Nhà máy thép An Khánh là một trong những đơn vị sản xuất thép hình đầu tiên tại Việt Nam, được áp dụng các công nghệ sản xuất hiện đại và tiêu chuẩn sản xuất thép theo tiêu chuẩn của nước ngoài.
Thép hình V An Khánh được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng tại Miền Nam và nhiều nơi khác bởi chất lượng thép tốt và giá cả hợp lý.
Dưới đây là thông tin Giá thép v70x5mm,giá thép v70x6mm,giá thép v70x7mm ,giá thép v70 an khánh mới nhất
Thép hình V là gì?
Thép hình V70 là một sản phẩm thuộc dòng thép hình, một trong những mặt hàng được sử dụng nhiều trong các ngành công nghiệp xây dựng .
Thép V hay còn gọi là thép góc có tiết diện mặt cắt hình chữ V in hoa trong bảng chữ cái Việt Nam.
Sản phẩm này được sản xuất trên dây chuyền hiện đại và tiên tiến nhất hiện nay, vì vậy thép V đạt tiêu chuẩn chất lượng được khách hàng tin dùng và sử dụng trong rất nhiều các công trình lớn nhỏ khác nhau.
Thép hình V An Khánh là gì?
Thép hình V An Khánh được sản xuất tại Việt Nam do Công Ty TNHH Thép An Khánh ( AKS) đảm nhiệm sản xuất .
Công Ty TNHH Thép An Khánh được thành lập năm 2002. Có gần 20 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất các loại thép.
Nhà máy thép An Khánh luôn là doanh nghiệp có mức độ tăng trưởng nhanh tại Việt Nam.
Thép hình V An Khánh thuộc dòng thép hình có tiết diện mặt cắt giống hình chữ V in hoa trong bảng chữ cái Việt Nam.Được sản xuất trên dây chuyền công nghệ tiên tiến và hiện đại nhất hiện nay.
Đáp ứng tối đa các nhu cầu sử dụng của người tiêu dùng, đảm bảo chất lượng sản phẩm phù hợp với tiêu chuẩn của các công trình xây dựng.
Để phân biệt được thương hiệu thép V An Khánh với các thương hiệu khác thì trên mỗi cây thép đều được dập nổi kí hiệu ” AKS” viết tắt của cụm ” AN KHÁNH STEEL”
Thông số kỹ thuật thép hình V70
Thép V có rất nhiều các kích thước khác nhau , đến từ các thương hiệu có tiếng trên thế giới và cả Việt Nam.
Mỗi kích thước sẽ tương ứng với ứng dụng riêng biệt, phù hợp với từng hàng mục thi công của dự án.
Phục vụ tất cả các công trình từ lớn đến bé, các dự án quan trọng đến các hạng mục dân dụng
Dưới đây là các thông số kỹ thuật của thép hình V:
+ Kích thước : 25 -250 mm
+ Chiều dài : 6000 -12000 mm (có thể chạy theo yêu cầu của nhà máy )
+ Độ dày : 2 – 25 mm (tuỳ nhà máy sản xuất)
Giá thép v70x5mm,giá thép v70x6mm,giá thép v70x7mm ,giá thép v70 an khánh mới nhất 2022
Kho thép Miền Nam cập nhật thông tin thông tin Giá thép v70x5mm,giá thép v70x6mm,giá thép v70x7mm ,giá thép v70 an khánh mới nhất
Tuy nhiên, dưới đây là thông tin giá thép V70 tham khảo
![]() |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH V | ||
THÉP HÌNH V AN KHÁNH/VINAONE | |||
QUY CÁCH | Kg/cây | vnđ/kg | vnđ/cây |
V 63x63x5x6000mm | 26.12 | 18,700 | 488,444 |
V 63x63x6x6000mm | 33.00 | 18,700 | 617,100 |
V 70x70x6x6000mm | 31.00 | 18,700 | 579,700 |
V 70x70x6x6000mm | 38.00 | 18,700 | 710,600 |
V 70x70x7x6000mm | 41.43 | 18,700 | 774,741 |
Tin liên quan:
Thép hình V70,thép hình V 80,V90 ,V100 báo gia thép V tại tôn thép sáng chinh
Báo giá thép v các loại tại tôn thép sáng chinh
Kho thép miền nam – Sáng Chinh cập nhật thông tin giá thép V mới nhất
Tuy nhiên do giá thép thường xuyên thay đổi nên bảng giá thép hình V dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo.
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH V | |||
THÉP HÌNH V NHÀ BÈ |
|||
QUY CÁCH | Kg/cây | vnđ/kg | vnđ/cây |
V 25x25x3x6000mm | 5.57 | 19,200 | 106,944 |
V 30x30x3x6000mm | 6.98 | 19,200 | 134,016 |
V 40x40x3x6000mm | 10.20 | 19,200 | 195,840 |
V 40x40x4x6000mm | 13.21 | 19,200 | 253,632 |
V 40x40x5x6000mm | 17.88 | 19,200 | 343,296 |
V 50x50x3x6000mm | 13.19 | 19,200 | 253,248 |
V 50x50x4x6000mm | 17.10 | 19,200 | 328,320 |
V 50x50x5x6000mm đen | 20.87 | 19,200 | 400,704 |
V 50x50x5x6000mm đỏ | 21.96 | 19,200 | 421,632 |
V 50x50x6x6000mm | 26.67 | 19,200 | 512,064 |
V 60x60x5x6000mm | 26.14 | 19,200 | 501,888 |
V 60x60x6x6000mm | 30.69 | 19,200 | 589,248 |
V 63x63x4x6000mm | 23.60 | 19,200 | 453,120 |
V 63x63x5x6000mm | 27.87 | 19,200 | 535,104 |
V 63x63x6x6000mm | 32.81 | 19,200 | 629,952 |
V 65x65x5x6000mm | 27.81 | 19,200 | 533,952 |
V 65x65x6x6000mm | 34.56 | 19,200 | 663,552 |
V 70x70x6x6000mm | 36.79 | 19,200 | 706,368 |
V 70x70x7x6000mm | 42.22 | 19,200 | 810,624 |
V 75x75x6x6000mm | 39.49 | 19,200 | 758,208 |
V 75x75x8x6000mm | 52.50 | 19,200 | 1,008,000 |
V 75x75x9x6000mm | 60.19 | 19,200 | 1,155,648 |
V 100x100x10x6000mm | 90.00 | 19,200 | 1,728,000 |
THÉP HÌNH V CƠ SỞ |
|||
QUY CÁCH | Kg/cây | vnđ/kg | |
V 30x30x2x6000mm | 5kg | 19,300 | |
V 30x30x3x6000mm | 5.5-7.5kg | 19,000 | |
V 40x40x2.5x6000mm | 7.5-7.8kg | 19,000 | |
V 40x40x3x6000mm | 8 – 9 kg | 19,000 | |
V 40x40x4x6000mm | 10-13kg | 19,000 | |
V 50x50x2.5x6000mm | 11-12kg | 19,000 | |
V 50x50x3x6000mm | 13-15kg | 19,000 | |
V 50x50x4x6000mm | 15-18kg | 19,000 | |
V 50x50x5x6000mm | 19-21kg | 19,000 | |
V 50x50x6x6000mm | 21.2-22kg | 19,000 | |
THÉP HÌNH V AN KHÁNH/VINAONE |
|||
QUY CÁCH | Kg/cây | vnđ/kg | vnđ/cây |
V 63x63x5x6000mm | 26.12 | 18,700 | 488,444 |
V 63x63x6x6000mm | 33.00 | 18,700 | 617,100 |
V 70x70x6x6000mm | 31.00 | 18,700 | 579,700 |
V 70x70x6x6000mm | 38.00 | 18,700 | 710,600 |
V 70x70x7x6000mm | 41.43 | 18,700 | 774,741 |
V 75x75x5x6000mm | 33.00 | 18,700 | 617,100 |
V 75x75x6x6000mm | 35.64 | 18,700 | 666,468 |
V 75x75x7x6000mm | 47.50 | 18,700 | 888,250 |
V 75x75x8x6000mm | 52.50 | 18,700 | 981,750 |
V 80x80x6x6000mm | 41.20 | 18,700 | 770,440 |
V 80x80x7x6000mm | 48.00 | 18,700 | 897,600 |
V 80x80x8x6000mm | 57.00 | 18,700 | 1,065,900 |
V 90x90x6x6000mm | 47.00 | 18,700 | 878,900 |
V 90x90x7x6000mm | 55.00 | 18,700 | 1,028,500 |
V 90x90x8x6000mm | 64.00 | 18,700 | 1,196,800 |
V 90x90x9x6000mm | 70.00 | 18,700 | 1,309,000 |
V 100x100x7x6000mm | 63.00 | 18,700 | 1,178,100 |
V 100x100x8x6000mm | 70.50 | 18,700 | 1,318,350 |
V 100x100x9x6000mm | 80.00 | 18,700 | 1,496,000 |
V 100x100x10x6000mm | 85.20 | 18,700 | 1,593,240 |
V 120x120x8x12m | 172.00 | 18,700 | 3,216,400 |
V 120x120x10x12m | 210.00 | 18,700 | 3,927,000 |
V 120x120x12x12m | 250.00 | 18,700 | 4,675,000 |
V 130x130x10x12m | 230.00 | 18,700 | 4,301,000 |
V 130x130x12x12m | 270.00 | 18,700 | 5,049,000 |
THÉP HÌNH V NHẬP KHẨU |
|||
QUY CÁCH | Kg/cây | vnđ/kg | vnđ/cây |
V 150x150x10x12m | 274.80 | CẬP NHẬT THEO THỜI ĐIỂM VÀ CHỦNG LOẠI ĐỂ KIỂM TRA THỰC TẾ | |
V 150x150x12x12m | 327.60 | ||
V150x150x15x12m | 403.20 | ||
V200x200x8x12m | |||
V 200x200x10x12m | |||
V 200x200x12x12m | |||
V200x200x15x12m | |||
V250x250x12x12m | |||
V 250x250x15x12m | |||
V300x300x15x12m | |||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Chú ý :
Bảng báo giá thép V trên đã bao gồm chi phí VAT 10%
– Cam kết sản phẩm mới 100% chưa qua sử dụng
– Dung sai do nhà cung cấp quy định +-5%
– Đầy đủ giấy tờ chứng nhận chất lượng CO, CQ
– Thanh toán linh hoạt an toàn nhiều hình thức
– Luôn luôn có hoa hồng cho người giới thiệu
– Chính sách ưu đãi lớn cho nhà phân phối và đại lý.
Ứng dụng của thép hình V
Trong đời sống thường ngày , chúng ta dễ bắt gặp thép hình V An Khánh được sử dụng rất phổ biến trong các lĩnh vực như :
+ Công nghiệp xây dựng
+ Công nghiệp đóng tàu
+ Công nghiệp chế tạo
+ Sản xuất các dụng cụ nông nghiệp
+ Sản xuất các thiệt bị công nghiệp
+ Sản xuất các trang thiết bị nội thất , ngoại thất
+ Xây dựng cầu đường
+ Các dự án đô thị
Cùng rất nhiều ứng dụng khác trong đời sống thường ngày như:
+ Sự dụng trong các hạng mục dân dụng
+ Làm hàng rào , lan can
+ Mái che, khung sườn xe
+ Sản xuất các dụng cụ gia dụng
+ Thanh trụ đỡ , tháp truyền thanh
Nên mua thép hình V ở đây uy tín và chất lượng tại phía nam ?
Qúy vị khách hàng đang muốn mua thép V ở Thành Phố Hồ Chí MInh, Vũng Tàu, Đồng Nai, Long An, Bình Phước và các tỉnh thành lân cận nhưng còn đắn đo chưa biết tìm đâu nhà cung cấp thép V uy tín. Hãy tham khảo Kho thép Miền Nam là đơn vị cung cấp thép V lớn nhất tại thị trường phía Nam.
Cam kết tất cả sản phẩm đều mới 100% chưa qua sử dụng không bị gỉ sét, đã được kiểm định chất lượng trước khi nhập hàng. HIện nay ở thị trường có rất nhiều nhà cung cấp nhưng với Kho thép Miền Nam sẽ cam kết đem đến cho quý khách hàng sự hài lòng và chất lượng, giá cả và hộ trợ phương thức thanh toán cũng như vận chuyên một cách tối ưu nhất.
Công Ty TNHH Sáng Chinh
Chúng tôi chuyên cung cấp Bảng báo giá thép ống và các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Phú Nhuận, TPHCM. Hoặc bản đồ.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Q 7.
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Tân Phú.
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bạc Liêu 1 – Xã Thuận Giao, Quận Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.
Website: khothepmiennam.vn
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Mail: thepsangchinh@gmail.com
- Báo giá mái tôn xưởng tại Vĩnh Long - 23/07/2022
- Báo giá mái tôn xưởng tại Trà Vinh - 23/07/2022
- Báo giá mái tôn xưởng tại Tiền Giang - 23/07/2022