Xà gồ Z100x50x52x15x1.8mm là một loại xà gồ thép với kích thước và thông số cụ thể như sau:
Z100x50x52x15: Đây chỉ ra kích thước cơ bản của xà gồ. Trong đó:
- “Z” là biểu tượng cho dạng hình chữ “Z”.
- “100” thể hiện chiều cao của xà gồ, là 100mm.
- “50” biểu thị chiều rộng của xà gồ, là 50mm.
- “52” là chiều dài của “cánh” (flange) của xà gồ, là 52mm.
- “15” biểu thị chiều dày của “lớp” (web) giữa các cánh của xà gồ, là 15mm.
1.8mm: Số này đại diện cho độ dày của xà gồ, là 1.8mm.
Xà gồ Z100x50x52x15x1.8mm được sử dụng trong các công trình xây dựng và cơ khí. Các thông số kích thước cụ thể này giúp xác định khả năng chịu tải và đặc tính cơ học của sản phẩm. Xà gồ thường được sử dụng làm thành phần cấu trúc trong việc hỗ trợ, gia cố và nâng cao độ cứng của các khung kết và cấu trúc xây dựng.
Những đặc điểm nổi bật của xà gồ Z100x50x52x15x1.8mm
❤️Báo giá xà gồ Z100x50x52x15x1.8mm hôm nay | ✅Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
❤️Vận chuyển tận nơi | ✅Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
❤️Đảm bảo chất lượng | ✅Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
❤️Tư vấn miễn phí | ✅Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
❤️Hỗ trợ về sau | ✅Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Báo giá xà gồ Z100x50x52x15x1.8mm tại Kho thép Trí Việt
Cập nhật liên tục & thường xuyên bang bao gia xa go Z100x50x52x15x1.8mm để mọi quý khách hàng tại đây dễ theo dõi. Gọi ngay 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777 nhận hỗ trợ tư vấn kịp thời. Kho thép Trí Việt cảm ơn quý khách hàng trong nhiều năm qua đã đồng hành
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP Trí Việt | |||
Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn | |||
Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM | |||
Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM | |||
Điện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777 | |||
Email: theptriviet@gmail.com – Web: tonthepsangchinh.vn | |||
Tk ngân hàng: 1989468 tại ngân hàng ACB tại PGD Lũy Bán Bích | |||
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ Z MẠ KẼM | |||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||
1 | Z100x50x52x15x1,5mm | 2.61 | 65,250 |
2 | Z100x50x52x15x1,6mm | 2.78 | 69,600 |
3 | Z100x50x52x15x1,8mm | 3.13 | 78,300 |
4 | Z100x50x52x15x2,0mm | 3.48 | 87,000 |
5 | Z100x50x52x15x2,3mm | 4.00 | 100,050 |
6 | Z100x50x52x15x2,5mm | 4.35 | 108,750 |
7 | Z100x50x52x15x2,8mm | 4.87 | 121,800 |
8 | Z100x50x52x15x3,0mm | 5.22 | 130,500 |
9 | Z125x50x52x15x1,5mm | 2.90 | 72,500 |
10 | Z125x50x52x15x1,6mm | 3.09 | 77,333 |
11 | Z125x50x52x15x1,8mm | 3.48 | 87,000 |
12 | Z125x50x52x15x2,0mm | 3.87 | 96,667 |
13 | Z125x50x52x15x2,3mm | 4.45 | 111,167 |
14 | Z125x50x52x15x2,5mm | 4.83 | 120,833 |
15 | Z125x50x52x15x2,8mm | 5.41 | 135,333 |
16 | Z125x50x52x15x3,0mm | 5.80 | 145,000 |
17 | Z150x50x52x15x1,5mm | 3.20 | 80,000 |
18 | Z150x50x52x15x1,6mm | 3.41 | 85,333 |
19 | Z150x50x52x15x1,8mm | 3.84 | 96,000 |
20 | Z150x50x52x15x2,0mm | 4.27 | 106,667 |
21 | Z150x50x52x15x2,3mm | 4.91 | 122,667 |
22 | Z150x50x52x15x2,5mm | 5.33 | 133,333 |
23 | Z150x50x52x15x2,8mm | 5.97 | 149,333 |
24 | Z150x50x52x15x3,0mm | 6.40 | 160,000 |
25 | Z150x52x58x15x1,5mm | 3.15 | 78,750 |
26 | Z150x52x58x15x1,6mm | 3.36 | 84,000 |
27 | Z150x52x58x15x1,8mm | 3.78 | 94,500 |
28 | Z150x52x58x15x2.0mm | 4.20 | 105,000 |
29 | Z150x52x58x15x2.3mm | 4.83 | 120,750 |
30 | Z150x52x58x15x2,5mm | 5.25 | 131,250 |
31 | Z150x52x58x15x2,8mm | 5.88 | 147,000 |
32 | Z150x52x58x15x3.0mm | 6.30 | 157,500 |
33 | Z175x52x58x15x1.5mm | 3.60 | 90,000 |
34 | Z175x52x58x15x1.6mm | 3.84 | 96,000 |
35 | Z175x52x58x15x1.8mm | 4.32 | 108,000 |
36 | Z175x52x58x15x2.0mm | 4.80 | 120,000 |
37 | Z175x52x58x15x2,3mm | 5.52 | 138,000 |
38 | Z175x52x58x15x2.5mm | 6.00 | 150,000 |
39 | Z175x52x58x15x2,8mm | 6.72 | 168,000 |
40 | Z175x52x58x15x3.0mm | 7.20 | 180,000 |
41 | Z175x60x68x15x1,5mm | 3.80 | 95,000 |
42 | Z175x60x68x15x1,6mm | 4.05 | 101,333 |
43 | Z175x60x68x15x1,8mm | 4.56 | 114,000 |
44 | Z175x60x68x15x2.0mm | 5.07 | 126,667 |
45 | Z175x60x68x15x2.3mm | 5.83 | 145,667 |
46 | Z175x60x68x15x5,5mm | 6.33 | 158,333 |
47 | Z175x60x68x15x2,8mm | 7.09 | 177,333 |
48 | Z175x60x68x15x3.0mm | 7.60 | 190,000 |
49 | Z175x72x78x20x1,6mm | 4.33 | 108,250 |
50 | Z175x72x78x20x1,8mm | 4.87 | 121,781 |
51 | Z175x72x78x20x2.0mm | 5.41 | 135,313 |
52 | Z175x72x78x20x2.3mm | 6.22 | 155,609 |
53 | Z175x72x78x20x2.5mm | 6.77 | 169,141 |
54 | Z175x72x78x20x2.8mm | 7.58 | 189,438 |
55 | Z175x72x78x20x3.0mm | 8.12 | 202,969 |
56 | Z200x62x68x20x1,6mm | 4.52 | 113,000 |
57 | Z200x62x68x20x1,8mm | 5.09 | 127,125 |
58 | Z200x62x68x20x2.0mm | 5.65 | 141,250 |
59 | Z200x62x68x20x2.3mm | 6.50 | 162,438 |
60 | Z200x62x68x20x2.5mm | 7.06 | 176,563 |
61 | Z200x62x68x20x2.8mm | 7.91 | 197,750 |
62 | Z200x62x68x20x3.0mm | 9.49 | 237,300 |
63 | Z200x72x78x20x1,6mm | 4.77 | 119,250 |
64 | Z200x72x78x20x1,8mm | 5.37 | 134,156 |
65 | Z200x72x78x20x2.0mm | 5.96 | 149,063 |
66 | Z200x72x78x20x2.3mm | 6.86 | 171,422 |
67 | Z200x72x78x20x2.5mm | 7.45 | 186,328 |
68 | Z200x72x78x20x2.8mm | 8.35 | 208,688 |
69 | Z200x72x78x20x3.0mm | 8.94 | 223,594 |
70 | Z250x62x68x20x1,6mm | 5.15 | 128,750 |
71 | Z250x62x68x20x1,8mm | 5.79 | 144,844 |
72 | Z250x62x68x20x2.0mm | 6.44 | 160,938 |
73 | Z250x62x68x20x2.3mm | 7.40 | 185,078 |
74 | Z250x62x68x20x2.5mm | 8.05 | 201,172 |
75 | Z250x62x68x20x2.8mm | 9.01 | 225,313 |
76 | Z250x62x68x20x3.0mm | 9.66 | 241,406 |
77 | Z250x72x78x20x1,6mm | 5.40 | 135,000 |
78 | Z250x72x78x20x1,8mm | 6.08 | 151,875 |
79 | Z250x72x78x20x2.0mm | 6.75 | 168,750 |
80 | Z250x72x78x20x2.3mm | 7.76 | 194,063 |
81 | Z250x72x78x20x2.5mm | 8.44 | 210,938 |
82 | Z250x72x78x20x2.8mm | 9.45 | 236,250 |
83 | Z250x72x78x20x3.0mm | 10.13 | 253,125 |
84 | Z300x62x68x20x1,6mm | 5.77 | 144,250 |
85 | Z300x62x68x20x1,8mm | 6.49 | 162,281 |
86 | Z300x62x68x20x2.0mm | 7.21 | 180,313 |
87 | Z300x62x68x20x2.3mm | 8.29 | 207,359 |
88 | Z300x62x68x20x2.5mm | 9.02 | 225,391 |
89 | Z300x62x68x20x2.8mm | 10.10 | 252,438 |
90 | Z300x62x68x20x3.0mm | 10.82 | 270,469 |
91 | Z300x72x78x20x1,6mm | 6.03 | 150,750 |
92 | Z300x72x78x20x1,8mm | 6.78 | 169,594 |
93 | Z300x72x78x20x2.0mm | 7.54 | 188,438 |
94 | Z300x72x78x20x2.3mm | 8.67 | 216,703 |
95 | Z300x72x78x20x2.5mm | 9.42 | 235,547 |
96 | Z300x72x78x20x2.8mm | 10.55 | 263,813 |
97 | Z300x72x78x20x3.0mm | 11.31 | 282,656 |
BÁO GIÁ XÀ GỒ Z HÔM NAY CÓ NHIỀU ƯU ĐÃI, XIN GỌI VỀ HOTLINE ĐỂ NHẬN HỖ TRỢ: 091 816 8000 – 0907 6666 51 |
Bảng báo giá xà gồ Z đen
CÔNG TY TNHH Trí Việt | |||
Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn | |||
Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM | |||
Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM | |||
Điện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777 | |||
Email: theptriviet@gmail.com – Web: tonthepsangchinh.vn | |||
Tk ngân hàng: 19898868 tại ngân hàng ACB tại PGD Lũy Bán Bích | |||
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ Z ĐEN | |||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||
1 | Z100x50x52x15x1,5mm | 2.61 | 34,452 |
2 | Z100x50x52x15x1,6mm | 2.78 | 36,749 |
3 | Z100x50x52x15x1,8mm | 3.13 | 41,342 |
4 | Z100x50x52x15x2,0mm | 3.48 | 45,936 |
5 | Z100x50x52x15x2,3mm | 4.00 | 52,826 |
6 | Z100x50x52x15x2,5mm | 4.35 | 57,420 |
7 | Z100x50x52x15x2,8mm | 4.87 | 64,310 |
8 | Z100x50x52x15x3,0mm | 5.22 | 68,904 |
9 | Z125x50x52x15x1,5mm | 2.90 | 38,280 |
10 | Z125x50x52x15x1,6mm | 3.09 | 40,832 |
11 | Z125x50x52x15x1,8mm | 3.48 | 45,936 |
12 | Z125x50x52x15x2,0mm | 3.87 | 51,040 |
13 | Z125x50x52x15x2,3mm | 4.45 | 58,696 |
14 | Z125x50x52x15x2,5mm | 4.83 | 63,800 |
15 | Z125x50x52x15x2,8mm | 5.41 | 71,456 |
16 | Z125x50x52x15x3,0mm | 5.80 | 76,560 |
17 | Z150x50x52x15x1,5mm | 3.20 | 42,240 |
18 | Z150x50x52x15x1,6mm | 3.41 | 45,056 |
19 | Z150x50x52x15x1,8mm | 3.84 | 50,688 |
20 | Z150x50x52x15x2,0mm | 4.27 | 56,320 |
21 | Z150x50x52x15x2,3mm | 4.91 | 64,768 |
22 | Z150x50x52x15x2,5mm | 5.33 | 70,400 |
23 | Z150x50x52x15x2,8mm | 5.97 | 78,848 |
24 | Z150x50x52x15x3,0mm | 6.40 | 84,480 |
25 | Z150x52x58x15x1,5mm | 3.15 | 41,580 |
26 | Z150x52x58x15x1,6mm | 3.36 | 44,352 |
27 | Z150x52x58x15x1,8mm | 3.78 | 49,896 |
28 | Z150x52x58x15x2.0mm | 4.20 | 55,440 |
29 | Z150x52x58x15x2.3mm | 4.83 | 63,756 |
30 | Z150x52x58x15x2,5mm | 5.25 | 69,300 |
31 | Z150x52x58x15x2,8mm | 5.88 | 77,616 |
32 | Z150x52x58x15x3.0mm | 6.30 | 83,160 |
33 | Z175x52x58x15x1.5mm | 3.60 | 47,520 |
34 | Z175x52x58x15x1.6mm | 3.84 | 50,688 |
35 | Z175x52x58x15x1.8mm | 4.32 | 57,024 |
36 | Z175x52x58x15x2.0mm | 4.80 | 63,360 |
37 | Z175x52x58x15x2,3mm | 5.52 | 72,864 |
38 | Z175x52x58x15x2.5mm | 6.00 | 79,200 |
39 | Z175x52x58x15x2,8mm | 6.72 | 88,704 |
40 | Z175x52x58x15x3.0mm | 7.20 | 95,040 |
41 | Z175x60x68x15x1,5mm | 3.80 | 50,160 |
42 | Z175x60x68x15x1,6mm | 4.05 | 53,504 |
43 | Z175x60x68x15x1,8mm | 4.56 | 60,192 |
44 | Z175x60x68x15x2.0mm | 5.07 | 66,880 |
45 | Z175x60x68x15x2.3mm | 5.83 | 76,912 |
46 | Z175x60x68x15x5,5mm | 6.33 | 83,600 |
47 | Z175x60x68x15x2,8mm | 7.09 | 93,632 |
48 | Z175x60x68x15x3.0mm | 7.60 | 100,320 |
49 | Z175x72x78x20x1,6mm | 4.33 | 57,156 |
50 | Z175x72x78x20x1,8mm | 4.87 | 64,301 |
51 | Z175x72x78x20x2.0mm | 5.41 | 71,445 |
52 | Z175x72x78x20x2.3mm | 6.22 | 82,162 |
53 | Z175x72x78x20x2.5mm | 6.77 | 89,306 |
54 | Z175x72x78x20x2.8mm | 7.58 | 100,023 |
55 | Z175x72x78x20x3.0mm | 8.12 | 107,168 |
56 | Z200x62x68x20x1,6mm | 4.52 | 59,664 |
57 | Z200x62x68x20x1,8mm | 5.09 | 67,122 |
58 | Z200x62x68x20x2.0mm | 5.65 | 74,580 |
59 | Z200x62x68x20x2.3mm | 6.50 | 85,767 |
60 | Z200x62x68x20x2.5mm | 7.06 | 93,225 |
61 | Z200x62x68x20x2.8mm | 7.91 | 104,412 |
62 | Z200x62x68x20x3.0mm | 9.49 | 125,294 |
63 | Z200x72x78x20x1,6mm | 4.77 | 62,964 |
64 | Z200x72x78x20x1,8mm | 5.37 | 70,835 |
65 | Z200x72x78x20x2.0mm | 5.96 | 78,705 |
66 | Z200x72x78x20x2.3mm | 6.86 | 90,511 |
67 | Z200x72x78x20x2.5mm | 7.45 | 98,381 |
68 | Z200x72x78x20x2.8mm | 8.35 | 110,187 |
69 | Z200x72x78x20x3.0mm | 8.94 | 118,058 |
70 | Z250x62x68x20x1,6mm | 5.15 | 67,980 |
71 | Z250x62x68x20x1,8mm | 5.79 | 76,478 |
72 | Z250x62x68x20x2.0mm | 6.44 | 84,975 |
73 | Z250x62x68x20x2.3mm | 7.40 | 97,721 |
74 | Z250x62x68x20x2.5mm | 8.05 | 106,219 |
75 | Z250x62x68x20x2.8mm | 9.01 | 118,965 |
76 | Z250x62x68x20x3.0mm | 9.66 | 127,463 |
77 | Z250x72x78x20x1,6mm | 5.40 | 71,280 |
78 | Z250x72x78x20x1,8mm | 6.08 | 80,190 |
79 | Z250x72x78x20x2.0mm | 6.75 | 89,100 |
80 | Z250x72x78x20x2.3mm | 7.76 | 102,465 |
81 | Z250x72x78x20x2.5mm | 8.44 | 111,375 |
82 | Z250x72x78x20x2.8mm | 9.45 | 124,740 |
83 | Z250x72x78x20x3.0mm | 10.13 | 133,650 |
84 | Z300x62x68x20x1,6mm | 5.77 | 76,164 |
85 | Z300x62x68x20x1,8mm | 6.49 | 85,685 |
86 | Z300x62x68x20x2.0mm | 7.21 | 95,205 |
87 | Z300x62x68x20x2.3mm | 8.29 | 109,486 |
88 | Z300x62x68x20x2.5mm | 9.02 | 119,006 |
89 | Z300x62x68x20x2.8mm | 10.10 | 133,287 |
90 | Z300x62x68x20x3.0mm | 10.82 | 142,808 |
91 | Z300x72x78x20x1,6mm | 6.03 | 79,596 |
92 | Z300x72x78x20x1,8mm | 6.78 | 89,546 |
93 | Z300x72x78x20x2.0mm | 7.54 | 99,495 |
94 | Z300x72x78x20x2.3mm | 8.67 | 114,419 |
95 | Z300x72x78x20x2.5mm | 9.42 | 124,369 |
96 | Z300x72x78x20x2.8mm | 10.55 | 139,293 |
97 | Z300x72x78x20x3.0mm | 11.31 | 149,243 |
BÁO GIÁ XÀ GỒ Z HÔM NAY CÓ NHIỀU ƯU ĐÃI, XIN GỌI VỀ HOTLINE ĐỂ NHẬN HỖ TRỢ: 091 816 8000 – 0907 6666 51 |
Các lưu ý về bảng báo giá
Ưu điểm về chính sách của Kho thép Trí Việt
- Cung cấp đủ số lượng vật liệu như yêu cầu, kê khai giá bán chi tiết rõ ràng
- Giá cạnh tranh lành mạnh với thị trường, phân phối rộng rãi đến mọi công trình
- Làm việc có tính khoa học và luôn tuân thủ mọi yêu cầu chặt chẽ trong quá trình giao hàng
Mua hàng tại công ty với các bước nào?
- B1 : Khách hàng sẽ nhận ngay báo giá sản phẩm theo khối lượng/ số lượng/ chủng loại qua đường dây nóng
- B2 : Hai bên thống nhất những điều khoản như là: Giá cả , khối lượng hàng, thời gian giao nhận. Cách thức nhận & giao hàng => Nếu không có thắc mắc thì hai bên kí hợp đồng cung cấp
- B3: Khách hàng sẽ sắp xếp kho bãi, đường vận chuyển cho xe vào hạ hàng xuống gần công trình nhất.
- B4: Khách hàng nhận & kiểm hàng, sau đó thanh toán số dư cho chúng tôi
Báo giá xà gồ Z100x50x52x15x1.8mm tại Kho thép Trí Việt. Nội dung thông tin bên dưới có độ chính xác cao, quý khách tham khảo để tìm kiếm chi phí mua hàng hợp lý. Sản phẩm được công ty nhập tại nhà máy, phân phối đến tận chân công trình xây dựng đúng giờ, không ngại khoảng cách xa
Hiện nay, xà gồ Z100x50x52x15x1.8mm đang dần thay thế cho các loại gỗ truyền thống để làm mái nhà. Mọi sự thắc mắc của khách hàng sẽ được làm rõ thông qua đường dây nóng: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777
Ưu và nhược điểm của xà gồ Z100x50x52x15x1.8mm mạ kẽm
Ưu điểm
- Hạn sử dụng của xà gồ Z100x50x52x15x1.8mm mạ kẽm lâu bền vì chúng được sản xuất bằng quy trình cán khô, không sử dụng nước
- Tốt trong việc chống gỉ sét
- Các lỗ được đột có sự chính xác cao, chủng loại kích thước cực kì phong phú. Đáp ứng được tất cả những thiết kế của công trình
- Tiết kiệm nhiều chi phí nhân công, không cần sơn chống gỉ
Nhược điểm
- So với xà gồ đen thì chúng có giá thành cao hơn
- Ngoài ra xà gồ Z100x50x52x15x1.8mm dựa theo nguyên liệu sản xuất để phân loại
So sánh xà gồ Z100x50x52x15x1.8mm mạ kẽm và xà gồ gỗ thông thường
Đặc điểm | Xà gồ Z100x50x52x15x1.8mm | Xà gồ gỗ |
Chi phí | Chi phí vận chuyển ít tốn kém hơn & không cần chi phí bảo trì | Vận chuyển với phí dịch vụ đắt hơn |
Khả năng tái chế | Khả năng tái chế cao, ít tốn nhân lực. Bảo vệ môi trường sống tốt hơn | Khả năng tái chế kém |
Khả năng lắp đặt | Linh hoạt trong xây dựng, lắp đặt hay di chuyển điều nhanh chóng thuận lợi | Lắp đặt mất nhiều thời gian hơn |
Trọng lượng | Nhẹ | Cùng kích thước nhưng nặng hơn xà gồ thép |
Độ bền | Tuổi thọ lâu dài | Tuổi thọ thấp |
Chống chọi với các điều kiện thời tiết | Tính chống cháy của xà gồ Z100x50x52x15x1.8mm rất cao, tránh được nhiều tác hại bởi mối mọt gây ra. Phù hợp cho nhiều kiểu thời tiết Việt Nam | Xà gồ gỗ có thể cháy và bị mối mọt |
Cách bảo quản xà gồ Z100x50x52x15x1.8mm:
– Xà gồ Z100x50x52x15x1.8mm đen :
Nếu đặt xà gồ Z100x50x52x15x1.8mm đen tại các khu vực có độ ẩm lớn thì sẽ rất dễ bị rỉ sét. Nếu sắp xếp chung với những loại thép đã gỉ thì nguy cơ lây lan sẽ rất cao. Sau khi công trình đã được hoàn thiện thì tốt nhất nên phủ 1 đến 2 lớp sơn chống rỉ sét nhằm giúp công trình tăng độ bền
– Xà gồ Z100x50x52x15x1.8mm mạ kẽm :
Vì được tráng lớp kẽm trên bề mặt nên tránh được tình trạng gỉ sét, lúc nào cũng sáng bóng. Sau khi hoàn thiện công trình thì tốt nhất nên sơn phủ epoxy vào các mối hàn
Xà gồ Z100x50x52x15x1.8mm là gì?
Xa go Z100x50x52x15x1.8mm nói chung (purlin) hay còn gọi là đòn tay, sử dụng để tạo thành một cấu trúc ngang của mái nhà. Xà gồ thép Z100x50x52x15x1.8mm áp dụng nguyên liệu là thép mạ kẽm nhúng nóng đạt chuẩn quốc tế
Chi tiết về xà gồ Z100x50x52x15x1.8mm
Sản phẩm nhẹ về trọng lượng, chịu lực rất cao, có thể thoải mái cắt gọt xà gồ theo ý muốn. Thiết kế mỗi công trình sẽ có sự khác nhau, vì thế xà gồ còn đột lỗ theo ý muốn, tính sử dụng được nâng cao hơn & sự linh động trong xây dựng lắp ráp nhà xưởng tiền chế, biệt thự villa. . .
Công ty Kho thép Trí Việt hiện nay đã lắp ráp thành công dây chuyền máy cán XÀ GỒ Z chất lượng cao số 1 đỉnh cao Việt Nam hiện nay. Đề cập đến 1 số ưu điểm nổi bật như sau:
– Hoàn toàn tự động thay khuôn chỉ trong thời gian 3 giây.
– Kích cỡ các cạnh, rìa mép có thể chạy bất kì theo khách hàng yêu cầu
– Tùy vào tình hình xây dựng để đột lỗ đúng kĩ thuật. Khoảng tâm các lỗ dễ dàng thay đổi theo ý muốn.
– Tự động xả cuộn, không cần thay dao cắt.
– Có thể thoải mái tùy chỉnh độ rộng của gân
– Không sử dụng nước, có thể chạy khô. Tuổi thọ của sản phẩm được nâng cao
Địa chỉ bán xà gồ Z100x50x52x15x1.8mm tại TPHCM tốt nhất
Kích thước của xà gồ Z100x50x52x15x1.8mm trên thị trường vô cùng phong phú, có loại chính hãng, thế nhưng cũng có cả hàng giả, hàng nhái, hàng kém chất lượng. Nhiều đơn vị trên địa bàn đang phát triển với tốc độ cao, đã làm khách hàng khó xác định được đâu là địa chỉ tin cậy. Từ đó, tỷ lệ mua phải hàng nhái sẽ tăng cao
Kho thép Trí Việt với cam kết, sản phẩm luôn đạt tiêu chuẩn tốt nhất. Giá thành rẻ cạnh tranh, vận chuyển trọn gói đến tận nơi. Trong suốt nhiều năm hoạt động, Chúng tôi đã trở thành đối tác của rất nhiều nhà thầu lớn nhỏ trên toàn quốc. Tạo dựng sự vững chãi cho từng hạng mục thi công
Thép Trí Việt: Điểm Đến Đáng Tin Cậy Cho Các Sản Phẩm Thép Chất Lượng
Trong ngành công nghiệp xây dựng và chế tạo, việc sử dụng các sản phẩm thép đóng vai trò quan trọng trong việc xây dựng cơ sở hạ tầng và sản xuất công nghiệp. Công ty Tôn Thép Trí Việt là một trong những đơn vị uy tín và đáng tin cậy cung cấp các loại sản phẩm thép đa dạng, từ thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, thép cuộn, xà gồ, tôn hoa sen, tôn đông á, tôn cách nhiệt, đến sắt thép xây dựng. Công ty Thép Trí Việt đã tạo dựng được vị thế mạnh mẽ trong ngành và đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng. Thép Trí Việt, với danh tiếng của mình trong việc cung cấp một loạt các sản phẩm thép đa dạng, bao gồm như thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, thép cuộn, xà gồ, tôn hoa sen, tôn đông á, tôn cách nhiệt, sắt thép xây dựng và các loại tôn, đã trở thành một đối tác được tin dùng trong ngành này.
Các Sản Phẩm Thép Chất Lượng và Đa Dạng
Công ty Thép Trí Việt cung cấp một loạt các sản phẩm thép đa dạng để phục vụ nhiều mục đích khác nhau trong ngành xây dựng và chế tạo. Dưới đây là một số loại sản phẩm chính:
Thép Hình: Thép hình được sử dụng rộng rãi trong xây dựng và cơ khí. Công ty cung cấp nhiều loại thép hình với các kích thước và khả năng chịu tải khác nhau.
Thép Hộp: Sản phẩm thép hộp có dạng hình chữ nhật hoặc hình vuông và được ứng dụng trong xây dựng cấu trúc và làm khung kèo, cột.
Thép Ống: Thép ống là vật liệu quan trọng trong hệ thống dẫn nước, dầu khí, và nhiều ứng dụng công nghiệp khác.
Thép Tấm và Thép Cuộn: Thép tấm và thép cuộn có nhiều kích thước và dày độ khác nhau, phục vụ cho các ứng dụng chế tạo sản phẩm và cơ khí.
Xà Gồ: Xà gồ là sản phẩm quan trọng trong xây dựng, đặc biệt trong việc xây dựng các công trình cầu đường và các công trình công nghiệp.
Tôn Hoa Sen, Tôn Đông Á, Tôn Cách Nhiệt: Công ty cung cấp nhiều loại tôn với chất lượng cao, bao gồm tôn mạ kẽm và tôn cách nhiệt, phục vụ cho việc làm mái và lợp.
Sắt Thép Xây Dựng: Sắt thép xây dựng chịu trách nhiệm trong việc tạo ra các khung kết cốt thép cho các công trình xây dựng.
Dịch Vụ Tư Vấn Chuyên Nghiệp
Ngoài việc cung cấp các sản phẩm thép chất lượng, Thép Trí Việt còn cung cấp dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp cho khách hàng. Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm và am hiểu về ngành sẽ hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn sản phẩm phù hợp với dự án cụ thể và tư vấn về các khía cạnh kỹ thuật.
Chất Lượng và Cam Kết
Công ty Thép Trí Việt cam kết đem đến sản phẩm thép chất lượng cao với nguồn gốc rõ ràng và giá cả cạnh tranh. Được sản xuất theo các tiêu chuẩn chất lượng cao, các sản phẩm thép của công ty đáp ứng hoặc vượt qua các yêu cầu khắt khe của thị trường.
Với một loạt các sản phẩm thép đa dạng và dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp, Thép Trí Việt đã tạo dựng uy tín mạnh mẽ trong ngành công nghiệp thép và xây dựng. Khách hàng có thể tự tin khi lựa chọn sản phẩm và dịch vụ từ công ty này để đảm bảo thành công cho dự án của họ.