Tôn 0.4mm là một sản phẩm tôn mỏng với độ dày khoảng 0.4 millimet (mm). Đây là một loại tôn có độ dày tương đối mỏng, và nó thường được sử dụng trong các ứng dụng đặc biệt như lợp mái, tấm chắn nắng, hay làm thành các chi tiết nhỏ trong xây dựng và sản xuất. Hãy cùng Tôn Thép Trí Việt tìm hiểu chi tiết giá tôn 0 4mm ngay tại bài viết dưới đây.
Các ứng dụng thường gặp của tôn có độ dày 0.4mm bao gồm:
Lợp Mái: Tôn 0.4mm thường được sử dụng làm vật liệu lợp mái cho các nhà ở, nhà xưởng, và các công trình xây dựng khác. Độ dày này phù hợp cho các lợp mái phẳng hoặc lợp mái nghiêng.
Tấm Chắn Nắng: Trong công nghiệp và xây dựng, tấm tôn mỏng như này cũng có thể được sử dụng để làm tấm chắn nắng hoặc bảo vệ khỏi thời tiết.
Chi Tiết Xây Dựng: Tôn có độ dày 0.4mm cũng có thể được sử dụng để làm các chi tiết xây dựng như ống thoát nước, ống thông gió, hoặc làm vật liệu trong việc tạo các cấu trúc nhỏ hơn.
Ứng Dụng Công Nghiệp: Trong một số ứng dụng công nghiệp, tôn mỏng có thể được sử dụng cho các mục đích đặc biệt như lớp bọc hoặc lớp che trong quá trình sản xuất.
Những đặc điểm nổi bật của tôn 0.4mm
❤️Báo giá tôn 0.4mm hôm nay | ✅Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
❤️Vận chuyển tận nơi | ✅Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
❤️Đảm bảo chất lượng | ✅Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
❤️Tư vấn miễn phí | ✅Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
❤️Hỗ trợ về sau | ✅Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Công ty Trí Việt cập nhật Giá tôn 0 4mm sẽ phù thuộc vào thương hiệu tôn, thời điểm mua tôn và địa chỉ bán Tôn
Để có thông tin Giá tôn 0 4mm quý khách có thể tham khảo giá tôn lạnh các loại từ Trí Việt như sau:
Lưu ý giá tôn sẽ phụ thuộc vào nhiều yếu tố như chúng tôi kể trên cho nên để có giá chính xác nhất quý khách nên liên hệ cho Trí Việt để có giá tốt nhất.
Hotline: 0907137555-0949286777-0937200900
Giá tôn 0 4mm lạnh Hoa Sen
Giá tôn 0 4mm lạnh vui lòng liên hệ Hotline: 0907137555-0949286777-0937200900
Độ dày thực tế | Trọng lượng | Đơn giá (khổ 1,07m) |
(dem) | (Kg/m) | VNĐ |
3 dem | 2.42 | 59.000 |
3 dem 50 | 2.89 | 66.000 |
4 dem | 3.55 | 71.000 |
4 dem 50 | 4.00 | 79.000 |
5 dem | 4.40 | 89.000 |
Giá tôn 0 4mm lạnh Việt Nhật
Sản phẩm tôn lạnh Việt Nhật có sóng tròn, sóng vuông, la phông (nhận cắt theo yêu cầu từ phía khách hàng)
Giá tôn 0 4mm lạnh vui lòng liên hệ Hotline: 0907137555 – 0949286777 – 0937200900
Tôn lạnh không màu Việt Nhật
9 sóng tròn + 9 sóng vuông + 5 sóng vuông
Độ dày thực tế | Trọng lượng | Đơn giá (khổ 1,07m) |
(dem) | (Kg/m) | VNĐ |
2 dem 80 | 2.40 | 47.000 |
3 dem | 2.60 | 49.000 |
3 dem 20 | 2.80 | 51.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 52.000 |
3 dem 80 | 3.25 | 54.000 |
4 dem | 3.35 | 58.000 |
4 dem 30 | 3.65 | 60.000 |
4 dem 50 | 4.00 | 64.000 |
4 dem 80 | 4.25 | 70.000 |
5 dem | 4.45 | 73.000 |
6 dem | 5.40 | 90.000 |
Tôn lạnh màu Việt Nhật
Giá tôn 0 4mm lạnh vui lòng liên hệ Hotline: 0907137555-0949286777-0937200900
Màu sắc : Xanh ngọc – Đỏ đậm – Vàng kem – …
9 sóng tròn + 9 sóng vuông
Độ dày thực tế | Trọng lượng | Đơn giá (khổ 1,07m) |
(dem) | (Kg/m) | VNĐ |
3 dem | 2.50 | 43.000 |
3 dem 30 | 2.70 | 53.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 56.000 |
3 dem 80 | 3.30 | 60.000 |
4 dem | 3.40 | 63.000 |
4 dem 20 | 3.70 | 68.000 |
4 dem 50 | 3.90 | 70.000 |
4 dem 80 | 4.10 | 73.000 |
5 dem | 4.45 | 78.000 |
Giá tôn 0 4mm lạnh Đông Á
Sản phẩm tôn lạnh Đông Á có sóng tròn, sóng vuông, la phông (nhận cắt theo yêu cầu từ phía khách hàng)
Tôn lạnh không màu Đông Á
9 sóng tròn + 9 sóng vuông + 5 sóng vuông
Độ dày thực tế | Trọng lượng | Đơn giá (khổ 1,07m) |
(dem) | (Kg/m) | VNĐ |
2 dem 80 | 2.40 | 46.000 |
3 dem | 2.60 | 48.000 |
3 dem 20 | 2.80 | 50.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 51.000 |
3 dem 80 | 3.25 | 53.000 |
4 dem | 3.35 | 56.000 |
4 dem 30 | 3.65 | 59.000 |
4 dem 50 | 4.00 | 62.000 |
4 dem 80 | 4.25 | 69.000 |
5 dem | 4.45 | 71.000 |
6 dem | 5.40 | 88.000 |
Tôn lạnh màu Đông Á
Màu sắc : Xanh ngọc – Đỏ đậm – Vàng kem – …
9 sóng tròn + 9 sóng vuông
Độ dày thực tế | Trọng lượng | Đơn giá (khổ 1,07m) |
(dem) | (Kg/m) | VNĐ |
3 dem | 2.50 | 42.000 |
3 dem 30 | 2.70 | 52.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 55.000 |
3 dem 80 | 3.30 | 59.000 |
4 dem | 3.40 | 61.000 |
4 dem 20 | 3.70 | 66.000 |
4 dem 50 | 3.90 | 69.000 |
4 dem 80 | 4.10 | 71.000 |
5 dem | 4.45 | 77.000 |
Ưu nhược điểm của tôn lợp
Mỗi loại tôn lợp lại có những điểm mạnh điểm yếu khác nhau, sự đa dạng về mẫu mã là để phục vụ cho nhiều công trình khác nhau.
Mặc dù vậy nhưng chúng có những ưu điểm chung nhất định đó là
– Chống ăn mòn do môi trường gây ra: Thành phần nhôm trong lớp mạ không chỉ tăng tính thẩm mỹ mà chúng còn tạo ra một màng năng cách cơ học chống lại các tác động bên ngoài của môi trường. Thành phần kẽm trong lớp mạ bảo vệ điện hóa hy sinh cho kim loại nền vì thế mà khi trời mưa hay tôn bị ướt chúng sẽ bảo vệ phần mép bị cắt xước của tôn.
– Kháng nhiệt, chống nóng: Tất cả các loại tôn đều có khả năng kháng nhiệt chống nóng, tuy nhiên với khả năng cao nhất là tôn lạnh.
– Độ bền cao: Không thể phủ nhận được tuổi thọ của tôn vô cùng cao.
Mỗi loại tôn lợp đều có điểm mạnh, điểm yếu riêng vì vậy để có thể lựa chọn loại tôn phù hợp nhất cho công trình của mình cần chú ý các điểm mạnh yếu của từng loại:
Tiêu chí đánh giá | Điểm mạnh | Điểm yếu |
Tôn lạnh 1 lớp | Có khả năng chống oxy hóa tốt nhất Cách nhiệt tốt Tuổi thọ cao, từ 10 – 30 năm | Tính thẩm mỹ không cao Dễ bị trầy trong quá trình thi công |
Tôn mát 3 lớp | Cách nhiệt tốt, chống cháy trong khoảng thời gian 1 – 2h Trọng lượng nhẹ, vận chuyển dễ dàng Độ bền cao 20 – 50 năm Dễ bảo quản | Giá thành cao |
Tôn cán sóng | Tính thẩm mỹ cao Độ bền cao | Khả năng cách nhiệt kém |
Ứng dụng của tôn lợp
Dễ dàng nắm bắt được ứng dụng của tôn lợp, nó hầu như được sử dụng tại các công trình để hỗ trợ tránh nắng nóng, giảm nhiệt bên ngoài tác động lên công trình, một ứng dụng nữa là chúng trở thành biển quảng cáo.
Sở dĩ tôn được sử dụng bởi Mica hay tấm Alu đều không thể đáp ứng thời tiết khắc nghiệt ngoài trời, thay vào đó cong người cần tìm kiếm phương pháp cải thiện đảm bảo độ che chắn và chịu được mọi khắc nghiệt của thời tiết. Và tôn chính là giải pháp hữu hiệu đối với các tấm biển quảng cáo lớn ngoài trời hiện nay.
Để đánh giá và lựa chọn ứng dụng tôn loại nào. Trước tiên cần tùy vào đặc điểm công trình, sơ thích hay điều kiện tài chính…
Mọi chi tiết và yêu cầu về dịch vụ, xin vui lòng liên hệ:
Công Ty TNHH Trí Việt
Chúng tôi chuyên cung cấp các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM.hoặc qua bản đồ.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân phú
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương
Hotline: 0907137555-0949286777-0937200900
Mail: theptriviet@gmail.com
Website: khothepmiennam.vn
Kho Thép Trí Việt: Nơi Tạo Nên Sự Khác Biệt Với Sản Phẩm Thép Chất Lượng
Giới Thiệu về Kho Thép Trí Việt:
Công ty Thép Trí Việt đã từng bước khẳng định vị thế của mình trong thị trường thép Việt Nam với cam kết về chất lượng và sự đa dạng của sản phẩm. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về các loại sản phẩm thép đa dạng mà họ cung cấp, bao gồm thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, tôn, thép cuộn, xà gồ và sắt thép xây dựng, và cách chúng định hình ngành công nghiệp thép.
1. Thép Hình – Xây Dựng Cơ Sở Hạ Tầng Bền Vững:
Bài viết này sẽ trình bày về vai trò của thép hình trong việc xây dựng cơ sở hạ tầng, từ cầu đường đến các công trình công nghiệp, và cách chúng có thể được tùy chỉnh để đáp ứng các yêu cầu cụ thể của dự án.
2. Thép Hộp và Thép Ống – Linh Hoạt Cho Xây Dựng Công Trình Đô Thị:
Thép hộp và thép ống thường được sử dụng trong xây dựng các công trình đô thị như tòa nhà và hệ thống đường ống. Bài viết này sẽ giới thiệu về cách chúng có thể tận dụng để xây dựng các công trình hiện đại và tiết kiệm không gian.
3. Thép Cuộn và Thép Tấm – Sự Lựa Chọn Cho Ngành Sản Xuất Công Nghiệp:
Thép cuộn và thép tấm đóng vai trò quan trọng trong ngành sản xuất. Bài viết này sẽ nói về cách chúng có thể được sử dụng để sản xuất sản phẩm và linh kiện cho nhiều ngành công nghiệp khác nhau.
4. Tôn và Xà Gồ – Sự Kết Hợp Tinh Tế Cho Kiến Trúc Và Trang Trí Nội Thất:
Tôn và xà gồ không chỉ có vai trò trong xây dựng mà còn trong trang trí nội thất và thiết kế kiến trúc. Bài viết này sẽ trình bày cách chúng có thể được sử dụng để tạo ra các sản phẩm tùy chỉnh cho kiến trúc và trang trí nội thất.
5. Sắt Thép Xây Dựng – Vật Liệu Bền Vững Cho Các Dự Án Xây Dựng Lớn:
Sắt thép xây dựng đóng một vai trò không thể thiếu trong xây dựng các công trình lớn. Bài viết này sẽ tập trung vào vai trò của sắt thép xây dựng trong việc đảm bảo độ bền và an toàn cho các công trình này.
Thép Trí Việt là một nguồn cung cấp đáng tin cậy cho mọi loại sản phẩm thép và giải pháp xây dựng. Sự đa dạng và chất lượng của sản phẩm là điểm mạnh của họ, và bài viết này đã giúp bạn hiểu rõ hơn về cách kho thép này hỗ trợ các dự án xây dựng và công nghiệp.