Báo giá tôn lạnh màu Hoa Sen tại Quận 4. Cơ sở hạ tầng đang xây dựng ở đây tăng cao, tiến độ đang trên đà hoàn thành nên việc cung ứng vật liệu xây dựng rất quan trọng, nhất là tôn lạnh màu Hoa Sen. Công ty chúng tôi – Tôn thép Trí Việt mở rộng chi nhánh nhằm cấp phối đúng và đủ số lượng sản phẩm như quý khách mong muốn
Bạn có thể gọi trực tiếp thông qua hotline để được miễn phí tư vấn: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777
Định nghĩa về tôn lạnh màu Hoa Sen?
Tôn lạnh (hay còn gọi tên khác là tôn mạ nhôm kẽm), cấu trúc thuộc dạng tôn 1 lớp, trên bề mặt có phủ lớp mạ hợp kim nhôm kẽm. Trong lớp mạ đó có những thành phần chính bao gồm: Nhôm (chiếm 55%), Kẽm (chiếm 43,5%), Silicon (chiếm không quá 1,5%).
Tôn lạnh với khả năng chống ăn mòn cao, chịu được tác động trực tiếp từ mặt trời, chống dột vào mùa mưa, chống ô xy hóa là nhờ vào lớp mạ hợp kim nhôm kẽm. Từ kiểm định thực tế và theo sự quan sát tổng thể, tôn lạnh thông thường sẽ có độ bền gấp 4 lần so với tôn mạ kẽm ở cùng một điều kiện thời tiết.
Hiện nay để người tiêu dùng mở rộng sự chọn lựa của mình, tôn lạnh được nhà sản xuất tạo ra số lượng rất lớn, bao phủ với nhiều màu sắc đa dạng. Tùy thuộc yêu cầu của công trình mà chọn mua sao cho hợp lý nhất
Tôn lạnh màu Hoa Sen ít hấp thụ ánh sáng từ mặt trời được rất nhiều khách hàng lựa chọn để lợp mái hay làm vách ngăn trong gia đình. Chúng duy trì nhiệt độ ổn định ở mức hợp lý nhất
Giới thiệu về sản phẩm tôn lạnh màu Hoa Sen tại Quận 4
Sản phẩm tôn lạnh màu Hoa Sen luôn giữ vẻ thẩm mỹ rất cao, phong phú sắc màu, độ bền vượt trội. Từu đó sẽ tạo ra nhiều sự lựa chọn cho người tiêu dùng.
Sản phẩm có độ dày như: 0.18 mm, 0.20 mm, 0.22 mm, 0.25 mm, 0.30 mm, 0.35 mm, 0.37 mm, 0.40 mm, 0.42 mm, 0.45 mm, 0.47 mm, 0.48 mm, 0.50 mm, 0.52 mm, 0.58 mm.
Báo giá tôn lạnh màu Hoa Sen
Bảng báo giá tôn lạnh màu bên dưới đã được Tôn thép Trí Việt tổng hợp chính xác, cung ứng với mức giá phù hoàn toàn hợp lý. Dịch vụ rất hấp dẫn với nhiều hình thức ưu đãi
Rất hân hạnh được phục vụ mọi khách hàng, dịch vụ trọn gói vận chuyển đến tận nơi
LOẠI TÔN | NHÀ CUNG CẤP | ĐỘ DÀY | ĐƠN GIÁ | LOẠI TÔN | NHÀ CUNG CẤP | ĐỘ DÀY | ĐƠN GIÁ | |
TÔN LẠNH MÀU | HOA SEN | 2.5 | 64000 | TÔN LẠNH TRẮNG | HOA SEN | 2.5 | 63000 | |
3 | 72500 | 3 | 71500 | |||||
3.5 | 83000 | 3.5 | 82000 | |||||
4 | 91000 | 4 | 90000 | |||||
4.5 | 101000 | 4.5 | 100000 | |||||
5 | 110000 | 5 | 109000 | |||||
ĐÔNG Á | 2.5 | 61000 | ĐÔNG Á | 2.5 | 60000 | |||
3 | 69000 | 3 | 69000 | |||||
3.5 | 74000 | 3.5 | 73000 | |||||
4 | 81000 | 4 | 80000 | |||||
4.5 | 89000 | 4.5 | 88000 | |||||
5 | 96000 | 5 | 95000 | |||||
VIỆT NHẬT | 2.5 | 46500 | VIỆT NHẬT | 2.5 | 45500 | |||
3 | 53000 | 3 | 52000 | |||||
3.5 | 59000 | 3.5 | 58000 | |||||
4 | 66000 | 4 | 65000 | |||||
4.5 | 74000 | 4.5 | 73000 | |||||
5 | 84000 | 5 | 83000 | |||||
PHƯƠNG NAM | 2.5 | 65000 | PHƯƠNG NAM | 2.5 | 64000 | |||
3 | 73000 | 3 | 72000 | |||||
3.5 | 83000 | 3.5 | 82000 | |||||
4 | 90500 | 4 | 89500 | |||||
4.5 | 101000 | 4.5 | 100000 | |||||
5 | 110000 | 5 | 109000 | |||||
TÔN CÁCH NHIỆT DÁN PE x 10 LI | HOA SEN | 2.5 | 83000 | TÔN CÁCH NHIỆT ĐỔ PU 20mm+ Giấy Bạc | HOA SEN | 2.5 | 112000 | |
3 | 95500 | 3 | 124500 | |||||
3.5 | 106000 | 3.5 | 135000 | |||||
4 | 114000 | 4 | 143000 | |||||
4.5 | 124000 | 4.5 | 153000 | |||||
5 | 133000 | 5 | 162000 | |||||
ĐÔNG Á | 2.5 | 84000 | ĐÔNG Á | 2.5 | 113000 | |||
3 | 92000 | 3 | 121000 | |||||
3.5 | 97000 | 3.5 | 126000 | |||||
4 | 104000 | 4 | 133000 | |||||
4.5 | 112000 | 4.5 | 141000 | |||||
5 | 129000 | 5 | 158000 | |||||
VIỆT NHẬT | 2.5 | 69500 | VIỆT NHẬT | 2.5 | 98500 | |||
3 | 76000 | 3 | 105000 | |||||
3.5 | 82000 | 3.5 | 111000 | |||||
4 | 89000 | 4 | 118000 | |||||
4.5 | 97000 | 4.5 | 126000 | |||||
5 | 107000 | 5 | 136000 | |||||
PHƯƠNG NAM | 2.5 | 87000 | PHƯƠNG NAM | 2.5 | 116000 | |||
3 | 95000 | 3 | 124000 | |||||
3.5 | 105000 | 3.5 | 134000 | |||||
4 | 113500 | 4 | 142500 | |||||
4.5 | 124000 | 4.5 | 153000 | |||||
5 | 133000 | 5 | 162000 | |||||
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0907 6666 51 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Lưu ý : Mức giá bán hàng ở thời điểm này là như thế. Tùy theo từng chuyển động của thị trường và môi trường xây dựng, số lượng đặt hàng, thời gian giao nhận, khoảng cách vận chuyển
Trong đó :
- Giao tôn bằng cách đếm số lượng tấm và nhân số mét thực tế tại công trình.
- Hàng chính hãng mác rõ ràng, kèm tem nhãn đầy đủ thông tin, còn mới
- Công ty có mọi loại xe cẩu, xe conterner, đầu kéo … để phục vụ công tác vận chuyển
- Hàng hóa sẽ có liền sau 1 đến 2 ngày đặt hàng
- Kèm theo nhiều ưu đãi lớn
1/ Sản phẩm đa dạng với mọi tiêu chuẩn
- Tiêu chuẩn Hoa Kỳ: ASTM A755/A755M.
- Tiêu chuẩn Úc: AS 2728.
- Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS G 3322.
- Tiêu chuẩn Malaysia: MS 2383.
- Tiêu chuẩn châu Âu: EN 10169.
2/ Giới thiệu các thông số kỹ thuật của tôn lạnh màu Hoa Sen
Theo tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản JIS G3321 | ||
Độ bền uốn | 0T ̴̴ 2T | |
Độ bền kéo | Min 270 Mpa | |
Khối lượng mạ | AZ050 – 50g/m² | AZ150 – 150g/m² |
AZ070 – 70g/m² | AZ180 – 180g/m² | |
AZ100 – 100G/m² | AZ200 – 200g/m² | |
Độ dày thép nền | 0.16 ÷ 1.2mm | |
Chiều rông cuộn | 750 ÷ 1250mm |
Sản phẩm có nhiều ứng dụng thiết thực trong đời sống
– Máng xối dân dụng tại nhiều công trình nhà ở, khu công nghiệp…
– Tạo hình để trang trí nội thất
– Cửa đi, cửa cuốn, cửa xếp, cửa kéo
– Nhà xưởng, nhà kho
– Dụng cụ gia dụng
– Thùng phuy
– Sản xuất tấm lợp
– Vách ngăn di động
– Trần nhà
– Các loại ống thoát nước, ống gen điều hòa nhiệt độ
– Vỏ ngoài các thiết bị vi tính và các thiết bị thông tin liên lạc khác
Những hình dạng đặc trưng của tôn lạnh màu Hoa Sen?
– Dạng cuộn và băng
– Sóng ngói
– Sóng vuông
– Sóng tròn
– Vòm
– Máng xối
– Các dạng khác theo yêu cầu của khách hàng
Tiêu chuẩn của tôn lạnh màu Hoa Sen và tôn kẽm màu Hoa Sen về chất lượng
| TÔN LẠNH MÀU | TÔN KẼM MÀU |
Công nghệ | Sản xuất trên dây chuyền công nghệ tiên tiến của Nhật Bản. | |
Tiêu chuẩn | A755/A755M – AS 2728; JIS G3322 | JIS G3312 |
Độ dày thép nền | 0.1 ÷ 1.2mm | 0.1 ÷ 1.2mm |
Bề rộng | 750 ÷ 1250mm | 750 ÷ 1250mm |
Đường kính trong | 508, 610mm | 508, 610mm |
Độ uốn | 0T ÷ 3T | 0T ÷ 3T |
Độ bóng | 32 ÷ 85% | 32 ÷ 85% |
Độ cứng bút chì | ≥ 2H | ≥ 2H |
Độ bám dính | Không bong tróc | |
Lớp sơn phủ mặt trên | 15 ÷ 25 (± 1µm) | 15 ÷ 25 (± 1µm) |
Lớp sơn phủ mặt dưới | 5 ÷ 25 (± 1µm) | 5 ÷ 25 (± 1µm) |
Độ bền dung môi | MEK ≥ 100 DR | MEK ≥ 100 DR |
Độ bền va đập | 1800gx200mm (min) – Không bong tróc | 1800gx200mm (min) – Không bong tróc |
Khối lượng mạ | AZ30 ÷ AZ200 | Z6 ÷ Z8 ÷ Z45 |
Phun sương muối | Sơn chính: Min 500 giờ Sơn lưng: Min 200 giờ | Sơn chính: Min 500 giờ Sơn lưng: Min 200 giờ |
Màu sắc | Có thể đáp ứng theo yêu cầu của khách hàng. |
Kho thép Trí Việt xin hỗ trợ tư vấn trực tiếp dịch vụ cho mọi khách hàng tại Quận 4:
- Giá bán tôn xây dựng niêm yết theo nhà máy nên hoàn toàn phù hợp với kinh phí người tiêu dùng
- Mỗi ngày, chúng tôi sẽ tư vấn để đưa ra nhiều phương án mua hàng một cách kịp thời nhất
- Từng hạng mục xây dựng sẽ đòi hỏi diện tích tôn khác nhau
- Tư vấn tính diện tích mái tôn theo khảo sát
- Hỗ trợ quý khách cập nhật điều đặn về nguồn tôn Hoa Sen, Đông Á, Việt Nhật, Tovico, Phương Nam …tại khu vực đang sinh sống
Hãy liên hệ nhanh cho chúng tôi nếu quý khách cần tôn xây dựng trong thời gian nhanh chóng nhất. Đội ngũ báo giá dịch vụ tận nơi, tham khảo thông tin vật liệu xây dựng chi tiết tại website: khothepmiennam.vn
Kho Thép Trí Việt: Nơi Tạo Nên Sự Đa Dạng trong Các Sản Phẩm Thép
Kho Thép Trí Việt – Sự Đa Dạng Vượt Trội cho Mọi Loại Thép và Xây Dựng
Kho Thép Trí Việt đã khẳng định mình là một trong những địa chỉ hàng đầu cung cấp các loại thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, tôn, thép cuộn, xà gồ và sắt thép xây dựng. chất lượng tại thị trường Việt Nam. Trong bài viết này, chúng ta sẽ đi sâu vào sự đa dạng của các sản phẩm thép tại kho Thép Trí Việt.
1. Thép Hình:
Thép hình là một phần quan trọng trong xây dựng và công nghiệp. Kho Thép Trí Việt cung cấp các loại thép hình với nhiều kích thước và hình dạng khác nhau, từ I-beam đến H-beam, giúp bạn tạo nên cơ hội độc đáo trong thiết kế dự án.
2. Thép Hộp và Thép Ống:
Thép hộp và thép ống thường được sử dụng trong xây dựng hệ thống cấp nước, hệ thống thoát nước, và nhiều ứng dụng công nghiệp khác. Tại kho Thép Trí Việt, bạn sẽ tìm thấy các loại thép hộp và thép ống đa dạng với độ bền và tính ổn định cao.
3. Thép Cuộn và Thép Tấm:
Các sản phẩm thép cuộn và thép tấm được sử dụng trong sản xuất máy móc, ô tô, và nhiều ngành công nghiệp khác. Kho Thép Trí Việt cung cấp các loại thép cuộn và thép tấm với độ chính xác cao và đa dạng về kích thước.
4. Tôn:
Tôn là vật liệu không thể thiếu trong xây dựng mái nhà và các công trình khác. Kho Thép Trí Việt cung cấp tôn với nhiều lựa chọn về mẫu mã, độ dày, và màu sắc để phù hợp với mọi thiết kế và mục đích sử dụng.
5. Xà Gồ và Sắt Thép Xây Dựng:
Xà Gồ và sắt thép xây dựng là những thành phần chính của mọi công trình xây dựng. Kho Thép Trí Việt cung cấp xà gồ và sắt thép xây dựng chất lượng cao, giúp đảm bảo tính an toàn và độ bền cho các công trình xây dựng.
Khách hàng của Thép Trí Việt không chỉ có cơ hội lựa chọn từ một loạt sản phẩm thép đa dạng mà còn nhận được dịch vụ khách hàng xuất sắc. Với đội ngũ chuyên nghiệp và tận tâm, họ luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn tìm kiếm giải pháp tốt nhất cho dự án của bạn. Hãy đến kho Thép Trí Việt để khám phá sự đa dạng và chất lượng tốt nhất trong ngành thép và xây dựng