Kích thước thép hộp hiện nay được sản xuất đa dạng. Tuy nhiên, mỗi kích thước sẽ được sử dụng cho những yêu cầu công trình khác nhau. Hãy cùng Tôn thép Trí Việt cập nhật chi tiết thông tin các loại kích thước cùng báo giá mới nhất trong bài viết sau.
Thép hộp là gì? Vai trò nổi bật
Thép hộp là một loại vật liệu xây dựng được tạo thành từ các tấm thép được uốn cong và hàn lại với nhau, tạo thành hình hộp chữ nhật hoặc hình vuông. Thép hộp có rất nhiều kích thước và độ dày khác nhau, từ nhỏ đến lớn, đáp ứng đa dạng nhu cầu sử dụng.
– Thép hộp đóng vai trò vô cùng quan trọng trong lĩnh vực xây dựng và sản xuất. Nhờ những ưu điểm vượt trội, thép hộp được ứng dụng rộng rãi trong nhiều công trình khác nhau.
– Khung nhà xưởng: Thép hộp được sử dụng làm khung chính cho các nhà xưởng, nhà kho, nhà tiền chế nhờ khả năng chịu lực tốt và dễ dàng lắp đặt.
– Khung nhà dân dụng: Thép hộp cũng được sử dụng để làm khung nhà dân dụng, đặc biệt là các công trình có kiến trúc hiện đại, tạo không gian rộng rãi và thoáng mát.
– Khung cửa, lan can, cầu thang: Thép hộp được sử dụng để làm khung cửa, lan can, cầu thang, tạo nên những sản phẩm có độ bền cao và thẩm mỹ.
– Ống dẫn: Thép hộp được sử dụng làm ống dẫn trong các hệ thống cấp thoát nước, thông gió, điều hòa không khí.
– Sản xuất máy móc, thiết bị: Thép hộp được sử dụng để sản xuất các bộ phận máy móc, thiết bị, khung xe, và nhiều sản phẩm khác.

Bảng quy cách kích thước thép hộp phổ biến
Bảng kích thước thép hộp chữ nhật
Tham khảo bảng giá kèm kích thước đa dạng của thép hộp chữ nhật tại Tôn Thép Trí Việt sau đây:
Tên sản phẩm | Độ dài (m/cây) | Trọng lượng (kg) | Giá chưa VAT (VNĐ/kg) | Tổng giá chưa VAT | Giá có VAT (VNĐ/kg) | Tổng giá có VAT |
Kích thước thép hộp mạ kẽm 13x26x1.0 | 6 | 3.45 | 14,545 | 50,182 | 16,000 | 55,200 |
Thép hộp mạ kẽm 13x26x1.1 | 6 | 3.77 | 14,545 | 54,836 | 16,000 | 60,320 |
Thép hộp mạ kẽm 13x26x1.2 | 6 | 4.08 | 14,545 | 59,345 | 16,000 | 65,280 |
Thép hộp mạ kẽm 13x26x1.4 | 6 | 4.7 | 14,545 | 68,364 | 16,000 | 75,200 |
Thép hộp mạ kẽm 20x40x1.0 | 6 | 5.43 | 14,545 | 78,982 | 16,000 | 86,880 |
Thép hộp mạ kẽm 20x40x1.1 | 6 | 5.94 | 14,545 | 86,400 | 16,000 | 95,040 |
Thép hộp mạ kẽm 20x40x1.2 | 6 | 6.46 | 14,545 | 93,964 | 16,000 | 103,360 |
Kích thước thép hộp mạ kẽm 20x40x1.4 | 6 | 7.47 | 14,545 | 108,655 | 16,000 | 119,520 |
Thép hộp mạ kẽm 20x40x1.5 | 6 | 7.97 | 14,545 | 115,927 | 16,000 | 127,520 |
Thép hộp mạ kẽm 20x40x1.8 | 6 | 9.44 | 14,545 | 137,309 | 16,000 | 151,040 |
Thép hộp mạ kẽm 20x40x2.0 | 6 | 10.4 | 14,545 | 151,273 | 16,000 | 166,400 |
Thép hộp mạ kẽm 20x40x2.3 | 6 | 11.8 | 14,545 | 171,636 | 16,000 | 188,800 |
Thép hộp mạ kẽm 20x40x2.5 | 6 | 12.72 | 14,545 | 185,018 | 16,000 | 203,520 |
Thép hộp mạ kẽm 25x50x1.0 | 6 | 6.84 | 14,545 | 99,491 | 16,000 | 109,440 |
Thép hộp mạ kẽm 25x50x1.1 | 6 | 7.5 | 14,545 | 109,091 | 16,000 | 120,000 |
Thép hộp mạ kẽm 25x50x1.2 | 6 | 8.15 | 14,545 | 118,545 | 16,000 | 130,400 |
Thép hộp mạ kẽm 25x50x1.4 | 6 | 9.45 | 14,545 | 137,455 | 16,000 | 151,200 |
Thép hộp mạ kẽm 25x50x1.5 | 6 | 10.09 | 14,545 | 146,764 | 16,000 | 161,440 |
Thép hộp mạ kẽm 25x50x1.8 | 6 | 11.98 | 14,545 | 174,255 | 16,000 | 191,680 |
Thép hộp mạ kẽm 25x50x2.0 | 6 | 13.23 | 14,545 | 192,436 | 16,000 | 211,680 |
Thép hộp mạ kẽm 25x50x2.3 | 6 | 15.06 | 14,545 | 219,055 | 16,000 | 240,960 |
Thép hộp mạ kẽm 25x50x2.5 | 6 | 16.25 | 14,545 | 236,364 | 16,000 | 260,000 |
Thép hộp mạ kẽm 30x60x1.1 | 6 | 9.05 | 14,545 | 131,636 | 16,000 | 144,800 |
Thép hộp 30×60x1.2 | 6 | 9.85 | 14,545 | 143,273 | 16,000 | 157,600 |
Thép hộp mạ kẽm 30x60x1.4 | 6 | 11.43 | 14,545 | 166,255 | 16,000 | 182,880 |
Kích thước thép hộp mạ kẽm 30x60x1.5 | 6 | 12.21 | 14,545 | 177,600 | 16,000 | 195,360 |
Thép hộp mạ kẽm 30x60x1.8 | 6 | 14.53 | 14,545 | 211,345 | 16,000 | 232,480 |
Thép hộp mạ kẽm 30x60x2.0 | 6 | 16.05 | 14,545 | 233,455 | 16,000 | 256,800 |
Thép hộp mạ kẽm 30x60x2.3 | 6 | 18.3 | 14,545 | 266,182 | 16,000 | 292,800 |
Thép hộp mạ kẽm 30x60x2.5 | 6 | 19.78 | 14,545 | 287,709 | 16,000 | 316,480 |
Thép hộp mạ kẽm 30x60x2.8 | 6 | 21.79 | 14,545 | 316,945 | 16,000 | 348,640 |
Thép hộp mạ kẽm 30x60x3.0 | 6 | 23.4 | 14,545 | 340,364 | 16,000 | 374,400 |
Kích thước thép hộp mạ kẽm 40x80x1.1 | 6 | 12.16 | 14,545 | 176,873 | 16,000 | 194,560 |
Thép hộp mạ kẽm 40x80x1.2 | 6 | 13.24 | 14,545 | 192,582 | 16,000 | 211,840 |
Thép hộp mạ kẽm 40x80x1.4 | 6 | 15.38 | 14,545 | 223,709 | 16,000 | 246,080 |
Thép hộp mạ kẽm 40x80x1.5 | 6 | 16.45 | 14,545 | 239,273 | 16,000 | 263,200 |
Thép hộp mạ kẽm 40x80x1.8 | 6 | 19.61 | 14,545 | 285,236 | 16,000 | 313,760 |
Thép hộp mạ kẽm 40x80x2.0 | 6 | 21.7 | 14,545 | 315,636 | 16,000 | 347,200 |
Thép hộp mạ kẽm 40x80x2.3 | 6 | 24.8 | 14,545 | 360,727 | 16,000 | 396,800 |
Thép hộp mạ kẽm 40x80x2.5 | 6 | 26.85 | 14,545 | 390,545 | 16,000 | 429,600 |
Thép hộp mạ kẽm 40x80x2.8 | 6 | 29.88 | 14,545 | 434,618 | 16,000 | 478,080 |
Kích thước thép hộp mạ kẽm 40x80x3.0 | 6 | 31.88 | 14,545 | 463,709 | 16,000 | 510,080 |
Thép hộp mạ kẽm 40x80x3.2 | 6 | 33.86 | 14,545 | 492,509 | 16,000 | 541,760 |
Thép hộp mạ kẽm 40x100x1.4 | 6 | 16.02 | 14,545 | 233,018 | 16,000 | 256,320 |
Thép hộp mạ kẽm 40x100x1.5 | 6 | 19.27 | 14,545 | 280,291 | 16,000 | 308,320 |
Thép hộp mạ kẽm 40x100x1.8 | 6 | 23.01 | 14,545 | 334,691 | 16,000 | 368,160 |
Thép hộp mạ kẽm 40x100x2.0 | 6 | 25.47 | 14,545 | 370,473 | 16,000 | 407,520 |
Kích thước thép hộp mạ kẽm 40x100x2.3 | 6 | 29.14 | 14,545 | 423,855 | 16,000 | 466,240 |
Thép hộp mạ kẽm 40x100x2.5 | 6 | 31.56 | 14,545 | 459,055 | 16,000 | 504,960 |
Thép hộp mạ kẽm 40x100x2.8 | 6 | 35.15 | 14,545 | 511,273 | 16,000 | 562,400 |
Thép hộp mạ kẽm 40x100x3.0 | 6 | 37.35 | 14,545 | 543,273 | 16,000 | 597,600 |
Thép hộp mạ kẽm 40x100x3.2 | 6 | 38.39 | 14,545 | 558,400 | 16,000 | 614,240 |
Thép hộp mạ kẽm 50x100x1.4 | 6 | 19.33 | 14,545 | 281,164 | 16,000 | 309,280 |
Kích thước thép hộp mạ kẽm 50x100x1.5 | 6 | 20.68 | 14,545 | 300,800 | 16,000 | 330,880 |
Thép hộp mạ kẽm 50x100x1.8 | 6 | 24.69 | 14,545 | 359,127 | 16,000 | 395,040 |
Thép hộp mạ kẽm 50x100x2.0 | 6 | 27.34 | 14,545 | 397,673 | 16,000 | 437,440 |
Thép hộp mạ kẽm 50x100x2.3 | 6 | 31.29 | 14,545 | 455,127 | 16,000 | 500,640 |
Thép hộp mạ kẽm 50x100x2.5 | 6 | 33.89 | 14,545 | 492,945 | 16,000 | 542,240 |
Thép hộp mạ kẽm 50x100x2.8 | 6 | 37.77 | 14,545 | 549,382 | 16,000 | 604,320 |
Thép hộp mạ kẽm 50x100x3.0 | 6 | 40.33 | 14,545 | 586,618 | 16,000 | 645,280 |
Thép hộp mạ kẽm 50x100x3.2 | 6 | 42.87 | 14,545 | 623,564 | 16,000 | 685,920 |
Thép hộp 60×120x1.8 | 6 | 29.79 | 14,545 | 433,309 | 16,000 | 476,640 |
Kích thước thép hộp mạ kẽm 60x120x2.0 | 6 | 33.01 | 14,545 | 480,145 | 16,000 | 528,160 |
Thép hộp mạ kẽm 60x120x2.3 | 6 | 37.8 | 14,545 | 549,818 | 16,000 | 604,800 |
Thép hộp mạ kẽm 60x120x2.5 | 6 | 40.98 | 14,545 | 596,073 | 16,000 | 655,680 |
Thép hộp mạ kẽm 60x120x2.8 | 6 | 45.7 | 14,545 | 664,727 | 16,000 | 731,200 |
Thép hộp mạ kẽm 60x120x3.0 | 6 | 48.83 | 14,545 | 710,255 | 16,000 | 781,280 |
Kích thước thép hộp mạ kẽm 60x120x3.2 | 6 | 51.94 | 14,545 | 755,491 | 16,000 | 831,040 |
Thép hộp mạ kẽm 60x120x3.5 | 6 | 56.58 | 14,545 | 822,982 | 16,000 | 905,280 |
Thép hộp mạ kẽm 60x120x3.8 | 6 | 61.17 | 14,545 | 889,745 | 16,000 | 978,720 |
Thép hộp mạ kẽm 60x120x4.0 | 6 | 64.21 | 14,545 | 933,964 | 16,000 | 1,027,360 |
>>>>> Xem thêm:
Bảng kích thước thép hộp vuông kèm giá
Kích thước thép hộp vuông phổ biến bao gồm: 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 60×60, 70×70, 90×90, 100×100 với độ dày từ 0.7 – 3.2mm.
Tham khảo chi tiết hơn kích thước từng loại và báo giá đi kèm trong bảng sau:
Quy cách | Độ dày | Giá VNĐ/ 6m | Quy cách | Độ dày | Giá VNĐ/ 6m |
Thép hộp 20×20 | 0.7 | 58.190 | Thép hộp 40×40 | 0.7 | 118.680 |
0.8 | 66.010 | 0.8 | 135.240 | ||
0.9 | 73.830 | 0.9 | 151.800 | ||
1.0 | 81.420 | 1 | 168.130 | ||
1.1 | 89.010 | 1.1 | 184.460 | ||
1.2 | 96.600 | 1.2 | 200.560 | ||
1.4 | 111.090 | 1.4 | 232.530 | ||
1.5 | 118.220 | 1.5 | 248.400 | ||
1.8 | 139.150 | 1.8 | 295.090 | ||
2.0 | 152.490 | 2.0 | 325.910 | ||
Thép hộp 25×25 | 0.7 | 73.370 | 2.3 | 371.220 | |
0.8 | 83.260 | 2.5 | 400.890 | ||
0.9 | 93.380 | 2.8 | 444.590 | ||
1.0 | 103.040 | 3.0 | 473.110 | ||
1.1 | 112.930 | 0.8 | 169.280 | ||
1.2 | 122.590 | 0.9 | 190.210 | ||
1.4 | 141.450 | 1 | 211.370 | ||
1.5 | 150.880 | 1.1 | 232.070 | ||
1.8 | 178.250 | 1.2 | 252.540 | ||
2.0 | 195.960 | 1.4 | 293.020 | ||
Thép hộp 30×30 | 0.7 | 88.550 | 1.5 | 313.260 | |
0.8 | 100.740 | 1.8 | 373.060 | ||
0.9 | 112.700 | 2.0 | 412.620 | ||
1.0 | 124.890 | 2.3 | 470.810 | ||
1.1 | 136.620 | 2.5 | 509.220 | ||
1.2 | 148.580 | 2.8 | 565.800 | ||
1.4 | 171.810 | 3.0 | 603.290 | ||
1.5 | 183.310 | 3.2 | 640.090 | ||
1.8 | 217.120 | 3.5 | 694.600 | ||
2.0 | 239.200 | ||||
2.3 | 271.400 | ||||
2.5 | 292.560 | ||||
2.8 | 323.150 | ||||
3.0 | 343.160 |
Lưu ý, bảng tham khảo giá trên sẽ thay đổi theo thời điểm, biến động thị tường. Liên hệ 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900 để biết thêm thông tin.
>>>>> Xem thêm:
Cách chọn kích thước thép hộp phù hợp
Chọn đúng kích thước thép hộp là yếu tố quyết định đến sự chắc chắn, bền vững và tính thẩm mỹ của công trình. Khi lựa chọn, bạn cần cân nhắc các yếu tố sau:
– Tải trọng: Bao gồm tải trọng tĩnh (trọng lượng của công trình), tải trọng động (gió, mưa, người di chuyển) và tải trọng đặc biệt (máy móc, thiết bị).
– Khoảng cách giữa các cột: Khoảng cách càng lớn, kích thước thép hộp càng cần lớn để đảm bảo độ cứng.
– Chất liệu xây dựng khác: Các vật liệu như tường, sàn, mái cũng ảnh hưởng đến việc lựa chọn thép hộp.
– Yêu cầu kỹ thuật: Tiêu chuẩn, quy định xây dựng và yêu cầu của chủ đầu tư.
– Mục đích sử dụng: Mỗi công trình có mục đích sử dụng khác nhau sẽ cần loại thép hộp và kích thước khác nhau.
Nếu bạn chưa chắc chắn vào quyết định của mình, liên hệ ngay tới hotline 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900 để được chuyên gia tư vấn.

Tôn thép Trí Việt – nhà cung cấp sắt thép hàng đầu hiện nay
Bạn đang tìm kiếm một nhà cung cấp thép hộp uy tín, chất lượng? Tôn thép Trí Việt chính là sự lựa chọn hoàn hảo dành cho bạn. Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp vật liệu xây dựng, chúng tôi tự hào là đơn vị đi đầu trong việc cung cấp các sản phẩm thép chất lượng cao, đa dạng chủng loại và kích thước.
– Sản phẩm đa dạng: Chúng tôi cung cấp đầy đủ các loại thép hộp, thép tấm, tôn, xà gồ, thép xây dựng… với nhiều kích thước, chủng loại khác nhau.
– Chất lượng đảm bảo: Tất cả sản phẩm đều có nguồn gốc rõ ràng, chất lượng cao, được kiểm định chặt chẽ.
– Giá cả cạnh tranh: Chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng mức giá tốt nhất trên thị trường.
– Dịch vụ chuyên nghiệp: Đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, giàu kinh nghiệm sẽ giúp bạn lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất.
– Giao hàng nhanh chóng: Chúng tôi có hệ thống kho bãi rộng khắp, đảm bảo giao hàng đúng tiến độ.
Việc nắm bắt các kích thước thép hộp phổ biến cùng thông tin giá mới nhất năm 2024 không chỉ giúp tối ưu hóa chi phí mà còn đảm bảo chất lượng cho từng công trình. Với sự phát triển của ngành công nghiệp vật liệu xây dựng, lựa chọn đúng loại thép hộp sẽ góp phần nâng cao độ bền vững và tính an toàn cho mọi dự án.