Kho thép Trí Việt – Trí Việt – đơn vị chuyên cung cấp tấm thép mạ kẽm chất lượng cao, đạt tiêu chuẩn với giá thành hợp lý.
Để mua được sản phẩm với giá rẻ và nhận được báo giá thép tấm mạ kẽm nhanh và mới nhất. Quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline 0907 137 555 – 0949 286 777 để được chăm sóc tận tình nhất.
✅ Báo giá thép tấm hôm nay | ⭐ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
✅ Vận chuyển tận nơi | ⭐Vận chuyển tận chân công trình uy tín, chất lượng |
✅ Đảm bảo chất lượng | ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu thép tấm tối ưu nhất |
Thép tấm mạ kẽm 1,8mm,thép tấm mạ kẽm 2,0mm,thép tấm mạ kẽm 2.5mm,
Giá thép tấm mạ kẽm mới nhất tại tôn thép Trí Việt hiện nay
Thép tấm mạ kẽm bề ngang 1 mét có độ dày : 0.6, 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.6, 1.8, 2.0mm
Thép tấm mạ kẽm bề ngang 1 mét 20 (1m20) có độ dày : 0.6, 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.6, 1.8, 2.0mm
Thép tấm mạ kẽm bề ngang 1 mét 25 (1m25) có độ dày : 0.6, 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.6, 1.8, 2.0mm
Độ dài cây tiêu chuẩn : 6m
Quy cách thép tấm mạ kẽm | Độ dày | Trọng lượng | Trọng lượng | Đơn giá |
(mm) | (m) | (Kg/m) | (Kg/cây) | (VNĐ/kg) |
Thép tấm mạ kẽm khổ 1m | 0,7 | 4,6 | 27,6 | 25000 |
0,8 | 5,4 | 32,4 | 25000 | |
0,9 | 6,1 | 36,6 | 25000 | |
1 | 6,9 | 41,4 | 25000 | |
1,1 | 7,65 | 45,9 | 25000 | |
1,2 | 8,4 | 50,4 | 25000 | |
1,4 | 9,6 | 57,6 | 25000 | |
1,8 | 12,2 | 73,2 | 25000 | |
2 | 13,4 | 80,4 | 25000 | |
Thép tấm mạ kẽm khổ 1m20 | 0,6 | 4,6 | 27,6 | 25000 |
0,7 | 5,5 | 33 | 25000 | |
0,8 | 6,4 | 38,4 | 25000 | |
0,9 | 7,4 | 44,4 | 25000 | |
1 | 8,3 | 49,8 | 25000 | |
1,1 | 9,2 | 55,2 | 25000 | |
1,2 | 10 | 60 | 25000 | |
1,4 | 11,5 | 69 | 25000 | |
1,8 | 14,7 | 88,2 | 25000 | |
2 | 16,5 | 99 | 25000 | |
Thép tấm mạ kẽm khổ 1m25 | 0,6 | 4,8 | 28,8 | 25000 |
0,7 | 5,7 | 34,2 | 25000 | |
0,8 | 6,7 | 40,2 | 25000 | |
0,9 | 7,65 | 45,9 | 25000 | |
1 | 8,6 | 51,6 | 25000 | |
1,1 | 9,55 | 57,3 | 25000 | |
1,2 | 10,5 | 63 | 25000 | |
1,4 | 11,9 | 71,4 | 25000 | |
1,8 | 15,3 | 91,8 | 25000 | |
2 | 17,2 | 103,2 | 25000 |
Thép tấm mạ kẽm các loại độ dày
Sau đây là bảng trọng lượng barem thép tấm mạ kẽm đã được quy đổi theo từng loại, từng đơn vị chi tiết nhất:
Chiều dày (mm) | Trọng lượng (kg)/m2 | Chiều dày (mm) | Trọng lượng (kg)/m2 | Chiều dày (mm) | Trọng lượng (kg)/m2 |
0,25 | 1,963 | 5,0 | 39,25 | 10,0 | 78,50 |
0,5 | 3,925 | 5,5 | 43,18 | 11,0 | 86,40 |
1,0 | 7,85 | 6,0 | 47,10 | 12,0 | 94,20 |
1,5 | 11,78 | 6,5 | 51,03 | 13,0 | 102,10 |
2,0 | 15,7 | 7,0 | 54,95 | 14,0 | 109,9 |
2,5 | 19,63 | 7,5 | 58,88 | 15,0 | 117,8 |
3,0 | 23.55 | 8,0 | 6280 | 16,0 | 125,6 |
3,5 | 27,48 | 8,5 | 66,73 | 17,0 | 133,5 |
4,0 | 31,40 | 9,0 | 70,65 | 18,0 | 141,3 |
4,5 | 35,33 | 9,5 | 74,59 |
Tổng quan về thép tấm mạ kẽm
Thép tấm mạ kẽm là là một loại thép tấm được mạ thêm lớp kẽm bảo vệ bên ngoài nhằm chống ăn mòn và oxi hóa. Lớp mạ kẽm này trên thép tấm có nhiều cấp độ phủ khác nhau, phổ biến nhất là G60 có thể chống ăn mòn bổ sung cho G90. Thép tấm mạ kẽm là sản phẩm xuất xứ từ Nhật Bản, Thụy Điển, Trung Quốc và Hàn Quốc.
Với tính năng chống ăn mòn, sản phẩm này được sử dụng rộng rãi trong kiến trúc xây dựng, thiết bị ngành công nghiệp, sản xuất máy giặt, tủ lạnh, máy điều hòa, hệ thống thông gió, máy nước nóng năng lượng mặt trời…
Quy trình sản xuất
Các tấm tôn mạ kẽm (14 gauge through 8 guage) được sản xuất bằng công nghệ ASTM A65 (trước đây là A526). Các nhà thầu xây dựng sử dụng thép tấm trong nhiều ứng dụng, lĩnh vực vì đây là sản phẩm có tính bền bỉ lâu dài theo thời gian.
Đặc điểm của thép tấm mạ kẽm
Nhà sản xuất phủ bên ngoài thép tấm mạ kẽm một lớp kẽm mỏng bằng cách đưa tấm thép qua bể nóng chảy kẽm ở nhiệt độ vào khoảng 500 độ Celcius. Do đó, sản phẩm này có đặc tính chống ăn mòn tuyệt vời. Lớp phủ kẽm bên ngoài có tác dụng tăng độ bền, chịu được lực tác động cơ học từ môi trường và đáp ứng các yêu cầu về thẩm mỹ của nhiều sản phẩm: mái, sưởi ấm, thông gió, vách ngăn…
Thép tấm mạ kẽm khi đưa vào sử dụng trong khu vực có thép tấm mạ kẽm có thể tồn tại trong vòng 50 năm mà không cần bất cứ sự bảo dưỡng nào. Đối với các công trình xây dựng khác trong thành thị, thép ngoài trời có thể sử dụng trong vòng 20 năm.
Tiêu chuẩn của thép tấm mạ kẽm
Thép tấm mạ kẽm phải đảm bảo chất lượng: JIS G3302 SGCC, DX51Z / Q195 / Q215 / Q235, ASTM A653 / CQ, ..
Đường kính bên trong: khoảng cách 508 / 610mm
Đường kính bên ngoài: khoảng cách tối đa 1600mm
Khối lượng tấm thép theo độ dày là bao nhiêu ?
– Sau đây Trí Việt xin chia sẻ với quý khách công thức tính trọng lượng thép tấm theo độ dày và theo khổ như sau : M (kg) = T (mm) * R (mm) * D (mm) * 7.85 (g/cm3)
Trong đó các loại đơn vị như sau :
+ M (kg) : trọng lượng thép tấm
+ T (mm) : độ dày của tấm thép
+ R (mm) : chiều rộng của tấm thép
+ D (mm) : chiều dài của tấm thép
Tuy nhiên công thức này thường thì các kỹ sư mới cần đến khi tính toán trọng lượng của máy móc, công trình…Khi quý khách mua hàng bên Trí Việt sẽ được gửi bảng tra quy cách, trọng lượng của từng loại thép tấm, từng khổ thép tấm đầy đủ.
Ví dụ về phép tính trọng lượng thép tấm SS400 dày 3mm, rộng 1.500 mm, dài 6.000 mm :
M (kg) = T (mm) * R (mm) * D (mm) * 7.85 (g/cm3)
T = 3mm, R = 1.500mm, D = 6.000 mm
-> Trọng lượng của 1 tấm thép này là : M = 0.3 * 150 * 600 * 7.85 = 221,95 kg.
Tương tự bạn có thể áp dụng công thức để tính khối lượng Thép tấm kẽm 2mm
Mua thép tấm ở đâu đảm bảo chất lượng giá tốt
Thép Trí Việt tự hào là một trong những đơn vị cung cấp thép tấm nhập khẩu giá tốt nhất hiện nay.
Chúng tôi là đơn vị cung cấp thép tấm uy tín nhất tphcm và các tỉnh (tư vấn chuyên nghiệp, báo giá trong 5 phút)
Đa dạng nguồn hàng, mẫu mã, chủng loại đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng.
Chiết khấu cho mọi đơn hàng
Quý khách có nhu cầu báo giá thép tấm mới nhất. Xin vui lòng liên hệ trực tiếp, chúng tôi hỗ trợ 24/7 và hoàn toàn miễn phí
Mọi chi tiết về giá thép Vui lòng liên hệ:
Công Ty TNHH Trí Việt
Chúng tôi chuyên cung cấp bảng báo giá thép hình U và các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM. Hoặc bản đồ.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7.
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân Phú.
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.
Website: khothepmiennam.vn – tonthepsangchinh.vn
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Mail: thepsangchinh@gmail.com
- Báo Giá Thép Xây Dựng Việt Đức Cập Nhật Mới Nhất!
- Mác thép là gì? Hướng dẫn chi tiết cách đọc mác thép
- Thép cường độ cao là gì? Địa chỉ mua thép cường độ cao giá rẻ
- Thép xây dựng có tái chế được không?
- Tại sao thép xây dựng dài 11.7 m? Địa chỉ mua thép xây dựng giá rẻ
- 1 tấn thép xây dựng giá bao nhiêu? Mua thép xây dựng giá rẻ ở đâu?
- So Sánh Thép CB3 Và CB4 Loại Nào Tốt Hơn?
- So Sánh Thép Q345 Và SS400 Loại Nào Tốt Hơn!
- So Sánh Thép SS400 và A36 Loại Nào Tốt Hơn?
- So Sánh Thép Hòa Phát Và Hoa Sen Loại Nào Tốt Hơn?
- So Sánh Thép Hòa Phát Và Tisco Thái Nguyên Loại Nào Tốt Hơn?
- So Sánh Thép Việt Mỹ Và Thép Hòa Phát Loại Nào Tốt Hơn?
- Báo Giá Thép Tấm Gân Cập Nhật Mới Nhất Hôm Nay!
- So Sánh Thép Hòa Phát Và Việt Úc Loại Nào Tốt Hơn?
- Báo Giá Thép Tấm Posco Cập Nhật Mới Nhất Hôm Nay!
- Bảng Giá Dây Thép Buộc Mạ Kẽm Hôm Nay Mới Nhất
- Thép Xây Dựng Là Gì? Các Loại Thép Xây Dựng Phổ Biến
- So Sánh Thép Pomina Và Thép Hòa Phát Loại Nào Tốt Hơn?
- So Sánh Thép Trí Việt Và Thép Việt Nhật Loại Nào Tốt Hơn?
- So Sánh Thép Hòa Phát Và Việt Đức Loại Nào Tốt?
- So sánh tôn lạnh và tôn màu – Nên dùng loại tôn nào?
- So sánh tôn Phương Nam và tôn Hoa Sen chi tiết nhất
- So sánh tôn Việt Nhật và Hòa Phát chi tiết đầy đủ nhất
- So sánh tôn Nam Kim và tôn Hoa Sen – Thương hiệu nào chất lượng?
- So Sánh Tôn Hoa Sen Và Tôn Phương Nam Thương Hiệu Nào Tin Dùng Hơn?
- So Sánh Tôn Hoa Sen Và Tôn Olympic Loại Nào Tốt Hơn?
- So Sánh Tôn Hoa Sen Và Tôn Zacs
- So Sánh Tôn Hoa Sen Và Tôn Đông Á
- So Sánh Tôn Hoa Sen Và Tôn Hòa Phát
- So Sánh Tôn Hoa Sen Và Tôn Việt Nhật Hãng Nào Tốt Hơn?
- Bảng tra quy cách thép hộp chữ nhật chi tiết nhất
- Bảng tra quy cách thép hộp vuông chi tiết – Thép Trí Việt
- Bảng giá thép hình Nhà Bè U, I, V, H hôm nay mới nhất
- Bảng giá tôn giả ngói các loại mới nhất hôm nay
- Bảng giá thép hình Vinaone hôm nay mới nhất
- Bảng giá thép hình An Khánh hôm nay mới nhất
- Tổng Hợp 8 Cách Chống Nóng Cho Nhà Mái Tôn Cực Hiệu Quả
- Độ Dốc Mái Tôn Là Gì? Hướng Dẫn Cách Tính Độ Dốc Mái Tôn Chi Tiết Nhất
- Sơn chống nóng mái tôn có hiệu quả không? Đơn vị cung cấp sơn uy tín hàng đầu Việt Nam
- Những Điều Bạn Nên Biết Về Tôn Lợp Lượn Sóng?
- Các Loại Tôn – Tìm Hiểu Những Loại Tôn Phổ Biến Hiện Nay
- Tôn Lợp Là Gì? Ứng Dụng Của Tôn Trong Đời Sống Xã Hội Ngày Nay
- Bảng tra Quy cách thép L: Kích thước, Trọng lượng, Công thức chi tiết
- Dịch vụ cán tôn tại công trình theo yêu cầu
- Bảng tra Quy cách Thép tấm đầy đủ nhất
- Cung cấp thép hộp mạ kẽm 75×125 chính hãng bởi Thép Trí Việt
- Cung cấp thép hộp mạ kẽm 150×200 không giới hạn số lượng
- Cung cấp thép hộp mạ kẽm 100×150 tận công trình theo yêu cầu
- Báo giá thép hộp mạ kẽm 50×150 mới nhất, nhiều ưu đãi hôm nay
- Người tiêu dùng nhận ngay bảng báo giá thép hình H150x150x7x10x12m ( Posco)
- Bảng báo giá thép hình I596x199x10x15 tại Quận 8
- Giá tôn panel
- Thép I 298x149x5.5x8x12m( Posco)
- Bảng báo giá thép hình I298x149x5.5×8 tại huyện Củ Chi
- Bảng báo giá thép hình I400x200x8x13 tại Quận Bình Tân