Thép tấm mạ kẽm là một loại thép có một lớp mạ kẽm bề mặt. Mạ kẽm được áp dụng lên bề mặt thép thông qua quá trình mạ điện hoặc mạ nóng để bảo vệ thép khỏi sự ăn mòn và oxi hóa. Lớp mạ kẽm tạo ra một lớp vật lý bảo vệ bề mặt thép, giúp nó bền và kéo dài tuổi thọ.
Dưới đây là một số đặc điểm và ứng dụng phổ biến của thép tấm mạ kẽm:
Chống ăn mòn: Lớp mạ kẽm trên bề mặt thép tạo ra một lớp vật lý chống ăn mòn, bảo vệ thép khỏi tác động của môi trường bên ngoài như nước, không khí, và hóa chất. Do đó, thép tấm mạ kẽm thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu tính ổn định và chống ăn mòn cao.
Ứng dụng xây dựng: Thép tấm mạ kẽm thường được sử dụng trong xây dựng để làm vật liệu cho mái nhà, vách ngăn, cột, và các phần khung kết cấu khác. Nó cũng thường được sử dụng cho các ứng dụng liên quan đến ngành công nghiệp xây dựng.
Chế tạo ô tô: Thép tấm mạ kẽm cũng có ứng dụng trong ngành chế tạo ô tô, nơi nó được sử dụng để làm thành phần cho xe hơi, chẳng hạn như tấm chắn bùn và các bộ phận khung xe.
Công nghiệp hàng hải: Trong công nghiệp hàng hải, thép tấm mạ kẽm có thể được sử dụng để tạo thành các bộ phận của tàu biển, cầu cảng, và thiết bị đường biển.
Thép tấm mạ kẽm là một lựa chọn phổ biến trong nhiều ứng dụng khác nhau do tính chất chống ăn mòn và bền vững của nó.
Những đặc điểm nổi bật của thép tấm mạ kẽm
❤️Báo giá thép tấm mạ kẽm hôm nay | ✅Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
❤️Vận chuyển tận nơi | ✅Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
❤️Đảm bảo chất lượng | ✅Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
❤️Tư vấn miễn phí | ✅Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
❤️Hỗ trợ về sau | ✅Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Báo giá thép tấm mạ kẽm, thép tấm mạ kẽm 2mm, giá thép tấm mạ kẽm 2mm là tấm thép như thế nào? Giá loại thép này bao nhiêu, dùng để làm gì, khối lượng từng tấm bao nhiêu va mua ở đâu sẽ có trong nội dung sau của Kho thép Trí Việt.
Thép tấm kẽm 1.2mm, thép tấm kẽm 1.4mm, thép tấm kẽm 1.6mm, thép tấm kẽ 1.8mm
Thép tấm mạ kẽm là gì?
Thép tấm mạ kẽm là một loại vật liệu thép có dạng tấm, toàn bộ bề mặt được bao phủ một lớp kẽm nhằm bảo vệ lớp thép bên trong, nâng cao khả năng chống ăn mòn. Đồng thời lớp kẽm đó cũng góp phần gia tăng độ bền, độ cứng cho thành phẩm
Một sản phẩm thép tấm mạ kẽm đạt chuẩn cần đảm bảo đáp ứng đầy đủ các yêu cầu kỹ thuật về thành phần hóa học, cơ tính, lớp mạ kẽm, tính hàn, sơn, xử lý bề mặt,… theo tiêu chuẩn của nhà nước.
Thép tấm mạ kẽm 2mm là gì?
Quy cách thép tấm mạ kẽm
Mác thép : Q195, Q235, SGCC, SPCC, SPCD, SPCE, SGCD1, SGCD3, DC01, DX51D, DX52D, DX53D
Độ dày : từ 0.14 đến 4mm
Chiều rộng : 762, 914, 1000, 1200, 1500mm
Chiều dài : từ 1 đến 6 mét.
(có cắt tấm thép theo yêu cầu của khách hàng)
Như vậy các con số 1.2mm, 1.4mm, 1.8mm chính là độ dày của tấm thép mạ kẽm
Vậy thép thấm mạ kẽm 2mm là tấm thép có độ dày 2mm.
Giá thép tấm mạ kẽm, thép tấm mạ kẽm 2mm
Hiện nay, giá thép trên thế giới có nhiều biến động do động thái cắt giảm khí thải từ Trung Quốc để tổ chứ thế vận hội mùa đông 2022.
Giá thép trong nước cũng bị tác động do đó giá thép tấm mạ kẽm, thép tấm mạ kẽm 2mm không cố định mà có biến động theo giá thị trường
Để có giá thép tấm mạ kẽm mới quý khách vui lòng liên hệ Kho thép Trí Việt Trí Việt để có giá đúng và cập nhật mới nhất.
Tuy nhiên bạn cũng có thể vào báo giá thép tấm để tham khảo giá mà chúng tôi cập nhật.
Báo giá thép tấm mạ kẽm, thép tấm mạ kẽm 2mm tham khảo
Thép tấm mạ kẽm bề ngang 1 mét có độ dày : 0.6, 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.6, 1.8, 2.0mm
Thép tấm mạ kẽm bề ngang 1 mét 20 (1m20) có độ dày : 0.6, 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.6, 1.8, 2.0mm
Thép tấm mạ kẽm bề ngang 1 mét 25 (1m25) có độ dày : 0.6, 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.6, 1.8, 2.0mm
Độ dài cây tiêu chuẩn : 6m
Quy cách thép tấm mạ kẽm | Độ dày | Trọng lượng | Trọng lượng | Đơn giá |
(mm) | (m) | (Kg/m) | (Kg/cây) | (VNĐ/kg) |
Thép tấm mạ kẽm khổ 1m | 0,7 | 4,6 | 27,6 | 25000 |
0,8 | 5,4 | 32,4 | 25000 | |
0,9 | 6,1 | 36,6 | 25000 | |
1 | 6,9 | 41,4 | 25000 | |
1,1 | 7,65 | 45,9 | 25000 | |
1,2 | 8,4 | 50,4 | 25000 | |
1,4 | 9,6 | 57,6 | 25000 | |
1,8 | 12,2 | 73,2 | 25000 | |
2 | 13,4 | 80,4 | 25000 | |
Thép tấm mạ kẽm khổ 1m20 | 0,6 | 4,6 | 27,6 | 25000 |
0,7 | 5,5 | 33 | 25000 | |
0,8 | 6,4 | 38,4 | 25000 | |
0,9 | 7,4 | 44,4 | 25000 | |
1 | 8,3 | 49,8 | 25000 | |
1,1 | 9,2 | 55,2 | 25000 | |
1,2 | 10 | 60 | 25000 | |
1,4 | 11,5 | 69 | 25000 | |
1,8 | 14,7 | 88,2 | 25000 | |
2 | 16,5 | 99 | 25000 | |
Thép tấm mạ kẽm khổ 1m25 | 0,6 | 4,8 | 28,8 | 25000 |
0,7 | 5,7 | 34,2 | 25000 | |
0,8 | 6,7 | 40,2 | 25000 | |
0,9 | 7,65 | 45,9 | 25000 | |
1 | 8,6 | 51,6 | 25000 | |
1,1 | 9,55 | 57,3 | 25000 | |
1,2 | 10,5 | 63 | 25000 | |
1,4 | 11,9 | 71,4 | 25000 | |
1,8 | 15,3 | 91,8 | 25000 | |
2 | 17,2 | 103,2 | 25000 |
Ứng dụng thép tấm mạ kẽm, thép tấm kẽm 2mm
- Xây dựng: mái nhà và phần mái, tường ngoài của các tòa nhà dân dụng và công nghiệp, cửa nhà để xe và rèm cửa sổ.
- Thiết bị gia dụng: máy giặt, tủ lạnh, tivi, máy lạnh và hệ thống thông gió, máy hút bụi, máy nước nóng năng lượng mặt trời.
- Giao thông vận tải: trần xe, tự động Công nghiệp muffler, nhiệt lá chắn của ống xả và chuyển đổi xúc tác, vách ngăn tàu, hàng rào đường cao tốc.
- Công nghiệp: dụng cụ công nghiệp Tủ điều khiển điện, thiết bị điện lạnh công nghiệp, máy bán hàng tự động
- Đồ nội thất: bóng đèn, quầy, biển báo và cơ sở y tế vv
Khối lượng tấm thép theo độ dày là bao nhiêu ?
– Sau đây Trí Việt xin chia sẻ với quý khách công thức tính trọng lượng thép tấm theo độ dày và theo khổ như sau : M (kg) = T (mm) * R (mm) * D (mm) * 7.85 (g/cm3)
Trong đó các loại đơn vị như sau :
+ M (kg) : trọng lượng thép tấm
+ T (mm) : độ dày của tấm thép
+ R (mm) : chiều rộng của tấm thép
+ D (mm) : chiều dài của tấm thép
Tuy nhiên công thức này thường thì các kỹ sư mới cần đến khi tính toán trọng lượng của máy móc, công trình…Khi quý khách mua hàng bên Trí Việt sẽ được gửi bảng tra quy cách, trọng lượng của từng loại thép tấm, từng khổ thép tấm đầy đủ.
Ví dụ về phép tính trọng lượng thép tấm SS400 dày 3mm, rộng 1.500 mm, dài 6.000 mm :
M (kg) = T (mm) * R (mm) * D (mm) * 7.85 (g/cm3)
T = 3mm, R = 1.500mm, D = 6.000 mm
-> Trọng lượng của 1 tấm thép này là : M = 0.3 * 150 * 600 * 7.85 = 221,95 kg.
Tương tự bạn có thể áp dụng công thức để tính khối lượng Thép tấm kẽm 2mm
Mua thép tấm ở đâu đảm bảo chất lượng giá tốt
Thép Trí Việt tự hào là một trong những đơn vị cung cấp thép tấm nhập khẩu giá tốt nhất hiện nay.
Chúng tôi là đơn vị cung cấp thép tấm uy tín nhất tphcm và các tỉnh (tư vấn chuyên nghiệp, báo giá trong 5 phút)
Đa dạng nguồn hàng, mẫu mã, chủng loại đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng.
Chiết khấu cho mọi đơn hàng
Quý khách có nhu cầu báo giá thép tấm mới nhất. Xin vui lòng liên hệ trực tiếp, chúng tôi hỗ trợ 24/7 và hoàn toàn miễn phí.
Mọi chi tiết về giá thép Vui lòng liên hệ:
Công Ty TNHH Trí Việt
Chúng tôi chuyên cung cấp bảng báo giá thép hình U và các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM. Hoặc bản đồ.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7.
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân Phú.
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.
Website: khothepmiennam.vn
Hotline: 0907137555-0949286777-0937200900
Mail: theptriviet@gmail.com
Thép Trí Việt: Nơi Cung Cấp Đa Dạng Các Loại Nguyên Liệu Xây Dựng và Tôn Chất Lượng
Ngành xây dựng và công nghiệp đòi hỏi sự đa dạng và chất lượng cao trong việc chọn lựa các nguyên liệu xây dựng và tôn. Thép Trí Việt đã vươn lên như một đối tác đáng tin cậy trong việc cung cấp các sản phẩm chất lượng như thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, thép cuộn, xà gồ, tôn hoa sen, tôn đông á, tôn cách nhiệt, sắt thép xây dựng và các loại tôn khác tại thị trường Việt Nam. Chúng ta sẽ tìm hiểu về danh mục sản phẩm đa dạng của Công ty Thép Trí Việt và lý do tại sao họ là lựa chọn hàng đầu cho ngành công nghiệp xây dựng và sản xuất.
1. Thép Hình, Thép Hộp và Thép Ống:
Thép hình: Được sử dụng rộng rãi trong xây dựng cơ sở hạ tầng và công trình kiến trúc.
Thép hộp: Thích hợp cho việc xây dựng và thiết kế nội thất.
Thép ống: Có ứng dụng trong các dự án công nghiệp và dân dụng.
2. Thép Tấm và Thép Cuộn:
- Thép tấm và thép cuộn: Sản phẩm quan trọng trong xây dựng, sản xuất và công nghiệp.
3. Xà Gồ:
- Xà gồ: Được sử dụng để tạo ra các kết cấu và hệ thống xây dựng đáng tin cậy.
4. Tôn Hoa Sen, Tôn Đông Á và Tôn Cách Nhiệt:
- Tôn hoa sen, tôn đông á và tôn cách nhiệt: Sản phẩm phù hợp cho mái nhà và các ứng dụng cách nhiệt.
5. Sắt Thép Xây Dựng:
- Sắt thép xây dựng: Là nguyên liệu không thể thiếu trong xây dựng cơ sở hạ tầng và các công trình dân dụng.
Tôn Thép Trí Việt không chỉ cam kết về chất lượng sản phẩm mà còn đặt sự an toàn và tiện ích của khách hàng lên hàng đầu. Công ty này đã và đang đóng góp vào sự thành công của nhiều dự án xây dựng và công nghiệp bằng cách cung cấp nguyên liệu chất lượng cao và dịch vụ chuyên nghiệp. Thép Trí Việt là một đối tác đáng tin cậy cho các doanh nghiệp trong ngành và đang đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển của ngành xây dựng tại Việt Nam.