Khi bước vào lĩnh vực xây dựng, việc nắm rõ và cập nhật thông tin về giá cả là chìa khóa quyết định cho mọi quyết định liên quan đến vật liệu xây dựng. Trong đó, giá thép hình U đóng vai trò quan trọng, đặc biệt là tại Kiên Giang – một địa phương đang chứng kiến sự phát triển đáng kể trong ngành xây dựng. Trong bối cảnh này, chúng tôi xin gửi đến quý độc giả bảng cập nhật bảng giá thép hình U tại Kiên Giang.

Đánh giá thị trường tiêu thụ thép hình U tại Kiên Giang

Giá Thép hình u tại Kiên Giang

Nhu cầu xây dựng tăng cao

Với sự phát triển kinh tế và xã hội, Kiên Giang đang chứng kiến một tăng trưởng đáng kể trong nhu cầu xây dựng. Các dự án như nhà ở, cơ sở hạ tầng, và các công trình công cộng đang đặt ra nhu cầu cao về vật liệu xây dựng, bao gồm cả thép hình U.

Sự đa dạng trong ứng dụng

Thép hình U được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, từ xây dựng cột, kết cấu hỗ trợ, đến sản xuất ô tô và các thiết bị công nghiệp. Điều này đặt ra yêu cầu cao về sự đa dạng và chất lượng của thép hình U trên thị trường.

Cạnh tranh giữa các nhà sản xuất và nhà cung cấp

Sự cạnh tranh giữa các nhà sản xuất và nhà cung cấp thép hình U tại Kiên Giang đang tạo ra một thị trường đa dạng với nhiều lựa chọn cho người tiêu dùng. Điều này thường dẫn đến sự cải thiện về chất lượng sản phẩm và giá cả cạnh tranh.

Đối mặt với thách thức cung ứng

Do nhu cầu tăng cao, thị trường tiêu thụ thép hình U tại Kiên Giang đôi khi đối mặt với thách thức về cung ứng. Điều này có thể ảnh hưởng đến giá cả và thời gian giao hàng.

Tác động của biến động thị trường toàn cầu

Thị trường thép hình U tại Kiên Giang cũng chịu ảnh hưởng của biến động thị trường toàn cầu, như giá nguyên liệu, chính sách xuất nhập khẩu, và tình hình kinh tế quốc tế.

Tìm kiếm sự bền vững

Xu hướng tìm kiếm sự bền vững trong xây dựng đang đặt ra yêu cầu về việc sử dụng vật liệu xây dựng có nguồn gốc và sản xuất bền vững, điều này có thể ảnh hưởng đến lựa chọn của người tiêu dùng đối với thép hình U.

Mối quan hệ đối tác chất lượng

Mối quan hệ đối tác chất lượng giữa nhà sản xuất, nhà cung cấp và người tiêu dùng đang ngày càng trở nên quan trọng để đảm bảo chất lượng sản phẩm và dịch vụ.

Bảng báo giá thép hình U tại Kiên Giang cập nhật mới nhất

Giá Thép hình u tại Kiên Giang

Bảng giá thép hình U các loại tại Kiên Giang

Thép hình U

Độ dài

Trọng lượng

Thành tiền

(Cây)

(Kg/Cây)

(Nghìn VND/Cây)

Thép hình U 80x40x4.0

6m

42,30

543

Thép hình U 100x46x4.5

6m

51,54

646

Thép hình U 140x52x4.8

6m

62,40

772

Thép hình U 140x58x4.9

6m

73,80

897

Thép hình U 150x75x6.5

12m

223,20

1775

Thép hình U 160x64x5.0

6m

85,20

1289

Thép hình U 180x74x5.1

12m

208.80

1338

Thép hình U 200x76x5.2

12m

220,80

1993

Thép hình U 250x78x7.0

12m

330,00

2234

Thép hình U 300x85x7.0

12m

414,00

3423

Thép hình U 400x100x10.5

12m

708,00

5678

Bảng giá thép hình U theo xuất xứ tại Kiên Giang

Quy cách

Xuất xứ

Barem

Giá thép hình U

(Kg/m)

Cây 6m

Thép U80*40*3ly

VN

23.00

400,000

Thép U80*40*4 – 4.5ly

VN

30.50

500,000

Thép U100*45*3.5ly

VN

32.50

550,000

Thép U100*45*4ly

VN

40.00

700,000

Thép U100*45*5ly

VN

45.00

800,000

Thép U100*50*5.5ly

VN

52 – 53

990,000

Thép U120*50*4ly

VN

42.00

700,000

Thép U120*50*5.2ly

VN

55.00

1,000,000

Thép U140*60*3.5ly

VN

52.00

936,000

Thép U140*60*5ly

VN

64.00

1,152,000

Thép U150*75*6.5ly

VN

111.60

2,008,800

Thép U160*56*5ly

VN

72.50

1,305,000

Thép U160*60*6ly

VN

80.00

1,440,000

Thép U180*64*5.3ly

NK

90.00

1,620,000

Thép U180*68*6.8ly

NK

112.00

2,016,000

Thép U200*65*5.4ly

NK

102.00

1,836,000

Thép U200*73*8.5ly

NK

141.00

2,538,000

Thép U200*75*9ly

NK

154.80

2,786,400

Thép U250*76*6.5ly

NK

143.40

2,581,200

Thép U250*80*9ly

NK

188.40

3,391,200

Thép U300*85*7ly

NK

186.00

3,348,000

Thép U300*87*9.5ly

NK

235.20

4,233,600

Bảng giá thép hình U tại Kiên Giang theo kích thước

Tên thép

Quy cách

Trọng lượng (kg/m)

Thép hình U80

U80x38x3x6m

3.58

U80x38x3x6m

3.58

U80x40x4.2x6m

5.08

U80x43x6x6m

6.00

U80x45x6x6m

7.00

Thép hình U100

U100x42x3.3x6m

5.17

U100x45x3.8x12m

7.50

U100x45x5x12m

8.00

U100 x46x4.5x12m

9.00

U100x50x3.8x12m

7.30

U100x50x5x6m

9.36

U100x6m

7.33

Thép hình U120

U120x41x4.7x6m

6.83

U120x44x4.8x6m

7.67

U120x47x4x6m

6.92

U120X50X4X12m

6.92

U120x50x5x6m

9.36

U120x50x5x12m

9.36

U120x50x6x6m

8.80

U120x52x5.4x6m

8.50

U120x53x5.5x6m

10.00

U120x53x5.5x12m

10.00

Thép hình U140

U140x52x4.5x6m

9.50

U140x58x6x6m

12.43

Thép hình U150

U150x75x6.5x6m

18.60

U150x75x6.5x12m

18.60

Thép hình U160

U160x56x5.2x6m

13.00

U160x56x5.2x12m

13.00

U160x58x5.5x6m

14.20

U160x58x5.5x12m

13.00

U160x64x5x12m

14.20

Thép hình U180

U180x64x6x6m

15.00

U180x64x6x12m

15.00

U180x68x7x12m

17.50

U180x70x5.1x12m

16.30

Thép hình U200

U200x65x6x6m

17.00

U200x65x6.6x6m

18.40

U200x65x7x6m

23.50

U200x69x5.4x6m

17.00

U200x69x5.4x12m

17.00

U200x71x5.2x6m

18.40

U200x71x6.5x12m

18.80

U200x73x5.4x12m

17.50

U200x75x8.5x6m

23.50

U200x75x8.5x12m

23.50

U200x75x9x6m

24.60

U200x75x9x12m

24.60

U200x78x9x6m

24.60

U200x78x9x12m

24.60

U200x80x7.5x11x12m

24.60

Thép hình U250

U250x75x6x6m

22.80

U250x76x6.5x12m

22.80

U250x78x6x6m

22.80

U250x78x6x12m

22.80

U250x78x7x6m

23.50

U250x78x7x12m

23.50

U250x78x8x6m

24.60

U250x78x8x12m

24.60

U250x90x9x13x12m

34.60

Thép hình U300

U300x82x7x12m

31.02

U300x87x9.5x12m

39.17

U300x90x9x13x12m

38.10

>>>>Xem thêm: bảng giá thép hình l

Cập nhật bảng giá thép hình u tại Kiên Giang chi tiết nhất tại Thép Trí Việt

Giá Thép hình u tại Kiên Giang

Đến với Thép Trí Việt, bạn không chỉ có được sự thuận tiện và linh hoạt trong quá trình tìm hiểu về giá cả, mà còn được đảm bảo về chất lượng thông tin và sự tận tâm của đội ngũ chúng tôi. Hãy để Thép Trí Việt là đối tác đáng tin cậy của bạn trong mọi dự án xây dựng, đem đến sự an tâm và thành công trong mỗi công trình. Liên hệ để được cập nhật bảng giá thép hình U tại Kiên Giang mới nhất , chi tiết nhất.

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI SẮT THÉP TRÍ VIỆT

Trụ sở 1: 43/7B Phan Văn Đối, Bà Điểm, Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh 71700, Vietnam

Trụ sở 2: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM

Nhà máy 1: Nhà máy cán tôn – xà gồ Số 43/7B đường Phan Văn , Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM

Nhà máy 2: Nhà máy cán tôn – xà gồ số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM

Nhà máy 3: Sản xuất gia công kết cấu thép số 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM

Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận.

Email: theptriviet@gmail.com

Hotline: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
zalo
zalo
DMCA
PROTECTED