Cung cấp xà gồ C100x50x15x2.5mm chính hãng bởi Kho thép Sáng Chinh. Tại kho thép chúng tôi, sản phẩm có rất nhiều nên đáp ứng đơn hàng mà bạn đưa ra, mẫu mã đẹp, hàng mới và chưa qua sử dụng.
Công ty nhập hàng trực tiếp chính hãng ngay nhà máy sản xuất, có giấy tờ kê khai cụ thể, kèm theo xuất hóa đơn chứng từ | Liên hệ nhanh chóng qua số: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777
Khái niệm về xà gồ trong tiếng Anh?
Xà gồ trong tiếng Anh nghĩa là Purlin. Ở một số nơi khác, chúng còn gọi là historically purline, purloyne, purling, perling. Bạn dễ dàng quan sát thấy được nhiều thanh gác ngang dưới mái tôn hay trên các mái nhà là gỗ hoặc các loại sắt thép. Đó chính xác là xà gồ.
Xà gồ C100x50x15x2.5mm dựa vào chất liệu để phân loại
Xà gồ C100x50x15x2.5mm thép
Nguyên liệu được sử dụng là thép cán lạnh (loại thép được ép hay cán thành). Độ mỏng được xem là vừa đủ để đặt vít qua. Những người thợ sẽ thực hiện thao tác lắp ráp nhanh chóng nhờ chúng có trọng lượng nhẹ.
Dạng xà gồ C100x50x15x2.5mm thép này có rất nhiều ưu điểm như giá thành rẻ hơn xà gồ gỗ, tuổi thọ cao. Chống cháy nổ rất tốt, có thể tái chế lại và không bị ảnh hưởng bởi sự ăn mòn bởi hóa học & côn trùng.
Xà gồ C100x50x15x2.5mm gỗ
Thông thường, chúng ta sẽ dễ dàng thấy xà gồ C100x50x15x2.5mm gỗ trong các ngôi nhà xây dựng cấp 4, hay những công trình dân dụng ở nông thôn. Sản phẩm có khả năng chịu nén tốt hơn xà gồ thép. Tuy nhiên lại có giá thành mắc hơn, có thể uốn cong nhưng rất dễ cháy, dễ thấm nước. Cần được bảo quản cẩn thận
Các ưu điểm của xà gồ C100x50x15x2.5mm
Tính chống ăn mòn rất tốt là một trong nhiều ưu điểm lớn của xà gồ thép C100x50x15x2.5mm. Công trình sẽ tiết kiệm được nhiều chi phí cho việc sơn chống gỉ
– Đơn giản hóa trong công tác lắp đặt, chi phí sản xuất thấp
– Khả năng vượt nhịp lớn: Sản xuất xà gồ thép C100x50x15x2.5mm ở cường độ cao 450Mpa cho phép phạm vi vượt nhịp rất lớn mà độ võng vẫn đảm bảo nằm trong giới hạn cho phép.
– Sản phẩm cực kì phù hợp cho mọi kết cấu thi công vì chúng đa dạng quy cách độ dài
Chịu lực lớn, trọng lượng nhẹ nên rất tiện dụng. Khách hàng có thể yêu cầu cắt xà gồ theo quy cách. Đột lỗ nhằm tạo nên sự linh hoạt hơn & thuận tiện trong xây dựng lắp ráp nhà xưởng tiền chế.
- Chúng được ứng dụng nhiều trong nhà kho, nhà tiền chế, nhà lạnh, khu công nghiệp
- Dự án lớn như : trung tâm triễn lãm, hội nghị, nhà thi đấu, trường học…
- Trung tâm mua sắm, giải trí : siêu thị điện máy, trung tâm thương mại…
Cung cấp xà gồ C100x50x15x2.5mm chính hãng bởi Kho thép Sáng Chinh
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH | |||
Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn | |||
Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM | |||
Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM | |||
Điện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777 | |||
Email: thepsangchinh@gmail.com – Web: tonthepsangchinh.vn | |||
Tk ngân hàng: 1989468 tại ngân hàng ACB tại PGD Bà Điểm | |||
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C MẠ KẼM | |||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||
1 | C40x80x15x1,5mm | 2.12 | 53,000 |
2 | C40x80x15x1,6mm | 2.26 | 56,500 |
3 | C40x80x15x1,8mm | 2.54 | 63,600 |
4 | C40x80x15x2,0mm | 2.83 | 70,650 |
5 | C40x80x15x2,3mm | 3.25 | 81,250 |
6 | C40x80x15x2,5mm | 3.54 | 88,500 |
7 | C40x80x15x2,8mm | 3.96 | 99,000 |
8 | C40x80x15x3,0mm | 4.24 | 106,000 |
9 | C100x50x15x1,5mm | 2.59 | 64,750 |
10 | C100x50x15x1,6mm | 2.76 | 69,075 |
11 | C100x50x15x1,8mm | 3.11 | 77,700 |
12 | C100x50x15x2,0mm | 3.45 | 86,350 |
13 | C100x50x15x2,3mm | 3.97 | 99,300 |
14 | C100x50x15x2,5mm | 4.32 | 107,925 |
15 | C100x50x15x2,8mm | 4.84 | 120,875 |
16 | C100x50x15x3,0mm | 5.18 | 129,525 |
17 | C120x50x20x1,5mm | 2.83 | 70,750 |
18 | C120x50x20x1,6mm | 3.02 | 75,500 |
19 | C120x50x20x1,8mm | 3.40 | 85,000 |
20 | C120x50x20x2,0mm | 3.77 | 94,250 |
21 | C120x50x20x2,3mm | 4.34 | 108,500 |
22 | C120x50x20x2,5mm | 4.71 | 117,750 |
23 | C120x50x20x2,8mm | 5.28 | 132,000 |
24 | C120x50x20x3,0mm | 5.65 | 141,250 |
25 | C125x50x20x1,5mm | 3.00 | 75,000 |
26 | C125x50x20x1,6mm | 3.20 | 80,000 |
27 | C125x50x20x1,8mm | 3.60 | 90,000 |
28 | C125x50x20x2.0mm | 4.00 | 100,000 |
29 | C125x50x20x2.3mm | 4.60 | 115,000 |
30 | C125x50x20x2,5mm | 5.00 | 125,000 |
31 | C125x50x20x2,8mm | 5.60 | 140,000 |
32 | C125x50x20x3.0mm | 6.00 | 150,000 |
33 | C150x50x20x1.5mm | 3.30 | 82,425 |
34 | C150x50x20x1.6mm | 3.52 | 87,920 |
35 | C150x50x20x1.8mm | 3.96 | 98,910 |
36 | C150x50x20x2.0mm | 4.40 | 109,900 |
37 | C150x50x20x2,3mm | 5.06 | 126,385 |
38 | C150x50x20x2.5mm | 5.50 | 137,375 |
39 | C150x50x20x2,8mm | 6.15 | 153,860 |
40 | C150x50x20x3.0mm | 6.59 | 164,850 |
41 | C175x50x20x1,5mm | 3.59 | 89,750 |
42 | C175x50x20x1,6mm | 3.83 | 95,733 |
43 | C175x50x20x1,8mm | 4.31 | 107,700 |
44 | C175x50x20x2.0mm | 4.79 | 119,667 |
45 | C175x50x20x2.3mm | 5.50 | 137,617 |
46 | C175x50x20x5,5mm | 5.98 | 149,583 |
47 | C175x50x20x2,8mm | 6.70 | 167,533 |
48 | C175x50x20x3.0mm | 7.18 | 179,500 |
49 | C180x50x20x1,6mm | 3.89 | 97,250 |
50 | C180x50x20x1,8mm | 4.38 | 109,406 |
51 | C180x50x20x2.0mm | 4.86 | 121,563 |
52 | C180x50x20x2.3mm | 5.59 | 139,797 |
53 | C180x50x20x2.5mm | 6.08 | 151,953 |
54 | C180x50x20x2.8mm | 6.81 | 170,188 |
55 | C180x50x20x3.0mm | 7.29 | 182,344 |
56 | C200x50x20x1,6mm | 4.15 | 103,750 |
57 | C200x50x20x1,8mm | 4.67 | 116,719 |
58 | C200x50x20x2.0mm | 5.19 | 129,688 |
59 | C200x50x20x2.3mm | 5.97 | 149,141 |
60 | C200x50x20x2.5mm | 6.48 | 162,109 |
61 | C200x50x20x2.8mm | 7.26 | 181,563 |
62 | C200x50x20x3.0mm | 8.72 | 217,875 |
63 | C200x65x20x1,6mm | 4.52 | 113,000 |
64 | C200x65x20x1,8mm | 5.09 | 127,125 |
65 | C200x65x20x2.0mm | 5.65 | 141,250 |
66 | C200x65x20x2.3mm | 6.50 | 162,438 |
67 | C200x65x20x2.5mm | 7.06 | 176,563 |
68 | C200x65x20x2.8mm | 7.91 | 197,750 |
69 | C200x65x20x3.0mm | 8.48 | 211,875 |
70 | C250x50x20x1,6mm | 4.77 | 119,250 |
71 | C250x50x20x1,8mm | 5.37 | 134,156 |
72 | C250x50x20x2.0mm | 5.96 | 149,063 |
73 | C250x50x20x2.3mm | 6.86 | 171,422 |
74 | C250x50x20x2.5mm | 7.45 | 186,328 |
75 | C250x50x20x2.8mm | 8.35 | 208,688 |
76 | C250x50x20x3.0mm | 8.94 | 223,594 |
77 | C250x65x20x1,6mm | 5.15 | 128,750 |
78 | C250x65x20x1,8mm | 5.79 | 144,844 |
79 | C250x65x20x2.0mm | 6.44 | 160,938 |
80 | C250x65x20x2.3mm | 7.40 | 185,078 |
81 | C250x65x20x2.5mm | 8.05 | 201,172 |
82 | C250x65x20x2.8mm | 9.01 | 225,313 |
83 | C250x65x20x3.0mm | 9.66 | 241,406 |
84 | C300x50x20x1,6mm | 5.40 | 135,000 |
85 | C300x50x20x1,8mm | 6.08 | 151,875 |
86 | C300x50x20x2.0mm | 6.75 | 168,750 |
87 | C300x50x20x2.3mm | 7.76 | 194,063 |
88 | C300x50x20x2.5mm | 8.44 | 210,938 |
89 | C300x50x20x2.8mm | 9.45 | 236,250 |
90 | C300x50x20x3.0mm | 10.13 | 253,125 |
91 | C300x65x20x1,6mm | 5.77 | 144,250 |
92 | C300x65x20x1,8mm | 6.49 | 162,281 |
93 | C300x65x20x2.0mm | 7.21 | 180,313 |
94 | C300x65x20x2.3mm | 8.29 | 207,359 |
95 | C300x65x20x2.5mm | 9.02 | 225,391 |
96 | C300x65x20x2.8mm | 10.10 | 252,438 |
97 | C300x65x20x3.0mm | 10.82 | 270,469 |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 ĐỂ NHẬN BÁO GIÁ ƯU ĐÃI HÔM NAY |
Chọn lựa xà gồ C100x50x15x2.5mm như thế nào mới phù hợp nhu cầu của nhà bạn ?
Phần mái nhà ở mỗi công trình sẽ có những đặc tính – đặc điểm riêng biệt. Vì thế dựa vào đó mà bạn để có thể lựa chọn loại xà gồ C100x50x15x2.5mm thích hợp.Đây là loại xà gồ có tính thông dụng & được ưa chuộng nhiều nhất hiện nay
Tùy với mỗi chất liệu, xà gồ C100x50x15x2.5mm được phân chia thành xà gồ thép mạ kẽm và xà gồ thép đen.
Người ta thường hay sử dụng thép mạ hợp kim nhôm kẽm để sản xuất. Sức chịu trọng lượng của các loại xà gồ C100x50x15x2.5mm này được đánh giá là rất tốt.
Đơn giản hóa trong công tác tháo lắp hay vận chuyển. Trên bề mặt sản phẩm sẽ được mạ một lớp hợp kim, công dụng chính đó là để ngăn chặn sự ăn mòn bởi những yếu tố bên ngoài. Giá thành của xà gồ thép đen sẽ rẻ hơn, thế nhưng khả năng chốn ăn mòn thấp hơn
Đặc tính của xà gồ C100x50x15x2.5mm
Xà GồC100x50x15x2.5mm được đánh giá là thành phần chính có vai trò quan trọng trong việc chịu lực tải trọng của công trình.
– Mái nhà:
- Tính chất chịu tải trọng của xà gồ C100x50x15x2.5mm đối với các vật tư xây dựng làm mái nhà. Trong đó điển hình như: tôn lạnh màu, tôn lạnh, tôn sinh thái onduline, tôn úp nóc, tôn màu, ngói onduvilla,…
- Ngoài ra còn sẽ có những vật liệu xây dựng khác như: làm lớp cách âm cách nhiệt cho mái nhà như bông thủy tinh, bông khoáng, túi khí, mút PE OPP,…
– Mặt dựng, vách ngăn:
Xa go C100x50x15x2.5mm chịu tải trọng trực tiếp của các vật tư xây dựng làm mặt dựng hoặc vách ngăn như tấm ốp nhôm, gạch ốp, sơn nước, giấy dán tường,…
– Sàn gác:
Sản phẩm chịu tải trọng của các vật tư xây dựng làm sàn như ván ép, ván gỗ, tấm xi măng cemboard,… Cộng thêm phần xử lý bề mặt như gạch lát sàn, ván gỗ lát sàn…
Dựa vào đâu mà Tôn thép Sáng Chinh trở thành địa chỉ cung cấp xà gồ C100x50x15x2.5mm tại TPHCM?
– Sản phẩm mà Ton thep Sang Chinh phân phối đến người tiêu dùng được cam kết là sẽ đảm bảm về chất lượng, cũng như kích thước, quy cách. Mẫu mã xà gồ đa dạng, kèm theo tiêu chuẩn nhất định
– Có vô số chính sách đãi ngộ tốt đối với khách hàng, giá cạnh tranh
– Chúng tôi nhập khẩu sản phẩm từ nhiều thương hiệu lớn trên thị trường: Hoa Sen, Hòa Phát, Pomina,…
– Chất lượng cao, kèm theo mọi chứng chỉ – các chứng từ hợp pháp
– Bàn giao tận tay sản phẩm đến công trình
- Báo giá tôn Cliplock xây dựng các loại mới nhất năm 2022 - 08/08/2022
- Giá cán tôn Cliplock tại công trình như thế nào? - 08/08/2022
- Tôn Cliplock: Hoa Sen, Đông Á, Nam Kim giá bao nhiêu? - 08/08/2022