Báo giá xà gồ C quận Bình Tân luôn là mối quan tâm của các nhà thầu và chủ đầu tư khi lên kế hoạch thi công các công trình. Với sự phát triển mạnh mẽ của thị trường xây dựng, việc cập nhật báo giá mới nhất không chỉ giúp bạn lựa chọn sản phẩm phù hợp mà còn tối ưu chi phí một cách hiệu quả. Hãy cùng tìm hiểu chi tiết giá xà gồ C mới nhất tại quận Bình Tân để có sự chuẩn bị tốt nhất cho công trình của bạn.
Đánh giá sơ bộ nhu cầu sử dụng xà gồ C quận Bình Tân hiện nay
Quận Bình Tân là một trong những khu vực có tốc độ phát triển kinh tế và đô thị hóa nhanh chóng tại TP.HCM. Với vị trí chiến lược, tiếp giáp với các quận trung tâm và vùng ngoại ô, Bình Tân đã trở thành một điểm đến lý tưởng cho các dự án nhà ở, nhà xưởng, và công trình thương mại. Hạ tầng giao thông tại đây cũng được nâng cấp đáng kể, như các tuyến đường lớn Võ Văn Kiệt, Quốc lộ 1A, và nhiều khu công nghiệp, làm gia tăng nhu cầu xây dựng và phát triển đô thị.
Xà gồ C quận Bình Tân cũng là một trong những loại vật liệu quan trọng trong nhiều công trình, đặc biệt là trong bối cảnh nhu cầu xây dựng ngày một tăng cao tại đây. Tuy nhiên, do nhu cầu cao, thị trường xà gồ C tại quận Bình Tân có sự cạnh tranh mạnh mẽ với sự tham gia của nhiều nhà cung cấp lớn nhỏ. Điều này tạo điều kiện thuận lợi cho khách hàng có nhiều sự lựa chọn. Đồng thời cũng làm giá cả không đồng nhất, phụ thuộc vào uy tín và chất lượng của từng đơn vị cung cấp.

Các loại xà gồ C quận Bình Tân phổ biến
Xà gồ C quận Bình Tân được chia ra thành nhiều loại khác nhau, dựa trên từng tiêu chí.
1. Phân loại theo vật liệu:
- – Xà gồ mạ kẽm: Loại này được ưa chuộng nhất nhờ khả năng chống ăn mòn và bền bỉ trong môi trường nhiệt đới. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các công trình ngoài trời hoặc khu vực có độ ẩm cao.
- – Xà gồ C thép đen: Loại này có giá thành rẻ hơn, phù hợp cho các công trình ngắn hạn hoặc không tiếp xúc trực tiếp với điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
- – Xà gồ C thép không gỉ: Đây là dòng cao cấp, thường được dùng trong các công trình yêu cầu độ bền tối đa và tính thẩm mỹ cao.
2. Phân loại xà gồ C quận Bình Tân theo tiêu chuẩn kỹ thuật:
- – Xà gồ C đục lỗ: Loại này hỗ trợ lắp đặt dễ dàng hơn nhờ các lỗ khoan sẵn, thường sử dụng trong các công trình yêu cầu kết nối linh hoạt.
- – Xà gồ C không đục lỗ: Được dùng trong các hạng mục cần chịu lực cao và đảm bảo độ kín đáo.
Ngoài ra, xà gồ C quận Bình Tân còn được chia ra nhiều kích thước, độ dày khác nhau. Tuỳ từng công trình, sẽ cần những loại xà gồ khác nhau. Để chọn được sản phẩm phù hợp nhất cho công trình của mình, hãy liên hệ tư vấn theo hotline: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50.

Bảng giá xà gồ C quận Bình Tân cập nhật mới nhất
Tham khảo bảng giá xà gồ C quận Bình Tân mới nhất sau đây:
QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | |
Xà gồ C40x80x15x1,5mm | 2.12 | 53,000 |
Xà gồ C40x80x15x1,6mm | 2.26 | 56,500 |
Xà gồ C40x80x15x1,8mm | 2.54 | 63,600 |
Xà gồ C40x80x15x2,0mm | 2.83 | 70,650 |
Xà gồ C40x80x15x2,3mm | 3.25 | 81,250 |
Xà gồ C40x80x15x2,5mm | 3.54 | 88,500 |
Xà gồ C40x80x15x2,8mm | 3.96 | 99,000 |
Xà gồ C40x80x15x3,0mm | 4.24 | 106,000 |
Xà gồ C100x50x15x1,5mm | 2.59 | 64,750 |
Xà gồ C100x50x15x1,6mm | 2.76 | 69,075 |
Xà gồ C100x50x15x1,8mm | 3.11 | 77,700 |
Xà gồ C100x50x15x2,0mm | 3.45 | 86,350 |
Xà gồ C100x50x15x2,3mm | 3.97 | 99,300 |
Xà gồ C100x50x15x2,5mm | 4.32 | 107,925 |
Xà gồ C100x50x15x2,8mm | 4.84 | 120,875 |
Xà gồ C100x50x15x3,0mm | 5.18 | 129,525 |
Xà gồ C120x50x20x1,5mm | 2.83 | 70,750 |
Xà gồ C120x50x20x1,6mm | 3.02 | 75,500 |
Xà gồ C120x50x20x1,8mm | 3.40 | 85,000 |
Xà gồ C120x50x20x2,0mm | 3.77 | 94,250 |
Xà gồ C120x50x20x2,3mm | 4.34 | 108,500 |
Xà gồ C120x50x20x2,5mm | 4.71 | 117,750 |
Xà gồ C120x50x20x2,8mm | 5.28 | 132,000 |
Xà gồ C120x50x20x3,0mm | 5.65 | 141,250 |
Xà gồ C125x50x20x1,5mm | 3.00 | 75,000 |
Xà gồ C125x50x20x1,6mm | 3.20 | 80,000 |
Xà gồ C125x50x20x1,8mm | 3.60 | 90,000 |
Xà gồ C125x50x20x2.0mm | 4.00 | 100,000 |
Xà gồ C125x50x20x2.3mm | 4.60 | 115,000 |
Xà gồ C125x50x20x2,5mm | 5.00 | 125,000 |
Xà gồ C125x50x20x2,8mm | 5.60 | 140,000 |
Xà gồ C125x50x20x3.0mm | 6.00 | 150,000 |
Xà gồ C150x50x20x1.5mm | 3.30 | 82,425 |
Xà gồ C150x50x20x1.6mm | 3.52 | 87,920 |
Xà gồ C150x50x20x1.8mm | 3.96 | 98,910 |
Xà gồ C150x50x20x2.0mm | 4.40 | 109,900 |
Xà gồ C150x50x20x2,3mm | 5.06 | 126,385 |
Xà gồ C150x50x20x2.5mm | 5.50 | 137,375 |
Xà gồ C150x50x20x2,8mm | 6.15 | 153,860 |
Xà gồ C150x50x20x3.0mm | 6.59 | 164,850 |
Xà gồ C175x50x20x1,5mm | 3.59 | 89,750 |
Xà gồ C175x50x20x1,6mm | 3.83 | 95,733 |
Xà gồ Xà gồ C175x50x20x1,8mm | 4.31 | 107,700 |
Xà gồ C175x50x20x2.0mm | 4.79 | 119,667 |
Xà gồ C175x50x20x2.3mm | 5.50 | 137,617 |
Xà gồ C175x50x20x5,5mm | 5.98 | 149,583 |
Xà gồ C175x50x20x2,8mm | 6.70 | 167,533 |
Xà gồ C175x50x20x3.0mm | 7.18 | 179,500 |
Xà gồ C180x50x20x1,6mm | 3.89 | 97,250 |
Xà gồ C180x50x20x1,8mm | 4.38 | 109,406 |
Xà gồ C180x50x20x2.0mm | 4.86 | 121,563 |
Xà gồ C180x50x20x2.3mm | 5.59 | 139,797 |
Xà gồ C180x50x20x2.5mm | 6.08 | 151,953 |
Xà gồ C180x50x20x2.8mm | 6.81 | 170,188 |
Xà gồ C180x50x20x3.0mm | 7.29 | 182,344 |
Xà gồ C200x50x20x1,6mm | 4.15 | 103,750 |
Xà gồ C200x50x20x1,8mm | 4.67 | 116,719 |
Xà gồ C200x50x20x2.0mm | 5.19 | 129,688 |
Xà gồ C200x50x20x2.3mm | 5.97 | 149,141 |
Xà gồ C200x50x20x2.5mm | 6.48 | 162,109 |
Xà gồ C200x50x20x2.8mm | 7.26 | 181,563 |
Xà gồ C200x50x20x3.0mm | 8.72 | 217,875 |
Xà gồ C200x65x20x1,6mm | 4.52 | 113,000 |
Xà gồ C200x65x20x1,8mm | 5.09 | 127,125 |
Xà gồ C200x65x20x2.0mm | 5.65 | 141,250 |
Xà gồ C200x65x20x2.3mm | 6.50 | 162,438 |
Xà gồ C200x65x20x2.5mm | 7.06 | 176,563 |
Xà gồ C200x65x20x2.8mm | 7.91 | 197,750 |
Xà gồ C200x65x20x3.0mm | 8.48 | 211,875 |
Xà gồ C250x50x20x1,6mm | 4.77 | 119,250 |
Xà gồ C250x50x20x1,8mm | 5.37 | 134,156 |
Xà gồ C250x50x20x2.0mm | 5.96 | 149,063 |
Xà gồ C250x50x20x2.3mm | 6.86 | 171,422 |
Xà gồ C250x50x20x2.5mm | 7.45 | 186,328 |
Xà gồ C250x50x20x2.8mm | 8.35 | 208,688 |
Xà gồ C250x50x20x3.0mm | 8.94 | 223,594 |
Xà gồ C250x65x20x1,6mm | 5.15 | 128,750 |
Xà gồ C250x65x20x1,8mm | 5.79 | 144,844 |
Xà gồ C250x65x20x2.0mm | 6.44 | 160,938 |
Xà gồ C250x65x20x2.3mm | 7.40 | 185,078 |
Xà gồ C250x65x20x2.5mm | 8.05 | 201,172 |
Xà gồ C250x65x20x2.8mm | 9.01 | 225,313 |
Xà gồ C250x65x20x3.0mm | 9.66 | 241,406 |
Xà gồ C300x50x20x1,6mm | 5.40 | 135,000 |
Xà gồ C300x50x20x1,8mm | 6.08 | 151,875 |
Xà gồ C300x50x20x2.0mm | 6.75 | 168,750 |
Xà gồ C300x50x20x2.3mm | 7.76 | 194,063 |
Xà gồ C300x50x20x2.5mm | 8.44 | 210,938 |
Xà gồ C300x50x20x2.8mm | 9.45 | 236,250 |
Xà gồ C300x50x20x3.0mm | 10.13 | 253,125 |
Xà gồ C300x65x20x1,6mm | 5.77 | 144,250 |
Xà gồ C300x65x20x1,8mm | 6.49 | 162,281 |
Xà gồ C300x65x20x2.0mm | 7.21 | 180,313 |
Xà gồ C300x65x20x2.3mm | 8.29 | 207,359 |
Xà gồ C300x65x20x2.5mm | 9.02 | 225,391 |
Xà gồ C300x65x20x2.8mm | 10.10 | 252,438 |
Xà gồ C300x65x20x3.0mm | 10.82 | 270,469 |
Lưu ý, giá xà gồ C quận Bình Tân bên trên còn thay đổi tuỳ theo nhiều yếu tố. Vui lòng liên hệ hotline 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 cập nhật giá mới nhất.
>>>>> Xem thêm: Báo giá xà gồ Z
Đơn vị cung cấp xà gồ C uy tín tại quận Bình Tân
Tôn thép Trí Việt tự hào là một trong những nhà cung cấp xà gồ C quận Bình Tân uy tín hàng đầu hiện nay. Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực vật liệu xây dựng, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng các sản phẩm xà gồ C chất lượng cao, đáp ứng mọi tiêu chuẩn kỹ thuật và phù hợp với đa dạng nhu cầu công trình.
- – Chất lượng vượt trội: Sản phẩm xà gồ C được sản xuất từ thép mạ kẽm cao cấp, đảm bảo độ bền và khả năng chống ăn mòn tuyệt vời.
- – Giá cả cạnh tranh: Chúng tôi cung cấp giá thành hợp lý với nhiều ưu đãi hấp dẫn, giúp khách hàng tối ưu chi phí.
- – Dịch vụ chuyên nghiệp: Hỗ trợ tư vấn kỹ thuật, giao hàng nhanh chóng và đúng hẹn, đảm bảo tiến độ thi công.
- – Uy tín hàng đầu: Được nhiều nhà thầu và chủ đầu tư tại quận Bình Tân tin tưởng lựa chọn.

Liên hệ mua xà gồ C quận Bình Tân giá ưu đãi tại địa chỉ:
CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT
Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức – TPHCM
Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp – TPHCM
Địa chỉ 3: 16F Đường 53 – Phường Tân Phong – Quận 7 – TPHCM
Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa – Q. Tân phú – TPHCM
Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao – TP Thuận An – Bình Dương
Hotline mua hàng: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Email: theptriviet@gmail.com
Website: https://tontheptriviet.vn/ hoặc https://khothepmiennam.vn/