Bảng báo giá kẽm gai mạ kẽm mới nhất hiện nay tại Tôn Thép Trí Việt.
Dây thép gai mạ kẽm là một loại vật liệu được sử dụng rộng rãi trong xây dựng và công trình hạ tầng.
Đây là một số thông tin cơ bản về dây thép gai mạ kẽm:
-
Dây thép gai: Đây là một loại dây hoặc sợi thép có bề mặt được bọc bởi các gai sắc nhọn. Gai sắc này được thiết kế để tạo ra sự gắn kết vững chắc khi sử dụng trong việc bọc bê tông hoặc xây dựng các hàng rào an ninh.
-
Mạ kẽm: Dây thép gai thường được mạ kẽm để tạo ra lớp phủ bề mặt từ kẽm. Quá trình mạ kẽm nhằm bảo vệ thép khỏi sự oxi hóa và ăn mòn. Lớp mạ kẽm tạo ra một lớp bảo vệ chống lại tác động của thời tiết và môi trường ẩm ướt.
-
Ứng dụng: Dây thép gai mạ kẽm thường được sử dụng trong xây dựng các hàng rào an ninh, các tòa nhà, công trình cầu đường, và trong việc bọc bê tông để tạo ra bề mặt chống trượt hoặc tăng độ bám của bê tông.
-
Ưu điểm: Dây thép gai mạ kẽm có khả năng chống ăn mòn cao hơn so với các loại thép không mạ kẽm. Điều này làm cho nó trở thành lựa chọn phổ biến trong các môi trường có độ ẩm cao hoặc khi tiếp xúc với nước.
-
Sự bảo quản: Để bảo quản dây thép gai mạ kẽm và duy trì tính năng chống ăn mòn, nên tránh tiếp xúc với các chất ăn mòn mạnh như axit. Ngoài ra, cần đảm bảo rằng lớp mạ kẽm không bị hỏng hoặc bong tróc để đảm bảo tính bền vững của vật liệu.
Dây thép gai mạ kẽm chủ yếu được sử dụng để tạo ra các cấu trúc bê tông hoặc làm hàng rào an ninh. Tùy thuộc vào mục đích sử dụng cụ thể, có thể có các loại dây thép gai mạ kẽm khác nhau với kích thước và độ sắc nhọn khác nhau.
Bảng báo giá kẽm gai mạ kẽm mới nhất hiện nay tại Tôn Thép Trí Việt được cập nhật thường xuyên và liên tục nhất. Do yếu tố về thị trường mà giá cả thay đổi liên tục, xin quý khách chú ý để được hướng dẫn báo giá trực tiếp nhất.

Bảng báo giá kẽm gai mạ kẽm mới nhất hiện nay tại Tôn Thép Trí Việt
Tôn thép Trí Việt xin cung cấp bảng giá thép kẽm gai dưới dây. Mức giá tại mọi thời điểm sẽ khác nhau, tùy thuộc vào sự ảnh hưởng của môi trường
TT | Đường kínhsợi trục (mm) | Đường kínhsợi gai (mm) | Mét dài /kg | Trọng lượngcuộn (kg) | ĐƠN GIÁ VNĐ/kg |
1 | 2,2 | 2.2 | ≥10 | 50-55 | Liên hệ |
2 | 2,7 | 2.7 | ≥7 | 50-55 | Liên hệ |
3 | 3 | 3 | ≥5,5 | 50-55 | Liên hệ |
Sự tiêu thụ sản phẩm ảnh hưởng đến mức giá. Mọi thông tin về dịch vụ, vui lòng liên hệ qua Tel: 097.5555.055 – 0909.936.937. Để được tư vấn nhanh hơn
Hướng dẫn cách mua thép tại kho thep của Trí Việt :
- B1 : Khách hàng có thể gửi yêu cầu về khối lượng qua email: theptriviet@gmail.com
- B2 : Quý khách hàng có thể qua văn phòng của Tôn Thép Trí Việt. Để bàn về giá cũng như được tư vấn trực tiếp.
- B3 : Hai bên thống nhất về giá, khối lượng, thời gian. Và giao hàng, chính sách thanh toán sau đó tiến hành ký hợp đồng cung cấp.
- B4: Sắp xếp kho bãi,đường vận chuyển cho xe vào hạ hàng xuống gần công trình nhất.
- B5: Chuẩn bị người nhận hàng, kiểm hàng và thanh toán ngay sau khi chúng tôi đã giao hàng với số lượng đầy đủ
Những ưu đãi ,chính sách của công ty Trí Việt giành cho khách hàng
- Vận chuyển hàng hóa tận nơi, đến tận chân công trình
- Báo giá luôn chi tiết và chính xác theo từng đơn vị khối lượng
- Miễn phí vận chuyển cho khách hàng _ tiết kiệm chi phí vận chuyển cho quý khách.
- Cung cấp giá cả tốt nhất đến với từng khách hàng, đại lý lớn nhỏ tại TPHCM và các tỉnh lân cận
- Ngoài ra, chúng tôi còn triển khai dịch vụ giao hàng theo hợp đồng ngắn và dài hạn
Giới thiệu sắt thép xây dựng tại công ty Trí Việt
– Công ty TNHH Trí Việt sở hữu hệ thống kho hàng lớn. Rải đều tại tất cả các quận huyện của TPHCM và các tỉnh lân cận: Tây Ninh, Đồng Nai, Long An,…
– Đội ngũ chuyên viên làm việc năng động và nhiệt tình. Sẽ hỗ trợ bạn mọi lúc, giải đáp tư vấn và báo giá nhanh chóng, trực tiếp nhất
– Chúng tôi là nhà phân phối sắt thép lớn tại khu vực Trí Việt. Làm việc với nhà nhà máy lớn có chất lượng sản phẩm cao.Mọi sản phẩm đều đạt tiêu chuẩn trong kiểm định của hội sắt thép Việt Nam
– Giá cả cạnh tranh và chất lượng tốt nhất thị trường Trí Việt.
Bảng báo giá sắt thép xây dựng
Công ty chúng tôi là nhà phân phối các sản phẩm sắt thép xây dựng với số lượng không giới hạn. Đầy đủ về mẫu mã, quy cách và kích thước. Với các đơn hàng lớn sẽ có khuyến mãi ưu đãi nhất
Bảng báo giá thép Việt Nhật:
STT | TÊN THÉP | ĐƠN VỊ TÍNH | KHỐI LƯỢNG (kg) / CÂY | ĐƠN GIÁ |
01 | Thép cuộn Ø 6 | Kg | 11.950 | |
02 | Thép cuộn Ø 8 | Kg | 11.950 | |
03 | Thép Việt Nhật Ø 10 | 1 Cây (11.7m) | 7.22 | 82.000 |
04 | Thép Việt Nhật Ø 12 | 1 Cây (11.7m) | 10.39 | 116.500 |
05 | Thép Việt Nhật Ø 14 | 1 Cây (11.7m) | 14.16 | 158.000 |
06 | Thép Việt Nhật Ø 16 | 1 Cây (11.7m) | 18.49 | 207.000 |
07 | Thép Việt Nhật Ø 18 | 1 Cây (11.7m) | 23.40 | 262.000 |
08 | Thép Việt Nhật Ø 20 | 1 Cây (11.7m) | 28.90 | 323.000 |
09 | Thép Việt Nhật Ø 22 | 1 Cây (11.7m) | 34.87 | 391.000 |
10 | Thép Việt Nhật Ø 25 | 1 Cây (11.7m) | 45.05 | 509.000 |
11 | Thép Việt Nhật Ø 28 | 1 Cây (11.7m) | 56.63 | LH |
12 | Thép Việt Nhật Ø 32 | 1 Cây (11.7m) | 73.83 | LH |
Bảng báo giá thép Trí Việt:
STT | TÊN THÉP | ĐƠN VỊ TÍNH | KHỐI LƯỢNG / CÂY | ĐƠN GIÁ (Đ/Kg) | ĐƠN GIÁ( Đ / cây ) |
01 | Thép cuộn Ø 6 | Kg | 11.800 | ||
02 | Thép cuộn Ø 8 | Kg | 11.800 | ||
03 | Thép Trí Việt Ø 10 | 1 Cây (11.7m) | 7.22 | 82.000 | |
04 | Thép Trí Việt Ø 12 | 1 Cây (11.7m) | 10.39 | 116.000 | |
05 | Thép Trí Việt Ø 14 | 1 Cây (11.7m) | 14.16 | 157.500 | |
06 | Thép Trí Việt Ø 16 | 1 Cây (11.7m) | 18.49 | 205.500 | |
07 | Thép Trí Việt Ø 18 | 1 Cây (11.7m) | 23.40 | 260.000 | |
08 | Thép Trí Việt Ø 20 | 1 Cây (11.7m) | 28.90 | 321.500 | |
09 | Thép Trí Việt Ø 22 | 1 Cây (11.7m) | 34.87 | 389.000 | |
10 | Thép Trí Việt Ø 25 | 1 Cây (11.7m) | 45.05 | 506.000 | |
11 | Thép Ø 28 | 1 Cây (11.7m) | 56.63 | Liên hệ | |
12 | Thép Ø 32 | 1 Cây (11.7m) | 73.83 | Liên hệ |
Bảng báo giá thép Pomina:
STT | TÊN THÉP | ĐƠN VỊ TÍNH | KHỐI LƯỢNG / CÂY | ĐƠN GIÁ (Đ/Kg) | ĐƠN GIÁ( Đ / cây ) |
01 | Thép Pomina Ø 6 | Kg | 11.800 | ||
02 | Thép Pomina Ø 8 | Kg | 11.800 | ||
03 | Thép Pomina Ø 10 | 1 Cây (11.7m) | 7.22 | 82.000 | |
04 | Thép Pomina Ø 12 | 1 Cây (11.7m) | 10.39 | 116.000 | |
05 | Thép Pomina Ø 14 | 1 Cây (11.7m) | 14.16 | 157.500 | |
06 | Thép Pomina Ø 16 | 1 Cây (11.7m) | 18.49 | 205.500 | |
07 | Thép Pomina Ø 18 | 1 Cây (11.7m) | 23.40 | 260.000 | |
08 | Thép Pomina Ø 20 | 1 Cây (11.7m) | 28.90 | 321.500 | |
09 | Thép Pomina Ø 22 | 1 Cây (11.7m) | 34.87 | 389.000 | |
10 | Thép Pomina Ø 25 | 1 Cây (11.7m) | 45.05 | 506.000 | |
11 | Thép Pomina Ø 28 | 1 Cây (11.7m) | 56.63 | LH | |
12 | Thép Pomina Ø 32 | 1 Cây (11.7m) | 73.83 | LH |
Bảng báo giá thép Việt Úc
LOẠI THÉP |
ĐƠN VỊ TÍNH |
THÉP VIỆT ÚC |
Ký hiệu trên cây sắt |
HVUC |
|
Thép Việt Úc D 6 |
Kg |
10.000 |
Thép Việt Úc D 8 |
Kg |
10.000 |
Thép Việt Úc D 10 |
Cây (11.7m) |
75.000 |
Thép Việt Úc D 12 |
Cây (11.7m) |
106.000 |
Thép Việt Úc D 14 |
Cây (11.7m) |
140.000 |
Thép Việt Úc D 16 |
Cây (11.7m) |
185.000 |
Thép Việt Úc D 18 |
Cây (11.7m) |
Liên hệ |
Thép Việt Úc D 20 |
Cây (11.7m) |
Liên hệ |
ĐINH+KẼM |
KG |
15,000 |
Ghi chú về đơn hàng:
+ Đơn hàng đạt tối thiểu yêu cầu là 5 tấn
+ Tất các mọi sắt thép được bảo hành còn mới 100% về chất lượng. Có giấy tờ kiểm định của nhà máy sản xuất
+ Kê khai giá trong bảng chưa bao gồm thuế VAT ( 10% )
+ Do thị trường có chiều hướng thay đổi về giá cả. Do đó quý khách cần cập nhật thông tin điều đặn để có thể nắm bắt giá nhanh nhất
Chính sách tại Tôn thép Trí Việt về bảng báo giá
– Nhận đơn vận chuyển tại các quận huyện ở TPHCM và các khu vực lân cận: Tây Ninh, Bình Dương, Long An,..
– Vận chuyển đến ngay tại chân công trình theo ý muốn của khách hàng
– Dung sai hàng hóa +-5% nhà máy cho phép
– Chất lượng an toàn cho công trình. Tuổi thọ sắt thép cao, mỗi sản phẩm đều có nhãn mác rõ ràng
– Thanh toán 100% bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản ngay khi khách kiểm tra về số lượng và chất lượng tại công trình
Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp báo giá các mặt hàng sau:
Mọi chi tiết, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ sau:
- Văn phòng 1: Số 287 Phan Anh, P. Bình Trị Đông, Quận Bình Tân, TP. HCM
- Văn Phòng 2: Số 3 Tô Hiệu, P. Tân Thới Hòa, Quận Tân Phú, TP. HCM
- Tel: 097.5555.055 – 0909.936.937
- Email: theptriviet@gmail.com
- Website: https://khothepmiennam.vn/
Comments are closed.