Bảng Báo Giá Tôn Seamlock – Sự Lựa Chọn Hoàn Hảo cho Mái Nhà
Giới Thiệu Tôn Seamlock
Tôn Seamlock là một loại tôn lợp mái đặc biệt với kết cấu không sử dụng đinh vít, thay vào đó, nó được kết nối bằng các mối hàn chặt chẽ. Với đặc điểm độc đáo này, tôn Seamlock mang đến nhiều ưu điểm vượt trội.

Đặc điểm nổi bật tôn Seamlock
⭕️ Báo giá tôn Seamlock hôm nay | ⭐ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
⭕️ Vận chuyển tận nơi | ⭐ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
⭕️ Đảm bảo chất lượng | ⭐ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
⭕️ Tư vấn miễn phí | ⭐ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
⭕️ Hỗ trợ về sau | ⭐ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Báo giá tôn Seamlock ngày hôm nay độ dài tối đa 100m cán ngay tại công trình. Công ty Kho thép Trí Việt tại khu vực phía Nam luôn tự hào là một đơn vị chuyên cấp phối hàng đầu về sản phẩm tôn seam lock nói riêng, cũng như là các loại tôn lợp chính hãng khác nói chung.
Sản phẩm tôn Seamlock : Hoa Sen, Đông Á được kiểm tra kĩ về thông số trước khi giao hàng, độ dày chính xác theo nhà máy sản xuất

Báo giá tôn Seamlock ngày hôm nay
Giá tôn seamlock gồm độ dày và giá thành tương ứng. Qúy khách đặt mua theo số lượng thì giá cả sẽ thay đổi
Giá tôn Seamlock | Độ dày (mm) | Giá tiền |
Tôn seamlock 0,45mm (H66,AZ 50) | 0,45 | 98,000 |
Tôn seamlock 0,50mm (H66,AZ 50) | 0,50 | 108,000 |
Tôn seamlock 0,55mm (H66,AZ 50) | 0,55 | 118,000 |
Tôn seamlock 0,45mm (H66,AZ 150) | 0,45 | 107,000 |
Tôn seamlock 0,50mm (H66,AZ 150) | 0,50 | 118,000 |
Tôn seamlock 0,55mm (H66,AZ 150) | 0,55 | 127,000 |
Seamlock 0,45 mm, AZ150 màu dương tím (tôn Phương Nam) | 119,000 | |
Seamlock 0,50 mm, AZ150 màu Trắng (tôn Phương Nam) | 138,000 |
Bảng báo giá tôn lợp mới cập nhật năm 2025
BẢNG TÔN LẠNH MÀU | |||||
TÔN LẠNH MÀU | TÔN LẠNH MÀU | ||||
(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | (5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) | Đơn giá vnđ/md | Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) | Đơn giá vnđ/md |
0.25 mm | 1.75 | 69000 | 0.40 mm | 3.20 | 97000 |
0.30 mm | 2.30 | 77000 | 0.45 mm | 3.50 | 106000 |
0.35 mm | 2.00 | 86000 | 0.45 mm | 3.70 | 109000 |
0.40 mm | 3.00 | 93000 | 0.50 mm | 4.10 | 114000 |
TÔN LẠNH MÀU HOA SEN | TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) | Đơn giá vnđ/md | Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) | Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 105,500 | 0.35 mm | 2.90 | 99,000 |
0.40 mm | 3.30 | 114,500 | 0.40 mm | 3.30 | 108,000 |
0.45 mm | 3.90 | 129,000 | 0.45 mm | 3.90 | 121,000 |
0.50 mm | 4.35 | 142,500 | 0.50 mm | 4.30 | 133,000 |
TÔN LẠNH MÀU VIỆT PHÁP | TÔN LẠNH MÀU NAM KIM | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) | Đơn giá vnđ/md | Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) | Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 95,000 | 0.35 mm | 2.90 | 97,000 |
0.40 mm | 3.30 | 104,000 | 0.40 mm | 3.30 | 106,000 |
0.45 mm | 3.90 | 117,000 | 0.45 mm | 3.90 | 119,000 |
0.50 mm | 4.35 | 129,000 | 0.50 mm | 4.30 | 131,000 |
BẢNG GIÁ GIA CÔNG TÔN VÀ PHỤ KIỆN | |||||
Tôn 5SV đổ PU -giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 945 | 10,500 | ||
Tôn 9SV đổ PU- giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 975 | 11,000 | ||
Gia công cán Skiplok 945 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 5mm | 9,000 | ||
Gia công cán Skiplok 975 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 10mm | 17,000 | ||
Gia công cán Seamlok | 6.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 15mm | 25,000 | ||
Gia công chán máng xối + diềm | 4.000đ/m | Gia công chấn úp nóc 1 nhấn + xẻ | 1,500 | ||
Gia công chấn vòm | 3.000đ/m | Gia công chấn tôn úp nóc có sóng | 1,500 | ||
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp | 65,000 | Tôn nhựa lấy sáng 3 lớp | 95,000 | ||
Vít bắn tôn 2.5cm | bịch 200 con | 50,000 | Vít bắn tôn 4cm | bịch 200 con | 65,000 |
Vít bắn tôn 5cm | bịch 200 con | 75,000 | Vít bắn tôn 6cm | bịch 200 con | 95,000 |
BÁO GIÁ TÔN LỢP – GIA CÔNG TÔN TẠI CÔNG TRÌNH, GỌI NGAY: 0907 137 555 – 0949 286 777 |
Kho thép Trí Việt kê khai các bước mua hàng
– Bước 1: Các thông tin cơ bản mà khách hàng cung cấp cho chúng tôi như sau: ( tên, tuổi, số điện thoại, nơi ở ) & dịch vụ cần tư vấn. Báo giá tôn lợp theo số ượng đưa ra. Chính sách dịch vụ với ưu đãi cho nhiều đơn hàng lớn & định kì
– Bước 2: Hợp đồng liệt kê các điều mục rõ ràng và đầy đủ, hai bên xem qua. Nếu như không có thắc mắc gì, chúng tôi sẽ tiến hành như trong thoải thuận
– Bước 3: Thông qua những thông tin đã được cung cấp. Chúng tôi sẽ vận chuyển đúng số lượng vật tư đã định đến tận nơi cho khách hàng
– Bước 4: Đội ngũ nhân công của Kho thép Trí Việt tiến hành bốc xếp vật tư xuống xe. Qúy khách có quyền kiểm tra chất lượng & số lượng sản phẩm trước khi thanh toán
– Bước 5: Qúy khách đánh giá mức độ hài lòng về dịch vụ. Sau đó là sẽ thanh toán số tiền như đã kí
Tôn Seamlock là gì?
Tôn seamlock là loại tôn dùng để lợp mái cho các công trình: nhà ở, nhà kho – xưởng, làm vách ngăn bảo vệ,…, được sản xuất từ nguyên liệu có tính chọn lọc cao là thép cán mỏng, đến công đoạn gia công tạo hình sóng với nhiều kích thước
Sản phẩm ra đời với mục đích là tăng độ cứng & khả năng thoát nước tốt hơn, đồng thời khắc phục hạn chế của các loại mái tôn truyền thống trước đây
Kích thước của tôn Seamlock không bị giới hạn. Mái tôn seamlock có thể cán dài nguyên khối từ 100-150m, mà không cần đến công đoạn ghép nối nhiều bộ phận với nhau.
Ưu Điểm của Tôn Seamlock
Tôn Seamlock có nhiều ưu điểm, bao gồm:
- Khả năng chống thấm và chống dột tốt: Nhờ cấu trúc đặc biệt, tôn Seamlock ngăn nước mưa và hơi ẩm xâm nhập vào công trình.
- Độ bền cao: Sản xuất từ thép mạ kẽm hoặc thép mạ hợp kim nhôm kẽm, tôn Seamlock có khả năng chống ăn mòn và gỉ sét tốt, bảo đảm tuổi thọ lâu dài.
- Chịu gió mạnh: Tôn Seamlock có độ cứng cao, chống lại lực tác động của gió mạnh và thời tiết khắc nghiệt.
- Tuổi thọ dài hạn: Tôn Seamlock có tuổi thọ lên đến 20 năm, giúp tiết kiệm chi phí bảo dưỡng và sửa chữa cho công trình.
Ứng Dụng của Tôn Seamlock
Tôn Seamlock phù hợp cho nhiều ứng dụng, bao gồm:
- Lợp mái cho nhà cửa.
- Lợp mái cho xưởng sản xuất.
- Lợp mái cho nhà kho.
- Lợp mái cho công trình dân dụng.
Lựa Chọn Tôn Seamlock
Khi bạn quyết định lựa chọn tôn Seamlock, hãy xem xét những điểm sau đây:
- Chọn loại tôn phù hợp với nhu cầu của công trình.
- Xác định độ dày tôn thích hợp cho kết cấu của công trình.
- Luôn ưu tiên các thương hiệu uy tín và sản phẩm chất lượng.
Những thông tin này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về tôn Seamlock và tìm được sản phẩm phù hợp cho dự án của bạn. Đừng ngần ngại liên hệ với Thép Trí Việt để biết thêm thông tin chi tiết.
Phân loại tôn Seamlock phổ biến?
Tôn seamlock 470
Thông số kỹ thuật của tấm lợp seamlock 470
Chiều dài | Chiều rộng | Chiều cao sóng | Chiều dày tôn | |
Phủ bì | Hữu dụng | |||
Không giới hạn về mặt chiều dài, sản xuất theo quy mô & kích thước cụ thể của công trình xây dựng. | 485mm | 470mm | 65mm | 0.35-1mm |
Tôn seamlock 1040
Thông số kỹ thuật của tấm lợp seamlock 1040
Chiều dài | Chiều rộng | Chiều cao sóng | Chiều dày tôn | |
Phủ bì | Hữu dụng | |||
Chiều dài theo yêu cầu bất kỳ, sản xuất theo quy mô & kích thước mẫu mã cụ thể của công trình xây dựng. | 1200-1205mm | 1040mm | 70mm | 1.35-2.53mm |
Tôn seamlock 1040 qua kiểm định cho thấy, có chất lượng bền bỉ và vượt trội hơn hẳn so với tôn seamlock 470. Ưu điểm chính là giảm được khoảng 50% số lượng nối mối trên tổng thể mái lợp, tránh tình trạng nước ứ đọng..





Mua tôn seamlock ở đâu tại TPHCM giá rẻ, chất lượng?
Đại lý Kho thép Trí Việt được coi là địa chỉ cung cấp các loại tôn seamlock chính hãng, có đầy đủ giấy tờ pháp lý rõ ràng, khách hàng nhận hàng trực tiếp mà không qua trung gian. Giá tôn seamlock tại công ty của chúng tôi luôn rẻ nhất thị trường, phí vận chuyển thấp
Giá tôn seamlock của Kho thép Trí Việt đã bao gồm các phụ kiện: Đai Cliplock 970, Đai Cliplock 470, Đai kẹp tôn Seamlock, và các phụ kiện lợp tôn khác,… Tính đến thời điểm hiện tại, công ty chúng tôi cung cấp 2 loai tôn seamlock chính là 470 & 1040.