Giá sắt hộp 25×25 thông tin chi tiết theo từng quy cách.
Báo giá sắt hộp 25×25, Sắt hộp 25×25, xà gồ 25×25 được Công ty Trí Việt cập nhật mới nhất. Để biết thêm chi tiết các dòng sản phẩm sắt hộp vuông, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với Công ty Trí Việt.
Báo giá sắt hộp 25×25 mới nhất hôm nay
Dưới đây là báo giá mới nhất của sắt hộp 25×25 do Công ty Trí Việt cung cấp. Giá bán sắt hộp 25×25 (hay còn gọi là Sắt hộp 25×25, xà gồ 25×25) đã bao gồm thuế VAT 10% và miễn phí vận chuyển tận nơi công trình. Đây chưa phải là giá bán cuối cùng của Công ty Trí Việt, bởi lẽ Công ty còn thực hiện chiết khấu thương mại cho khách hàng mua sắt hộp số lượng lớn, thông thường từ 300-500đ/kg sắt thép.
Công ty Trí Việt chi trả % hoa hồng cho người môi giới mua bán sắt thép. Số tiền hoa hồng tùy vào mẫu mã và khối lượng sắt thép mua bán thực tế. Để biết báo giá chính xác của Sắt hộp 25×25, quý vị vui lòng liên hệ trực tiếp với Công ty Trí Việt.
Báo giá sắt hộp 25×25 mới nhất hôm nay
Chú ý: Chiều dài mỗi cây sắt hộp = 6m.
Sắt hộp | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây 6m) | Đơn giá (VNĐ/cây) |
Giá sắt hộp 25×25 | 0.8 | 6.64 | 24.000 |
0.9 | 7.45 | 24.000 | |
1.0 | 8.25 | 24.000 | |
1.1 | 9.05 | 24.000 | |
1.2 | 9.85 | 24.000 | |
1.4 | 11.43 | 24.000 | |
1.5 | 12.21 | 24.000 | |
1.6 | 12.99 | 24.000 | |
1.7 | 13.76 | 24.000 | |
1.8 | 14.53 | 24.000 | |
2.0 | 16.05 | 24.000 | |
2.1 | 16.81 | 24.000 | |
2.2 | 17.56 | 24.000 | |
2.4 | 19.04 | 24.000 | |
2.5 | 19.78 | 24.000 | |
2.8 | 21.97 | 24.000 | |
3.0 | 23.4 | 24.000 | |
3.5 | 28.07 | 24.000 |
Tham khảo: Bảng báo giá thép hộp
Sắt hộp 25×25 là gì?
Sắt hộp 25×25 hay còn được gọi là Sắt hộp 25×25, xà gồ 25×25 là một sản phẩm của thép công nghiệp với thành phần cấu tạo chính là sắt và cacbon cùng một số kim loại và phi kim đặc biệt như: Silic, photpho, kẽm, đồng, lưu huỳnh,… Vì vậy sản phẩm này mới có 2 tên gọi là sắt hộp và Sắt hộp.
Sắt hộp 25×25 có cấu trúc rỗng ruột, dạng hình lập phương, mặt cắt được thiết kế hình vuông với số đo 2 cạnh đều bằng 25mm. Về thông số kỹ thuật của sắt hộp 25×25 gồm: chiều dài quy chuẩn là 6m, 9m hoặc 12m. Nhưng thuận tiện nhất trong vận chuyển cũng như thi công lắp đặt, người ta thường chọn chiều dài 6m.
Độ dày thành thép nằm trong khoảng từ 0.7mm đến 2mm. Độ dày phổ biến và có lượng tiêu thụ lớn nhất là 1.2mm. Vật liệu Sắt hộp 25x25x1.2 luôn là sự lựa chọn hàng đầu của người tiêu dùng khi nghĩ đến sắt hộp hay Sắt hộp 25×25.
Với mỗi độ dày khác nhau, trọng lượng Sắt hộp 25×25 và giá sắt hộp 25×25 sẽ có sự chênh lệch đáng kể. Độ dày phần viền thép càng lớn thì trọng lượng và giá thành sẽ càng cao, đi kèm với đó là tuổi thọ của sắt hộp sẽ cao hơn. Dưới đây là bảng quy cách của sắt hộp 25×25 phổ biến nhất hiện nay.
Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Tổng trọng lượng (kg/cây 6m) |
Sắt hộp 25x25x0.7 | 0.53 | 3.19 |
Sắt hộp 25x25x0.8 | 0.60 | 3.62 |
Sắt hộp 25x25x0.9 | 0.68 | 4.06 |
Sắt hộp 25x25x1.0 | 0.75 | 4.48 |
Sắt hộp 25x25x1.1 | 0.82 | 4.91 |
Sắt hộp 25x25x1.2 | 0.89 | 5.33 |
Sắt hộp 25x25x1.4 | 1.03 | 6.15 |
Sắt hộp 25x25x1.5 | 1.09 | 6.56 |
Sắt hộp 25x25x1.6 | 1.16 | 6.96 |
Sắt hộp 25x25x1.7 | 1.23 | 7.35 |
Sắt hộp 25x25x1.8 | 1.29 | 7.75 |
Sắt hộp 25x25x1.9 | 1.36 | 8.13 |
Sắt hộp 25x25x2.0 | 1.42 | 8.52 |
Dựa vào bảng quy cách này, chúng ta có thể tra cứu được trọng lượng Sắt hộp 25×25 theo từng độ dày thành thép. Câu hỏi “sắt hộp 25×25 nặng bao nhiều”, giờ đây không thể làm khó quý vị, vì đã có bảng tra cứu quy cách sắt hộp 25×25.
Các mác thép – độ chịu lực của sắt hộp 25×25 bao gồm: ASTM A36, S235, S275, S355, CT3, JISG3466 – STKR400.
Ứng dụng của sắt hộp 25×25
Ứng dụng của sắt hộp 25×25 vô cùng đa dạng và phong phú, một số công dụng tiêu biểu có thể kể đến như là: khung, móng các công trình xây dựng, lan can cầu thang, ban công, ống luồn dây điện, ống dẫn, thân các cột trụ, cột thu phát ăng ten, hàng rào, khung treo trang trí nội thất, chân bàn, chân ghế, kệ để đồ, giá đỡ, tủ,… Như vậy sắt hộp 25×25 được dùng trong mọi lĩnh vực, ngành nghề, xuất hiện ở khắp mọi nơi.
Công Ty TNHH Trí Việt
Chúng tôi chuyên cung cấp các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM.hoặc qua bản đồ.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân phú
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Mail: theptriviet@gmail.com
Website: khothepmiennam.vn