Cập nhật,yêu cây báo gia thép ống tròn mạ kẽm nhúng nóng p114x2,6mm,thép ống mạ kẽm p114x2mm, giá thép ống p114 cập nhật bởi Kho Thép Trí Việt
Thép ống phi 114 ( DN 100 )
Thép ống phi 114 có đường kính ngoài là 114mm, đường kính danh nghĩa là 100mm ( DN100 ). Hiện tại có 3 loại thép ống với đặc tính khác nhau đó là thép ống mạ kẽm phi 114, thép ống đen phi 114 và thép ống nhúng kẽm phi 114. Hàng thép đen thì có độ dày khá phong phú, lên tới hơn 10mm . Còn đối với ống thép kẽm thì đối với hàng mỏng có thép ống mạ kẽm từ 2ly trờ xuống, còn đối với hàng từ 2ly trở lên là hàng mạ kẽm nhúng nóng.
Bảng báo giá thép ống bên dưới chỉ là những loại ống phổ biến và chưa đầy đủ, đối với hàng dày, hàng siêu dày chúng tôi đều có hết. Tuy nhiên do hạn chế cập nhật giá lên website nên khi có nhu cầu vui lòng liên hệ trực tiếp phòng kinh doanh để nhấn báo giá ống thép phi 114 mới nhất.
Báo gia thép ống tròn mạ kẽm nhúng nóng p114x2,6mm,thép ống mạ kẽm p114x2mm, giá thép ống p114
Kho thép Trí Việt cập nhật yêu cây báo gia thép ống tròn mạ kẽm nhúng nóng p114x2,6mm,thép ống mạ kẽm p114x2mm, giá thép ống p114 gửi tới quý khách tham khảo
STT | Tên sản phẩm | Độ dài(m) | Trọng lượng(Kg) | Giá chưa VAT(Đ / Kg) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thép ống mạ kẽm Hòa Phát | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | Thép ống mạ kẽm P114 x 1.8 | 6 | 29.75 | 24,000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | Thép ống mạ kẽm P114 x 2.0 | 6 | 33 | 24,000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 | Thép ống mạ kẽm P114 x 2.3 | 6 | 37.84 | 24,000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 | Thép ống mạ kẽm P114 x 2.5 | 6 | 41.06 | 24,000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 | Thép ống mạ kẽm P114 x 2.8 | 6 | 45.86 | 24,000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 | Thép ống mạ kẽm P114 x 3.0 | 6 | 49.05 | 24,000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8 | Thép ống mạ kẽm P114 x 3.2 | 6 | 52.23 | 24,000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thép ống đen Hòa Phát | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10 | Ống đen P114 x 1.8 | 6 | 29.75 | 23,000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11 | Ống đen P114 x 2.0 | 6 | 33 | 23,000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12 | Ống đen P114 x 2.3 | 6 | 37.84 | 23,000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
13 | Ống đen P114 x 2.5 | 6 | 41.06 | 23,000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
14 | Ống đen P114 x 2.8 | 6 | 45.86 | 23,000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15 | Ống đen P114 x 3.0 | 6 | 49.05 | 23,000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
16 | Ống đen P114 x 3.2 | 6 | 52.23 | 23,000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ống mạ kẽm nhúng nóng | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
18 | Ống MKNN P114 x 2.5 | 6 | 41.06 | 28,000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
19 | Ống MKNN P114 x 2.7 | 6 | 44.29 | 28,000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
20 | Ống MKNN P114 x 2.9 | 6 | 47.484 | 28,000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
21 | Ống MKNN P114 x 3.0 | 6 | 49.07 | 28,000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
22 | Ống MKNN P114 x 3.2 | 6 | 52.578 | 28,000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
23 | Ống MKNN P114 x 3.6 | 6 | 58.5 | 28,000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
24 | Ống MKNN P114 x 4.0 | 6 | 64.84 | 28,000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
25 | Ống MKNN P114 x 4.2 | 6 | 67.937 | 28,000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
26 | Ống MKNN P114 x 4.4 | 6 | 71.065 | 28,000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
27 | Ống MKNN P114 x 4.5 | 6 | 72.615 | 28,000 |
Cách cập nhật báo giá sắt ống mới nhất
Thép ống được ứng dụng nhiều nên nhiều khách hàng quan tâm báo giá thép ống. Để có giá thép ống chính xác thì quý khách nên làm theo các bước sau:
Thứ 1: Tìm địa chỉ mua sắt thép uy tín, cụ thể ở đây là thép ống (Trí Việt Địa chỉ sắt thép uy tín tại Tphcm)
Thứ 2: Liên hệ để nhận báo giá từ đơn vị sắt thép. Tốt nhất bạn nên tìm 3 đối tác cung cấp sắt thép sau đó liên hệ so sánh giá và dịch vụ rồi quyết định chọn đơn vị phù hợp nhất.
Liện hệ nhận báo giá có nhiều cách khác nhau có thể kể đến
♦ Đơn giản nhất là gọi điện thoại để được tư vấn báo giá
Sắt thép Trí Việt Hotline: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777
♦ Vào địa chỉ website của công ty để xem bảng báo giá thép ống công ty cập nhật
Giá thép hình Trí Việt cập nhật: https://khothepmiennam.vn/bang-bao-gia-thep-ong/
♦ Nhận báo giá thép ống thông qua Email. Trí Việt Email: thepsangchinh@gmail.com
♦ Tới trực tiếp công ty hay các đại lý sắt thép để nhận báo giá thép ống
Công ty Sắt thép Trí Việt
- Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM. Hoặc bản đồ.
- Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.
- Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.
- Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7.
- Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân Phú.
- Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.
Những ưu điểm nổi bật nhất của thép ống p114
Sử dụng thép ống trong xây dựng giúp công trình đạt tuổi thọ hơn 50 năm.
– Lắp đặt dễ dàng: Với cấu trúc là rỗng bên trong nên khối lượng của thép ống khá nhẹ. Nên rất dễ di chuyển cũng như lắp đặt. Khách hàng có thể bỏ ra chi phí bảo trì thấy do thép ống có độ bền cao. Đồng thời công tác sữa chữa và lắp đặt cũng sẽ dễ dàng hơn.
– Độ bền: Với các đặc điểm chịu lực tốt, chống va đập cao. Thép ống đã tạo dựng được thương hiệu lâu năm của mình. Cấu trúc dạng rỗng, thành mỏng và khối lượng tương đối nhẹ. Sở hữu lớp mạ kẽm bên ngoài đối với dạng thép ống mạ kẽm giúp ngăn chặn sự ô xi hóa từ môi trường. Có thể sử dụng trong mọi điều kiện thời tiết.
– Chống ăn mòn: Sử dụng thép ống mạ kẽm tại các vùng ngập mặn, các vùng tiếp xúc trực tiếp với nước,.. Mà chất lượng không hề thay đổi.
Quy trình làm việc của công ty Trí Việt
Bước 1: Tiếp nhận thông tin từ phía khách hàng (quý khách hàng mua tôn xây dựng, liên hệ trực tiếp với chúng tôi).
Bước 2: Các nhân viên sẽ tư vấn cho khách hàng lựa chọn sản phẩm ống (tư vấn về sản phẩm, báo giá sản phẩm, báo giá vận chuyển, những ưu đãi khi mua hàng…).
Bước 3: Khi khách hàng đồng ý lựa chọn sản phẩm thép ống và đồng ý về giá, hai bên sẽ tiến hành ký hợp đồng mua bán và vận chuyển thép ống.
Bước 4: Vận chuyển thép ống đến cho khách hàng, tiến hành nghiệm thu và thanh toán hợp đồng.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
Công Ty TNHH Trí Việt
Chúng tôi chuyên cung cấp Bảng báo giá thép ống và các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Phú Nhuận, TPHCM. Hoặc bản đồ.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Q 7.
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Tân Phú.
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bạc Liêu 1 – Xã Thuận Giao, Quận Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.
Website: khothepmiennam.vn
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Mail: thepsangchinh@gmail.com
- Báo Giá Thép Xây Dựng Việt Đức Cập Nhật Mới Nhất!
- Mác thép là gì? Hướng dẫn chi tiết cách đọc mác thép
- Thép cường độ cao là gì? Địa chỉ mua thép cường độ cao giá rẻ
- Thép xây dựng có tái chế được không?
- Tại sao thép xây dựng dài 11.7 m? Địa chỉ mua thép xây dựng giá rẻ
- 1 tấn thép xây dựng giá bao nhiêu? Mua thép xây dựng giá rẻ ở đâu?
- So Sánh Thép CB3 Và CB4 Loại Nào Tốt Hơn?
- So Sánh Thép Q345 Và SS400 Loại Nào Tốt Hơn!
- So Sánh Thép SS400 và A36 Loại Nào Tốt Hơn?
- So Sánh Thép Hòa Phát Và Hoa Sen Loại Nào Tốt Hơn?
- So Sánh Thép Hòa Phát Và Tisco Thái Nguyên Loại Nào Tốt Hơn?
- So Sánh Thép Việt Mỹ Và Thép Hòa Phát Loại Nào Tốt Hơn?
- Báo Giá Thép Tấm Gân Cập Nhật Mới Nhất Hôm Nay!
- So Sánh Thép Hòa Phát Và Việt Úc Loại Nào Tốt Hơn?
- Báo Giá Thép Tấm Posco Cập Nhật Mới Nhất Hôm Nay!
- Bảng Giá Dây Thép Buộc Mạ Kẽm Hôm Nay Mới Nhất
- Thép Xây Dựng Là Gì? Các Loại Thép Xây Dựng Phổ Biến
- So Sánh Thép Pomina Và Thép Hòa Phát Loại Nào Tốt Hơn?
- So Sánh Thép Trí Việt Và Thép Việt Nhật Loại Nào Tốt Hơn?
- So Sánh Thép Hòa Phát Và Việt Đức Loại Nào Tốt?
- So sánh tôn lạnh và tôn màu – Nên dùng loại tôn nào?
- So sánh tôn Phương Nam và tôn Hoa Sen chi tiết nhất
- So sánh tôn Việt Nhật và Hòa Phát chi tiết đầy đủ nhất
- So sánh tôn Nam Kim và tôn Hoa Sen – Thương hiệu nào chất lượng?
- So Sánh Tôn Hoa Sen Và Tôn Phương Nam Thương Hiệu Nào Tin Dùng Hơn?
- So Sánh Tôn Hoa Sen Và Tôn Olympic Loại Nào Tốt Hơn?
- So Sánh Tôn Hoa Sen Và Tôn Zacs
- So Sánh Tôn Hoa Sen Và Tôn Đông Á
- So Sánh Tôn Hoa Sen Và Tôn Hòa Phát
- So Sánh Tôn Hoa Sen Và Tôn Việt Nhật Hãng Nào Tốt Hơn?
- Bảng tra quy cách thép hộp chữ nhật chi tiết nhất
- Bảng tra quy cách thép hộp vuông chi tiết – Thép Trí Việt
- Bảng giá thép hình Nhà Bè U, I, V, H hôm nay mới nhất
- Bảng giá tôn giả ngói các loại mới nhất hôm nay
- Bảng giá thép hình Vinaone hôm nay mới nhất
- Bảng giá thép hình An Khánh hôm nay mới nhất
- Tổng Hợp 8 Cách Chống Nóng Cho Nhà Mái Tôn Cực Hiệu Quả
- Độ Dốc Mái Tôn Là Gì? Hướng Dẫn Cách Tính Độ Dốc Mái Tôn Chi Tiết Nhất
- Sơn chống nóng mái tôn có hiệu quả không? Đơn vị cung cấp sơn uy tín hàng đầu Việt Nam
- Những Điều Bạn Nên Biết Về Tôn Lợp Lượn Sóng?
- Các Loại Tôn – Tìm Hiểu Những Loại Tôn Phổ Biến Hiện Nay
- Tôn Lợp Là Gì? Ứng Dụng Của Tôn Trong Đời Sống Xã Hội Ngày Nay
- Bảng tra Quy cách thép L: Kích thước, Trọng lượng, Công thức chi tiết
- Dịch vụ cán tôn tại công trình theo yêu cầu
- Bảng tra Quy cách Thép tấm đầy đủ nhất
- Cung cấp thép hộp mạ kẽm 75×125 chính hãng bởi Thép Trí Việt
- Cung cấp thép hộp mạ kẽm 150×200 không giới hạn số lượng
- Cung cấp thép hộp mạ kẽm 100×150 tận công trình theo yêu cầu
- Báo giá thép hộp mạ kẽm 50×150 mới nhất, nhiều ưu đãi hôm nay
- Người tiêu dùng nhận ngay bảng báo giá thép hình H150x150x7x10x12m ( Posco)
- Những dạng mái tôn chuyên dụng trong thi công tại Hòa Bình
- Sắt phi 5
- Bảng báo giá thép hình I100x55x4.5×6.5 tại huyện Nhà Bè
- Thanh sắt vuông
- Lưới b40 khổ 1 5m