Đường dây nóng: 0907 6666 51 đặt mua thép tấm chịu nhiệt 4 ly (1m5x6m) 

🔰️ Báo giá thép hôm nay🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
🔰️ Vận chuyển tận nơi🟢Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
🔰️ Đảm bảo chất lượng🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
🔰️ Tư vấn miễn phí🟢Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
🔰️ Hỗ trợ về sau🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Đường dây nóng: 0907 6666 51 đặt mua thép tấm chịu nhiệt 4 ly (1m5x6m). Để dễ dàng cho việc phục vụ công tác xây dựng, đội ngũ kĩ thuật của Kho thép Trí Việt sẽ gia công sản phẩm thép tấm này theo bất cứ yêu cầu của khách hàng.

Nguồn hàng được giao có đầy đủ nhãn mác, số lượng như yêu cầu, chứng từ rõ ràng. Gọi ngay để được tư vấn và đặt hàng nhanh: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777

Gia Tam Thep Tri Viet 1

Đường dây nóng: 0907 6666 51 đặt mua thép tấm chịu nhiệt 4 ly (1m5x6m)

Bảng báo giá thép tấm chịu nhiệt 4 ly (1m5x6m) dưới đây sẽ đáp ứng nhu cầu tìm hiểu cho khách hàng. Sự phát triển của nhiều lĩnh vực như xây dựng, công nghiệp hiện nay luôn đòi hỏi thép tấm phải đảm bảo tốt về chất lượng. Báo giá được cập nhật tự động mỗi ngày tại website: khothepmiennam.vn

Hotline: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777

BẢNG GIÁ THÉP TẤM CHỊU NHIỆT
THÉP TẤM Số kg Đơn giá Kg Thành Tiền 
4 ly (1m5x6m)                282.60             29,000               8,195,400
5 ly (1m5x6m)                353.25             29,000             10,244,250
6 ly (1m5x6m)                423.90             29,000             12,293,100
8ly (1m5x6m)                565.20             29,000             16,390,800
10 ly (1m5x6m)                706.50             29,000             20,488,500
12 ly (1m5x6m)                847.80             29,000             24,586,200
14 ly (2mx6m)              1,318.80             29,000             38,245,200
16 ly (2mx6m)              1,507.20             29,000             43,708,800
18 ly (2mx6m)              1,695.60             29,000             49,172,400
20 ly (2mx6m)              1,884.00             29,000             54,636,000
25 ly (2mx6m)              2,355.00             29,000             68,295,000
30 ly (2mx6m)              2,826.00             29,000             81,954,000
35 ly (2mx6m)              3,297.00             29,000             95,613,000
40 ly (2mx6m)              3,768.00             29,000           109,272,000
BÁO GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI – XIN GỌI ĐẾN HOTLINE ĐỂ NHẬN HỖ TRỢ: 0907 6666 51 – 0975 555 055

Bảng báo giá thép tấm

BẢNG BÁO GIÁ THÉP TẤM
QUY CÁCHBAREM (kg/tấm)ĐƠN GIÁ (vnđ/kg)ĐƠN GIÁ (vnđ/tấm)
3 x 1500 x 6000 mm                    211.95                         25,000                   5,298,750
4 x 1500 x 6000 mm                    282.60                         25,000                   7,065,000
5 x 1500 x 6000 mm                     353.25                         25,000                   8,831,250
5 x 2000 x 6000 mm                     471.00                         25,000                 11,775,000
6 x 1500 x 6000 mm                     423.90                         25,000                 10,597,500
6 x 2000 x 6000 mm                     565.20                         25,000                 14,130,000
8 x 1500 x 6000 mm                     565.20                         25,000                 14,130,000
8 x 2000 x 6000 mm                     753.60                         25,000                 18,840,000
10 x 1500 x 6000 mm                     706.50                         25,000                 17,662,500
10 x 2000 x 6000 mm                     942.00                         25,000                 23,550,000
12 x 1500 x 6000 mm                     847.80                         25,000                 21,195,000
12 x 2000 x 6000 mm                  1,130.40                         25,000                 28,260,000
14 x 1500 x 6000 mm                     989.10                         25,000                 24,727,500
14 x 2000 x 6000 mm                  1,318.80                         25,000                 32,970,000
16 x 1500 x 6000 mm                  1,130.40                         25,000                 28,260,000
16 x 2000 x 6000 mm                  1,507.20                         25,000                 37,680,000
18 x 1500 x 6000 mm                  1,271.70                         25,000                 31,792,500
18 x 2000 x 6000 mm                  1,695.60                         25,000                 42,390,000
20 x 2000 x 6000 mm                  1,884.00                         25,000                 47,100,000
22 x 2000 x 6000 mm                  2,072.40                         25,000                 51,810,000
25 x 2000 x 6000 mm                  2,355.00                         25,000                 58,875,000
30 x 2000 x 6000 mm                  2,826.00                         25,000                 70,650,000
35 x 2000 x 6000 mm                  3,297.00                         25,000                 82,425,000
40 x 2000 x 6000 mm                  3,768.00                         25,000                 94,200,000
45 x 2000 x 6000 mm                  4,239.00                         25,000               105,975,000
50 x 2000 x 6000 mm                  4,710.00                         25,000               117,750,000
55 x 2000 x 6000 mm                  5,181.00                         25,000 
60 x 2000 x 6000 mm                  5,652.00                         25,000               141,300,000
70 x 2000 x 6000 mm                  6,594.00                         25,000               164,850,000
80 x 2000 x 6000 mm                  7,536.00                         25,000               188,400,000
100 x 2000 x 6000 mm                  9,420.00                         25,000               235,500,000

Liên quan đến báo giá:

Qúy khách nhận ngay ưu đãi nào?

  • Báo giá vật liệu xây dựng luôn rõ ràng, độ xác thực cao
  • Công ty cung ứng giá cả tốt nhất đến với người tiêu dùng, dịch vụ vận chuyển & bốc xếp hàng hóa an toàn
  • Ưu đãi lớn, giảm ngay trên đơn hàng nếu bạn đặt mua vật liệu với số lượng lớn

Bang Gia Thep Tam Sc

Khi xem bảng giá và nhận hàng có một số lưu ý sau đây: 

  • Dịch vụ vận chuyển hàng hóa đến tận nơi như yêu cầu
  • Phụ thuộc theo số lượng, công ty sẽ giao hàng trong vòng 10 tiếng kể từ khi nhận được đơn hàng
  • Sản phẩm đúng chủng loại, đúng kích thước, đúng nhà sản xuất
  • Qúy khách thanh toán đầy đủ 100% tiền mặt sau khi nhận hàng tại công trình.

Thép tấm chịu nhiệt 4 ly (1m5x6m) có ứng dụng cơ bản nào?

Nguồn gốc xuất xứ của thép tấm chịu nhiệt 4 ly (1m5x6m) là từ các nước như: Trung Quốc – Nhật Bản  – Hàn Quốc  – Canada

Thép tấm chịu nhiệt 4 ly (1m5x6m) là thép tấm cán nóng theo tiêu chuẩn ASTM.

Ưu điểm: không chỉ có tính chịu lực tốt, cứng cáp, mà nó còn chống lại sự ăn mòn bởi tác động bên ngoài môi trường. Độ bền chắc rất lớn, tuổi thọ kéo dài, gia công & tạo hình thuận lợi… Chính vì thế, thép tấm chịu nhiệt 4 ly (1m5x6m) được ứng dụng trong tất cả mọi ngành nghề hiện nay

  • Chủ yếu được dùng trong các công trình xây dựng dân dụng, nhà cửa, tòa nhà cao tầng, phân xưởng…Thi công các công trình xây dựng hạng nặng, công trình có thiết kế phức tạp
  • Vì chịu được sức tải nặng nên được áp dụng để làm hệ thống neo thuyền
  • Là nguyên liệu quan trọng để sản xuất gia công bản mã thép, kết cấu thép, cột, lớp lót, băng tải.
  • Đóng tàu thuyền, xà lan, xe container, máy móc, phụ tùng xe tải…
  • Thép tấm chịu nhiệt 4 ly (1m5x6m) cũng là nguyên liệu để chế tạo giàn khoan, bể xăng dầu
  • Ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp ô tô, cầu đường, đinh tán, ốc vít,..

Thành phần hóa học

Tiêu chuẩn ASTMMác ThépCSiMnPSCuGiới hạn chảy cực tiểu(N/mm2)Giới hạn bền kéo(N/mm2)
A572Gr.420.210.301.350.040.05>=0.20190415
Gr.450.210.300.810.05   
Gr.500.230.301.350.040.05>=0.20345450
Gr.60
0.26
0.30
1.35
0.04
0.05
>=0.20
415
520
Gr.650.230.301.650.040.05>=0.20450550

Tính cơ lý

GradeLực  kiểm tra
yield strength
MPa
Tensile strength MPaĐộ dãn  dài %Năng lượng kiểm tra với máy dập chữ V
200C 27J
L=50
b=25
L=200
b=40
Độ dày (mm)Độ dày (mm)
≤16>16≤5>5~16>16
SS400≥285≥275490~610≥19≥15≥194a

Phân loại cơ bản của thép tấm 4 ly (1m5x6m) ?

Phân loại thép tấm 4 ly (1m5x6m)  nhằm giúp công tác chọn lựa của quý khách được diễn ra dễ dàng hơn, bao gồm: thép tấm cán nóng & thép tấm cán nguội.

Thép tấm cán nóng

Thép tấm 4 ly (1m5x6m)  ở dạng cán nóng phổ biến trên thị trường là : CT3K, CT3C, CT3, CT3C, SS400.

Mác thép tấm của Mỹ : A570GA, A570GD,… được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A36.

 Mác thép tấm của Nga : CT3, CT3C, CT3K, CT3C,… Sản xuất theo tiêu chuẩn GOST 3SP/PS 380-94.

 Mác thép tấm của Trung Quốc : SS400, Q235(A, B, C, D) được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3101, GB221-79.

 Mác thép tấm của Nhật : SS400 được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3101, 3010.

Thép tấm cán nguội

Thép tấm 4 ly (1m5x6m)  cán nguội phải được bảo quản kĩ càng hơn so với thép cán nóng. Nên đặt ở những nơi có mái che hoặc nhà kho, để chúng cao hơn so với mặt đất. Không nên chồng tấm thép mới và cũ lên nhau vì dễ xảy ra hiện tượng gỉ sét.

Các loại thép tấm cán nguội phổ biến nhất hiện nay là: 08K, 08YU, SPCC, SPCD, SPCE.

 Xuất xứ : Trung Quốc, Nga, Nhật Bản.

Kho thép Trí Việt đưa chất lượng vật liệu & quyền lợi của khách hàng lên trên hết

Thép tấm chịu nhiệt 4 ly (1m5x6m) và các loại sắt thép khác được chúng tôi cập nhật báo giá mỗi ngày. Tư vấn chi tiết & tận tình những gì mà quý khách thắc mắc.

Giao hàng nhanh không giới hạn về số lượng, không qua trung gian, có diện tích kho hàng lớn. Nhận hợp đồng vận chuyển sắt thép đến tận công trình định kì

Tin tức về sắt thép sẽ được chúng tôi cập nhật liên tục từng ngày, thu thập từ những hãng sắt thép lớn hiện nay. Ngoài ra, quý khách có thể lấy báo giá của từng hãng thép so sánh với nhau về quy cách & số lượng

Công Ty KHO THÉP Trí Việt

VPGD: 260/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, QUẬN TÂN PHÚ TP.HCM – ĐT: 0949286777

KHO HÀNG 1: 43 PHAN VĂN ĐỐI, TIÊN LÂN, BÀ ĐIỂM, HÓC MÔN – ĐT: 0909936937

KHO HÀNG 2: 22B NGUYỄN VĂN BỨA, XUÂN THỚI SƠN, HÓC MÔN – ĐT: 0907137555

KHO HÀNG 3: SỐ 9 TRƯỜNG LƯU, QUẬN 9, TP THỦ ĐỨC – ĐT: 0918168000

KHO HÀNG 4: 265/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, TÂN PHÚ, TP.HCM – ĐT: 0932855055

NHÀ MÁY SẢN XUẤT: XÀ GỒ C, XÀ GỒ Z, CÁN TÔN, KẾT CẤU LÔ B2 ĐƯỜNG N8 KCN XUYÊN Á, ĐỨC HÒA LONG AN

 

 

2022/05/18Thể loại : Tin tức thép tấmTab :

Bài viết liên quan

Thép Tấm Mạ Kẽm ( Báo Giá + Mọi Thông Tin Cần Biết )

Tấm thép chống trượt

Tấm thép mỏng

Thép lá mạ kẽm

Bảng Chào Giá Thép Tấm SM490A, SM490B, SM490C

© Công Ty Tnhh Thép Trí Việt. All Rights Reserved.

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
zalo
zalo

Đối tác của vật liệu xây dựng Thép hộp, Thép hình, Thép tấm, xà gồ, Thép trí việt