Hôm nay Kho Thép Trí Việt sẽ chia sẻ với các bạn bảng báo giá thép xây dựng Việt Úc mới nhất hiện nay 2023. Giá sắt thép tại mỗi thời điểm trong năm sẽ khác nhau, mùa xây dựng như thời điểm đầu năm giá có phần cao hơn. Bên cạnh đó nó cũng phụ thuộc khá lớn vào thị trường thế giới và chi phí sản xuất của từng thương hiệu
Nếu có bất cứ thắc mắc gì, vui lòng liên hệ ngay Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777 để được đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, nhiệt tình tư vấn và giải đáp nhé.
️ Báo giá thép Việt Úc hôm nay | Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
️ Vận chuyển tận nơi | Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
️ Đảm bảo chất lượng | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
️ Tư vấn miễn phí | Tư vấn chi tiết giá và chủng loại từng loại sắt |
️ Hỗ trợ về sau | Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP VIỆT ÚC THÁNG 【09/2024】
Kho thép Trí Việt cập nhật thông tin giá thép Việt Úc Mới nhất hiện nay
Kho Thép Trí Việt có chiết khấu cao cho người mua hàng và miễn phí vận chuyển đến tận công trình xây dựng
CHỦNG LOẠI | ĐVT | GIÁ THÉP VIỆT ÚC | KHỐI LƯỢNG/CÂY |
---|---|---|---|
Thép Ø 6 | Kg | 14.800 | |
Thép Ø 8 | Kg | 14.800 | |
Thép Ø 10 | Cây 11,7 m | 113.000 | 7,21 |
Thép Ø 12 | Cây 11,7 m | 164.000 | 10,39 |
Thép Ø 14 | Cây 11,7 m | 223.000 | 14,15 |
Thép Ø 16 | Cây 11,7 m | 295.000 | 18,48 |
Thép Ø 18 | Cây 11,7 m | 377.000 | 23,38 |
Thép Ø 20 | Cây 11,7 m | 466.000 | 28,28 |
Thép Ø 22 | Cây 11,7 m | 562.000 | 34,91 |
Thép Ø 25 | Cây 11,7 m | 733.000 | 45,09 |
Thép Ø 28 | Cây 11,7 m | 924.000 | 56,56 |
Thép Ø 32 | Cây 11,7 m | 1.206.000 | 73,83 |
Ngoài thép xây dựng Việt Úc, chúng tôi còn cung cấp nhiều hãng thép xây dựng chất lượng và thương hiệu khác đó là : thép Pomina, thép Việt Nhật Vina Kyoei, thép Trí Việt, thép Shengli, Thép Việt Mỹ VAS, thép Hòa Phát, thép Việt Ý, thép Tisco Thái Nguyên, thép Đông Nam Á, thép Tung Ho…
Thông số kỹ thuật của thép xây dựng Việt Úc
Tiêu chuẩn kỹ thuật của thép Việt Úc
Với quy trình sản xuất hoàn toàn khép kín với hệ thống máy móc và dây chuyền hiện đại, những sản phẩm thép Việt Úc đều đảm bảo chất lượng đồng đều và ổn định. Tất cả các sản phẩm thép của công ty Việt Úc đều đáp ứng các tiêu chuẩn của quốc tế và Việt Nam như:
- Tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3112-2010
- Tiêu chuẩn Hoa Kỳ ASTM 615
- Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1651-2
Đặc điểm cơ lý của sắt Việt Úc
Tất cả những sản phẩm sắt thép xây dựng Việt Úc đều có những đặc tính cơ lý đồng nhất với từng mác thép khác nhau. Các chỉ tiêu được xét bao gồm giới hạn chảy, giới hạn bền, độ giãn dài và khả năng uốn góc của sản phẩm.
Bảng đặc tính cơ lý của sắt Việt Úc
Mác thép | Giới hạn chảy (N/mm2) | Giới hạn bền (N/mm2) | Độ giãn dài | Khả năng uốn | |
Góc uốn (độ) | Bán kính gối uốn | ||||
SD295A | ≥ 295 | 440 – 600 | 16 min (d ≤ 25) | 180 | 1.5d (d ≤ 16D) |
17 min (d ≥ 25) | |||||
SD295B | 295 – 390 | ≥ 440 | 16 min (d ≤ 25) | 180 | 1.5d (d ≤ 16D) |
17 min (d ≥ 25) | 2d (d > 16D) | ||||
SD390 | 390 – 510 | ≥ 560 | 16 min (d ≤ 25) | 180 | 2.5d |
17 min (d ≥ 25) |
Kích cỡ, dung sai của sắt thép Việt Úc
Đối với các sản phẩm thép thanh vằn có đường kính khác nhau thì kích cỡ, dung sai của thép Việt Úc trong quá trình sản xuất đều nằm trong giới hạn cho phép theo các tiêu chuẩn Việt Nam và quốc tế.
Bảng kích cỡ, dung sai của sắt Việt Úc
Kích cỡ | Đường kính danh định (mm) | Đơn trọng | |
Danh định (kg/m) | Dung sai (%) | ||
D10 | 9.53 | 0.560 | ± 6 |
D13 | 12.70 | 0.995 | ± 6 |
D16 | 15.90 | 1.560 | ± 5 |
D19 | 19.10 | 2.250 | ± 5 |
D22 | 22.20 | 3.040 | ± 5 |
D25 | 25.40 | 3.980 | ± 5 |
Bảng trọng lượng thép Việt Úc
Tất cả những sản phẩm thép xây dựng Việt Úc khi xuất xưởng đều được đóng gói theo bó với số lượng cây và cân nặng đồng nhất với nhau. Các bó thép được đóng gói chắc chắn bằng đai và nẹp thép. Để đảm bảo chất lượng và khối lượng của từng sản phẩm thép, các bạn có thể cân thanh thép vằn và so sánh với bảng barem trọng lượng thép Việt Úc dưới đây nhé.
Bảng trọng lượng của thép xây dựng Việt Úc
Sản phẩm | Trọng lượng (kg/cây) |
Thép D10 | 6.30 |
Thép D12 | 9.80 |
Thép D14 | 13.50 |
Thép D16 | 17.40 |
Thép D18 | 22.40 |
Thép D20 | 27.60 |
Thép D22 | 33.30 |
Thép D25 | 45.00 |
Thép D28 | 54.50 |
Tổng kết: Trên đây là những thông số kỹ thuật và bảng giá của sắt thép Việt Úc mới nhất, để được tư vấn kỹ hơn bạn vui lòng liên hệ:
Mọi chi tiết về giá thép Vui lòng liên hệ:
Công Ty TNHH Trí Việt
Chúng tôi chuyên cung cấp bảng báo giá thép hình U và các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM. Hoặc bản đồ.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7.
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân Phú.
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.
Website: khothepmiennam.vn
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Mail: theptriviet@gmail.com