc nào trong quá trình tìm hiểu thông tin, hãy gọi ngay cho Tôn thép Trí Việt qua hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Thép Trí Việt, thép Việt Mỹ, thép Hòa Phát, thép Pomina, thép Việt Úc,.. là các dòng sản phẩm có tính ứng dụng rất cao. Mỗi dạng lại có nhiều kích thước, cũng như là báo giá khác nhau
Bảng khối lượng thép xây dựng
Bảng trọng lượng thép xây dựng phản ánh một phần nào đó liên quan đến khối lượng vật tư. Mỗi quy cách thép sẽ có trọng lượng khác nhau. Những thông tin mà chúng tôi liệt kê sau đây sẽ giúp bạn có thêm nguồn tư liệu để tham khảo tốt nhất
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Bảng báo giá sắt thép xây dựng
Mỗi ngày, Tôn thép Trí Việt sẽ điều đặn cập nhật giá cả vật liệu xây dựng mới nhất. Tổng đài: 0907 137 555 – 0949 286 777 luôn hoạt động 24/24 để giúp bạn làm rõ những thắc mắc. Khi nhận được yêu cầu, chúng tôi sẽ gọi lại để xác nhận đơn hàng, kèm theo tư vấn các chính sách ưu đãi cực kì hấp dẫn
Bảng báo giá thép Việt Úc
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
STT | LOẠI HÀNG | ĐVT | TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY | THÉP VIỆT ÚC |
1 | Ký hiệu trên cây sắt |
| HVUC❀ | |
2 | D 6 ( CUỘN ) | 1 Kg |
| 9.000 |
3 | D 8 ( CUỘN ) | 1 Kg |
| 9.000 |
4 | D 10 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 7.21 | 51.000 |
5 | D 12 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 10.39 | 89.900 |
6 | D 14 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 14.13 | 140.500 |
7 | D 16 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 18.47 | 189.500 |
8 | D 18 ( Cây) | Độ dài (11.7m) | 23.38 | 235.500 |
9 | D 20 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 28.85 | 300.500 |
10 | D 22 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 34.91 | 360.500 |
11 | D 25 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 45.09 | 458.500 |
12 | D 28 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 56.56 | Liên hệ |
13 | D 32 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 78.83 | Liên hệ |
14 | Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG |
Bảng báo giá thép Việt Nhật
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Bảng báo giá thép Việt Nhật thông tin mới nhất từ nhà sản xuất được chúng tôi cập nhật gửi tới khách hàng.
STT | TÊN THÉP | ĐƠN VỊ TÍNH | KHỐI LƯỢNG (kg) / CÂY | ĐƠN GIÁ |
01 | Thép cuộn Ø 6 | Kg | 11.950 | |
02 | Thép cuộn Ø 8 | Kg | 11.950 | |
03 | Thép Việt Nhật Ø 10 | 1 Cây (11.7m) | 7.22 | 82.000 |
04 | Thép Việt Nhật Ø 12 | 1 Cây (11.7m) | 10.39 | 116.500 |
05 | Thép Việt Nhật Ø 14 | 1 Cây (11.7m) | 14.16 | 158.000 |
06 | Thép Việt Nhật Ø 16 | 1 Cây (11.7m) | 18.49 | 207.000 |
07 | Thép Việt Nhật Ø 18 | 1 Cây (11.7m) | 23.40 | 262.000 |
08 | Thép Việt Nhật Ø 20 | 1 Cây (11.7m) | 28.90 | 323.000 |
09 | Thép Việt Nhật Ø 22 | 1 Cây (11.7m) | 34.87 | 391.000 |
10 | Thép Việt Nhật Ø 25 | 1 Cây (11.7m) | 45.05 | 509.000 |
11 | Thép Việt Nhật Ø 28 | 1 Cây (11.7m) | 56.63 | LH |
12 | Thép Việt Nhật Ø 32 | 1 Cây (11.7m) | 73.83 | LH |
Bảng báo giá thép Pomina
Không kể thời gian và không gian, chúng tôi điều giao hàng đầy đủ theo số lượng yêu cầu. Mác thép cung cấp bởi nhà máy chính hãng
GIÁ THÉP POMINA SD390 ( LD VIỆT Ý) | ||
LOẠI SẮT | ĐVT | GIÁ |
Thép Pomina phi 6 cuộn | KG | 13,460 |
Thép Pomina phi 8 cuộn | KG | 13,460 |
Thép Pomina phi 10 cuộn | KG | 14,560 |
Thép Pomina phi 10 Gân 11,7m | Cây | 96,500 |
Thép Pomina phi 12 Gân 11,7m | Cây | 139,000 |
Thép Pomina phi 14 Gân 11,7m | Cây | 190,000 |
Thép Pomina phi 16 Gân 11,7m | Cây | 249,000 |
Thép Pomina phi 18 Gân 11,7m | Cây | 309,000 |
Thép Pomina phi 20 Gân 11,7m | Cây | 385,000 |
Thép Pomina phi 22 Gân 11,7m | Cây | 468,000 |
Thép Pomina phi 25 Gân 11,7m | Cây | 621,000 |
Giá trên bảng :
- Vận chuyển và giao hàng nhanh chóng. Có các loại xe có tải trọng phù hợp mà khách yêu cầu
- Tùy vào số lượng. Giao hàng trong vòng 6 tiếng kể từ khi nhận được đơn hàng
- Các sản phẩm đều được gắn tem rõ ràng. Đúng chủng loại
- Thanh toán đầy đủ 100% tiền mặt sau khi nhận hàng tại công trình.
- Công ty chúng tôi sẽ thu phí sau khi khách hàng đã kiểm kê số lượng. Và kiểm tra về chất lượng
- Nếu khách hàng đặt số lượng lớn thì đơn giá sẽ giảm. Nên quý khách vui lòng gọi tới Phòng Kinh Doanh để có báo giá mới nhất.
- Tôn thép Trí Việt xin liệt kê thêm về bảng trọng lượng thép việt nhật, bảng trọng lượng thép việt úc tại trang website: khothepmiennam.vn
Thông tin cơ bản về dây thép mạ kẽm
Dây thép mạ kẽm được biết đến với kích thước đường kính phổ biến từ 1mm – 5mm. Độ bền cao, tính dẻo vật lý là 2 ưu điểm lớn nhất của chúng. Loại thép dây mạ kẽm này được sản xuất với công nghệ mạ mờ hoặc bóng (nhúng nóng)
Sản phẩm được áp dụng cực kì rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như: công nghiệp; nông, chăn nuôi, lâm thủy sản, thủ công mỹ nghệ, điện tử, thông tin liên lạc và dân dụng.Quý khách hàng tham khảo một số báo giá dây thép mạ kẽm mới nhất hiện nay của các hãng thép nổi tiếng
Trọng lượng dây thép mạ kẽm
Dây thép mạ kẽm được sản xuất theo tiêu chuẩn:
+ TCVN TCVC 197 : 2002.
+ Tiêu chuẩn ISO – 9001 : 2015.
+ Khối lượng tầng kẽm theo tiêu chuẩn TCVN 2053-1993
+ Sản xuất theo quy trình công nghệ của Cộng Hòa Liên Bang Đức.
Quy cách đóng gói:
+ Khối lượng cuộn dây có đường kính từ Ф0,4 mm đến Ф2,0 mm khoảng 25kg/cuộn
+ Khối lượng cuộn dây có đường kính từ Ф2,2 mm đến Ф5,0 mm khoảng 50kg/cuộn
Kích thước của dòng sản phẩm này khá đa dạng. Trong đó phân loại chi tiết gồm:
+ Dây thép mạ kẽm 2 ly
+ Dây thép mạ kẽm 3 ly
+ Dây thép mạ kẽm 4 ly
+ Dây thép mạ kẽm 5 ly
Sau đây là bảng trọng lượng chung của sản phẩm dây thép mạ kẽm:
STT | Đường kính sợi mạ (mm) | Giới hạn bền (N/mm2) | Khối lượng (kg/m) |
1 | 1,0 | 350 ÷ 450 | 0.0062 |
2 | 1,2 | 350 ÷ 450 | 0.0089 |
3 | 1,4 | 350 ÷ 450 | 0.0121 |
4 | 1,6 | 350 ÷ 450 | 0.0158 |
5 | 1,8 | 350 ÷ 450 | 0.02 |
6 | 2,0 | 350 ÷ 450 | 0.0246 |
7 | 2,2 | 350 ÷ 450 | 0.0298 |
8 | 2,4 | 350 ÷ 450 | 0.0355 |
9 | 2,6 | 350 ÷ 450 | 0.0385 |
10 | 2,8 | 350 ÷ 450 | 0.0417 |
11 | 3,0 | 350 ÷ 450 | 0.0555 |
12 | 3,2 | 350 ÷ 450 | 0.0631 |
13 | 3,5 | 350 ÷ 450 | 0.0755 |
14 | 4,0 | 350 ÷ 450 | 0.0986 |
15 | 5,0 | 350 ÷ 450 | 0.1541 |
Bảng giá dây thép mạ kẽm
Báo giá dây kẽm gai, báo giá dây thép gai hình dao Hòa Phát, Hoa Sen. Đây là sản phẩm được tiêu thụ cao trong những năm gần đây
1/ Dây thép mạ kẽm Hòa Phát
STT | Tên sản phẩm | Đơn giá (VNĐ/m) |
1 | Dây thép mạ kẽm 1 ly | 17.500 |
2 | Dây thép mạ kẽm 1.6 ly | 15.500 |
3 | Dây thép mạ kẽm 2 ly | 15.000 |
4 | Dây thép mạ kẽm 3 ly | 14.000 |
5 | Dây thép mạ kẽm 4 ly | 12.000 |
6 | Dây thép mạ kẽm 5 ly | 11.500 |
2/ Dây thép mạ kẽm Hoa Sen
STT | Tên sản phẩm | Đơn giá (VNĐ/m) |
1 | Dây thép mạ kẽm 1 ly | 18.500 |
2 | Dây thép mạ kẽm 1.5 ly | 17.000 |
3 | Dây thép mạ kẽm 2 ly | 16.500 |
4 | Dây thép mạ kẽm 2.4 ly | 16.000 |
5 | Dây thép mạ kẽm 3.0 ly | 14.500 |
6 | Dây thép mạ kẽm 3.5 ly | 12.500 |
Mọi chi tiết và yêu cầu về dịch vụ, xin vui lòng liên hệ:
Công Ty TNHH Trí Việt
Chúng tôi chuyên cung cấp các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân phú
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương
Website: khothepmiennam.vn
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Mail: theptriviet@gmail.com