Giá tôn 4 zem thông tin mới nhất cập nhật từ Sáng Chinh. Công ty chúng tôi chuyên cung cấp các sản phẩm tôn từ các thương hiệu tôn trong và ngoài nước.
Giá tôn 4 zem mới nhất năm 2021
Tôn 4 zem sẽ bao gồm các loại từ 4 zem, 4.3 zem, 4.5 zem, 4.8 zem. đây là loại tôn có độ dày khá cao nên mức giá sẽ cao hơn so với các loại tôn mỏng hơn.
Giá tôn 4 zem sẽ phụ thuộc vào thương hiệu tôn, loại tôn, địa chỉ mua tôn và thời điểm mua tôn.
Để có giá tôn 4 zem chi tiết quý khách có thể liên hệ Sáng Chinh để nhận báo giá chi tiết.
Lưu ý: Giá tôn 4 zem thường xuyên có sự thay đổi chính vì thế thông tin trong bảng giá tôn lạnh dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo. Để có giá tôn chính xác quý khách nên liên hệ tôn thép Sáng Chinh.
Hotline: 097 555 5055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777
Dưới đây là thông tin giá tôn lạnh cho quý khách tham khảo.
1/ Giá bán tôn lạnh Hòa Phát
Giá tôn 4 zem Hòa Phát không màu | ||
Độ dày (zem) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (VNĐ/m) |
3.0 zem | 2.5 | 63.000 |
3.5 zem | 3.0 | 69.000 |
4.0 zem | 3.5 | 83.000 |
4.5 zem | 3.9 | 92.000 |
5.0 zem | 4.4 | 100.000 |
Báo Giá tôn 4 zem màu Hòa Phát | ||
Độ dày (zem) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (VNĐ/m) |
3.0 zem | 2.5 | 65.000 |
3.5 zem | 3.0 | 70.000 |
4.0 zem | 3.5 | 85.000 |
4.5 zem | 3.9 | 94.500 |
5.0 zem | 4.4 | 104.000 |
2/ Giá tôn 4 zem Zacs
STT | Độ dày (Đo thực tế) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (Khổ 1,07m) |
1 | 2 zem 80 | 2.40 | 49.000 |
2 | 3 zem 00 | 2.60 | 51.000 |
3 | 3 zem 20 | 2.80 | 52.000 |
4 | 3 zem 50 | 3.00 | 54.000 |
5 | 3 zem 80 | 3.25 | 59.000 |
6 | 4 zem 00 | 3.35 | 61.000 |
7 | 4 zem 30 | 3.65 | 66.000 |
8 | 4 zem 50 | 4.00 | 69.000 |
9 | 4 zem 80 | 4.25 | 74.000 |
10 | 5 zem 00 | 4.45 | 76.000 |
11 | 6 zem 00 | 5.40 | 93.000 |
Tôn lạnh mạ kẽm Hoa Sen
3/ Tôn lạnh Việt Nhật giá bao nhiêu
Độ dày (zem) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (VNĐ) |
2.50 | 2.0 | 46.000 |
3.0 | 2.6 | 53.000 |
3.60 | 3.0 | 57.000 |
4.00 | 3.3 | 65.000 |
4.20 | 3.6 | 68.000 |
4.50 | 3.9 | 71.000 |
4.80 | 4.2 | 77.000 |
5.0 | 4.35 | 79.000 |
Tôn lạnh không màu Việt Nhật
4/ Giá tôn 4 zem Hoa Sen
Bảng Giá tôn 4 zem Không màu Hoa Sen
Độ dày (Đo thực tế) | Trọng lượng | Đơn giá (Khổ 1,07m) |
(zem) | (Kg/m) | VNĐ |
2 zem 80 | 2.40 | 48000 |
3 zem 00 | 2.60 | 50000 |
3 zem 20 | 2.80 | 51000 |
3 zem 50 | 3.00 | 53000 |
3 zem 80 | 3.25 | 58000 |
4 zem | 3.35 | 60000 |
4 zem 30 | 3.65 | 65000 |
4 zem 50 | 4.00 | 68000 |
4 zem 80 | 4.25 | 73000 |
5 zem | 4.45 | 75000 |
6 zem | 5.40 | 92000 |
Bảng Giá tôn 4 zem mạ màu Hoa Sen
Độ dày (Đo thực tế) | Trọng lượng | Đơn giá (Khổ 1,07m) |
(zem) | (Kg/m) | VNĐ |
3 zem | 2.50 | 45000 |
3 zem 30 | 2.70 | 55000 |
3 zem 50 | 3.00 | 57000 |
3 zem 80 | 3.30 | 59000 |
4 zem | 3.40 | 63000 |
4 zem 20 | 3.70 | 68000 |
4 zem 50 | 3.90 | 70000 |
4 zem 80 | 4.10 | 73000 |
5 zem | 4.45 | 78000 |
Lưu ý: Bảng báo Giá tôn 4 zem trên đây chưa bao gồm 10% VAT. Ngoài ra, giá này cũng có thể sẽ thay đổi theo sự biến động chung của thị trường hoặc thời điểm khách mua hàng.
Do đó, để cập nhật được bảng báo giá mới và chính xác nhất. Bạn hãy liên hệ tới đơn vị cung cấp tôn uy tín, chất lượng
Hotline: 097 555 5055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777
Tham khảo giá các sản phẩm tôn khác:
- Bảng báo giá tôn KLIPLOCK
- Bảng báo giá tôn La phông
- Bảng báo giá tôn lạnh
- Bảng báo giá tôn mạ kẽm
- Bảng báo giá tôn màu
- Bảng báo giá tôn nhựa
1 zem bằng bao nhiêu mm?
Zem là khái niệm xa lạ với nhiều người ngoài ngành xây dựng chính vì thế mà câu hỏi thường gặp khi chuẩn bị mua tôn là 1 xem bằng bao nhiêu mm.
1 zem = 0,1mm như vậy 10 zem = 1mm.
Giá trị quy đổi của zem ra mm như sau:
– 1 zem = 0,1mm
– 2 zem = 0,2mm
– 3 zem = 0,3 mm
– 4 zem = 0,4 mm
– 5 zem = 0,5 mm
………
– 10 zem = 1 mm
Cách kiểm tra độ dày của tấm tôn?
Để kiểm tra độ dày tấm tôn, Quý khách hàng có thể sử dụng các cách sau:
– Sử dụng thiết bị đo Palmer để đo độ dày: Đo tại ít nhất 3 điểm khác nhau trên tấm tôn, so sánh độ dày bình quân các điểm đo so với độ dày công bố của nhà sản xuất.
– Sử dụng phương pháp cân tấm tôn để kiểm tra độ dày: Cân khối lượng (kg) trên 1 mét tôn mạ, so sánh kết quả với tỷ trọng lý thuyết (kg/m). Tỷ trọng lý thuyết được tính như sau:
Đối với thép nền (Thép nền cán nguội):
· Tỷ trọng thép nền (kg/m) = Độ dày thép nền (mm) x Khổ rộng (mm) x Khối lượng riêng của thép (0.00785 kg/cm3)
Đối với tôn kẽm/tôn lạnh (sử dụng thép nền cán nguội):
Tỷ trọng tôn kẽm/tôn lạnh (kg/m) = Tỷ trọng thép nền + Khối lượng lớp mạ.
Trong đó: Khối lượng lớp mạ (kg/m) = (Lượng mạ (g/m2) x khổ tôn (mm)/1000)/1000
Đối với tôn kẽm màu/tôn lạnh màu (sử dụng thép nền cán nguội):
· Tỷ trọng tôn kẽm màu/tôn lạnh màu (kg/m) = Tỷ trọng tôn kẽm/tôn lạnh + Tổng khối lượng lớp sơn (sơn mặt chính + sơn mặt lưng)
Trong đó: Tổng khối lượng lớp sơn (Sơn mặt chính + Sơn mặt lưng) = Tổng độ dày lớp sơn x 0.0016 kg x (khổ tôn (mm)/1000)”
Lưu ý: Tỷ trọng thực tế chấp nhận được là tỷ trọng có dung sai tuân theo Quy định dung sai tỷ trọng của nhà sản xuất.
Để có thể kiếm nhiều lợi nhuận đã có nhiều chủ cửa hàng bán tôn thực hiện việc gian lận độ dày của tôn với khách hàng.
Theo quy chuẩn thì độ dày của tôn thường có dung sai là +/- 0,02mm, nhưng hiện nhiều người bán tôn với dung sai lớn hơn rất nhiều.
Chẳng hạn khi bạn mua tôn với độ dày là 0,35 mm nhưng khi đo lại thì số đo thực tế chỉ có 0,028mm và thậm chí là mỏng hơn nữa.
Chính vì thế để mua được tôn đúng Zem đúng giá thì cần phải hiểu zem là gì tiếp đó là phải biết kiểm tra độ dày của tấm tôn.
Địa chỉ cung cấp tôn lạnh giá rẻ, tốt nhất hiện nay
Công ty tôn Thép Sáng Chinh là đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp và phân phối tôn thép xây dựng số 1 thị trường hiện nay. Với nhiều năm kinh nghiệm và đồng hàng cùng người tiêu dùng.
Công ty tôn Thép Sáng Chinh cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm chính hãng và chất lượng nhất. Đồng thời, cam kết Giá tôn 4 zem mà Công ty tôn Thép Sáng Chinh đưa ra là ưu đãi và hấp dẫn nhất thị trường
Mọi chi tiết và yêu cầu về dịch vụ, xin vui lòng liên hệ:
Công Ty TNHH Sáng Chinh
Chúng tôi chuyên cung cấp các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM.hoặc qua bản đồ.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân phú
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Mail: thepsangchinh@gmail.com
Website: khothepmiennam.vn – tonthepsangchinh.vn