Giá tôn đông á 5 zem hôm nay,báo giá tôn đông á 5 zem mới nhất ,báo giá tôn hôm nay tại Trí Việt steel
Kho thép Trí Việt đơn vị cung cấp tôn đông á, cập nhật giá tôn Đông Á mới nhất
Các phân biệt tôn đông á thật giả
Bạn có thể dễ dàng nhận biết Tôn Đông Á thật giả, chúng tôi xin được chia sẽ với khách hàng qua các kinh nghiệm dưới đây:
a) Dòng in logo vi tính ở tấm tôn
Đây là dấu hiệu đầu tiên có thể nhận biết và chỉ cần quan sát bằng mắt thường. Tôn Đông Á thật có logo và thông tin về quy cách, kích thước được in rõ ràng không bị mờ, nhòe hay bôi xóa. Bạn có thể kiểm tra và đối chiếu mã số các cuộn tôn với thông số mà nhà sản xuất tôn Đông Á cung cấp.
Tôn nhái thương hiệu, kém chất lượng thường có giá thấp hơn nhiều so với giá ở đại lý chính hãng từ 10-15%. Khi không thể phân biệt bằng mắt thường bạn có thể gửi mẫu tôn về nhà máy hay đại lý tôn Đông Á để kiểm tra. Bạn phải gửi đi ít nhất 0,5mm tôn và thời gian kiểm định thường mất từ 3-4 ngày.
b) Đọc ký hiệu MSC
Thủ thuật cán mỏng tôn của các cơ sở sản xuất nhỏ để bịt mắt người tiêu dùng. Bình thường độ dày của tôn có dung sai +/-0,02mm thế nhưng thực tế bạn có thể mua phải tôn 0,35mm mà độ dày thực chỉ 0,28mm hay mỏng hơn.
Bạn đừng nên mua tôn có ký hiệu MSC trong chuỗi mã số in ở mặt sau tấm tôn. Đây là ký hiệu ngầm của giới buôn tôn âm, biết được điều này có thể giúp bạn tránh mua phải tôn giả.
c) Đo độ dày tôn
Bạn có thể đo độ dày tôn và so sánh với độ dày tiêu chuẩn mà nhà sản xuất tôn Đông Á cung cấp. có thể dùng máy đo chuyên dụng palmer để kiểm tra độ dày tấm tôn dễ dàng.
d) Cân tôn để so sánh trọng lượng chuẩn
Bạn có thể mua tôn theo cân hay yêu cầu chủ cửa hàng cân tôn lên để đối chiếu. Mỗi mét tôn âm thường nhẹ hơn nhiều so với tôn chuẩn.
e) Kiểm tra lại sản phẩm khi giao nhận
Khi xem tôn ở cửa hàng chủ cơ sở có thể cho bạn xem tôn chính hãng rồi hẹn vận chuyển tới nhà bạn. Tôn có thể bị đánh tráo bằng tôn mỏng hơn hay hàng nhái. Do đó bạn cần kiểm tra lại lần nữa tại công trình.
Với những thông tin mà chúng tôi vừa chia sẻ trên đây hy vọng rằng bạn có thể hiểu hơn về sản phẩm tôn Đông Á và biết cách phân biệt để mua được các sản phẩm tôn Đông Á chính hãng, chất lượng.
Các mẫu tôn Đông Á phổ biến hiện nay
Công ty Thép Trí Việt tự hào là nơi cung cấp sản phẩm Tôn Đông Á chính hãng, giá cả phù hợp cho khách hàng.
Xin giới thiệu đến quý khách hàng những dạng sóng tôn Đông Á phổ biến nhất được nhiều khách hàng sử dụng đặt hàng hiện nay.
Tôn đông á 5 sóng
Tôn đông á 9 sóng
Tôn đông á 11 sóng
Tôn đông á 13 sóng
Giá tôn đông á 5 zem hôm nay,báo giá tôn đông á 5 zem mới nhất ,báo giá tôn hôm nay
Nguồn cung ứng các loại tôn tại công ty Trí Việt vô cùng dồi dào. Sở hữu kho bãi chứa hàng rộng rãi nên số lượng đặt hàng của quý khách sẽ không bị giới hạn.
Kho thép Trí Việt cập nhật Giá tôn đông á 5 zem hôm nay,báo giá tôn đông á 5 zem mới nhất ,báo giá tôn hôm nay
Các tin tức về Bảng báo giá tôn các loại sẽ nhanh chóng được chúng tôi hỗ trợ cho khách hàng. Cùng với đó sẽ chọn được thời điểm mua vật tư với giá thích hợp nhất. Cùng tham khảo bảng báo giá tôn đông á sau đây:
BẢNG BÁO GIÁ TÔN 9 SÓNG VUÔNG – 5 SÓNG VUÔNG – 13 SÓNG LA PHÔNG – TÔN CÁCH NHIỆT – TÔN CLIPLOCK
![]() | BẢNG TÔN LẠNH MÀU | ||||
TÔN LẠNH MÀU | TÔN LẠNH MÀU | ||||
(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | (5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) | Đơn giá vnđ/md | Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) | Đơn giá vnđ/md |
0.25 mm | 1.75 | 69000 | 0.40 mm | 3.20 | 97000 |
0.30 mm | 2.30 | 77000 | 0.45 mm | 3.50 | 106000 |
0.35 mm | 2.00 | 86000 | 0.45 mm | 3.70 | 109000 |
0.40 mm | 3.00 | 93000 | 0.50 mm | 4.10 | 114000 |
TÔN LẠNH MÀU HOA SEN | TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) | Đơn giá vnđ/md | Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) | Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 105,500 | 0.35 mm | 2.90 | 99,000 |
0.40 mm | 3.30 | 114,500 | 0.40 mm | 3.30 | 108,000 |
0.45 mm | 3.90 | 129,000 | 0.45 mm | 3.90 | 121,000 |
0.50 mm | 4.35 | 142,500 | 0.50 mm | 4.30 | 133,000 |
TÔN LẠNH MÀU VIỆT PHÁP | TÔN LẠNH MÀU NAM KIM | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) | Đơn giá vnđ/md | Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) | Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 95,000 | 0.35 mm | 2.90 | 97,000 |
0.40 mm | 3.30 | 104,000 | 0.40 mm | 3.30 | 106,000 |
0.45 mm | 3.90 | 117,000 | 0.45 mm | 3.90 | 119,000 |
0.50 mm | 4.35 | 129,000 | 0.50 mm | 4.30 | 131,000 |
BẢNG GIÁ GIA CÔNG TÔN VÀ PHỤ KIỆN | |||||
Tôn 5SV đổ PU -giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 945 | 10,500 | ||
Tôn 9SV đổ PU- giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 975 | 11,000 | ||
Gia công cán Skiplok 945 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 5mm | 9,000 | ||
Gia công cán Skiplok 975 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 10mm | 17,000 | ||
Gia công cán Seamlok | 6.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 15mm | 25,000 | ||
Gia công chán máng xối + diềm | 4.000đ/m | Gia công chấn úp nóc 1 nhấn + xẻ | 1,500 | ||
Gia công chấn vòm | 3.000đ/m | Gia công chấn tôn úp nóc có sóng | 1,500 | ||
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp | 65,000 | Tôn nhựa lấy sáng 3 lớp | 95,000 | ||
Vít bắn tôn 2.5cm | bịch 200 con | 50,000 | Vít bắn tôn 4cm | bịch 200 con | 65,000 |
Vít bắn tôn 5cm | bịch 200 con | 75,000 | Vít bắn tôn 6cm | bịch 200 con | 95,000 |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0907 6666 51 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI NHẬN GIA CÔNG TÔN TẠI CÔNG TRÌNH |
Xem chi tiết hơn:
Bảng giá tôn Đông Á mới nhất
Trước tiên, chúng tôi xin gửi đến bạn bảng giá tôn Đông Á mới nhất để bạn tham khảo. Bao gồm các loại: tôn lạnh màu, tôn lạnh không màu, tôn kẽm, tôn mát… từ 2 dem đến 5 dem
Bảng giá tôn lạnh không màu Đông Á
- 9 sóng tròn, 9 sóng vuông, 5 sóng vuông
- Sóng ngói ( cộng thêm 10.000 / m)
- Tiêu chuẩn JIS G3321:2010 (Nhật Bản); BS EN 10346:2009 (Châu Âu); AS 1397:2011 (Úc); ASTM A792/A792M-10 (Mỹ).
- Độ dày: 2 dem 8, 3 dem, 3 dem 2, 3 dem 5, 4 dem, 4 dem 5, 4 dem 8, 5 dem
- Khổ tôn: 1,07 mét
- Chiều dài: cắt theo yêu cầu của khách hàng.
Bảng giá tôn lạnh màu Đông Á
- Màu đỏ đậm, vàng kem, xanh ngọc…
- Khổ 1.07 mét
- Chiều dài: cắt theo yêu cầu của khách hàng
- Độ dày tôn: 3 dem 00, 3 dem 3, 3 dem 5, 3 dem 8, 4 dem, 4 dem 2, 4 dem 5, 4 dem 8, 5 dem
Bảng giá tôn kẽm Đông Á
- 9 sóng tròn, 9 sóng vuông
- Dung sai trọng lượng +-5%.
- Độ dày từ 2 dem đến 5 dem
- khổ tôn: 1.07 mét, cắt theo yêu cầu
Bảng giá tôn cách nhiệt Đông Á
- Độ dày từ 3 dem đến 5 dem
- Đơn vị tính: mét
- Khổ 1.07 mét, chiều dài cắt theo yêu cầu
Lưu ý bảng báo giá tôn Đông Á trên
- Giá trên đã bao gồm 10% thuế VAT
- Giao hàng miễn phí trong nội thành thành phố Hồ Chí Minh
- Hàng mới 100%, không gỉ, sét, phai màu
- Giá phụ thuộc vào số lượng đặt, quy cách và nơi giao hàng (vui lòng liên hệ trực tiếp nhân viên để biết giá chính xác)
Mua Tôn lạnh màu Đông Á 4,5 zem ở đâu tại TPHCM giá tốt, đảm bảo chất lượng?
Công ty Tôn thép Trí Việt hoạt động ở TPHCM và các tỉnh Trí Việt sẽ hỗ trợ báo giá tận nơi, giao hàng tận chỗ. Đến với chúng tôi, bạn có thể an tâm vì chất lượng nguồn Tôn lạnh màu Đông Á 4,5 zem lợp mái luôn tốt nhất. Xin mách bạn những cách để chọn lựa sản phẩm an toàn & hiệu quả:
- Đến đại lý chính thức của Tôn Đông Á để mua
- Nếu công trình xây dựng của quý khách ở xa đại lý, hãy đến công ty lớn, có nhiều chi nhánh, hệ thống kho bãi lớn
- Lấy ý kiến tham khảo từ các trang website uy tín ( như: tonthepsangchinh.vn; khothepmiennam.vn ), từ những người xung quanh, bạn bè trong nghề
- Khi mua hàng thì bạn nhớ yêu cầu bên mua cung cấp giấy tờ chứng nhận nguồn gốc sản phẩm
- Nhân viên tư vấn chuyên nghiệp, có đầy đủ những kinh nghiệm chuyên môn
- Tôn thép Trí Việt cung cấp tôn lạnh màu Đông Á 4,5 zem chính hãng (các nhà máy) giá gốc
Mọi chi tiết và yêu cầu về dịch vụ bảng báo giá tôn đông á, xin vui lòng liên hệ:
Công Ty TNHH Trí Việt
Chúng tôi chuyên cung cấp bảng báo giá tôn đông á và các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM. Hoặc bản đồ
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân Phú
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương
Website: khothepmiennam.vn
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Mail: thepsangchinh@gmail.com
- Báo Giá Thép Xây Dựng Việt Đức Cập Nhật Mới Nhất!
- Mác thép là gì? Hướng dẫn chi tiết cách đọc mác thép
- Thép cường độ cao là gì? Địa chỉ mua thép cường độ cao giá rẻ
- Thép xây dựng có tái chế được không?
- Tại sao thép xây dựng dài 11.7 m? Địa chỉ mua thép xây dựng giá rẻ
- 1 tấn thép xây dựng giá bao nhiêu? Mua thép xây dựng giá rẻ ở đâu?
- So Sánh Thép CB3 Và CB4 Loại Nào Tốt Hơn?
- So Sánh Thép Q345 Và SS400 Loại Nào Tốt Hơn!
- So Sánh Thép SS400 và A36 Loại Nào Tốt Hơn?
- So Sánh Thép Hòa Phát Và Hoa Sen Loại Nào Tốt Hơn?
- So Sánh Thép Hòa Phát Và Tisco Thái Nguyên Loại Nào Tốt Hơn?
- So Sánh Thép Việt Mỹ Và Thép Hòa Phát Loại Nào Tốt Hơn?
- Báo Giá Thép Tấm Gân Cập Nhật Mới Nhất Hôm Nay!
- So Sánh Thép Hòa Phát Và Việt Úc Loại Nào Tốt Hơn?
- Báo Giá Thép Tấm Posco Cập Nhật Mới Nhất Hôm Nay!
- Bảng Giá Dây Thép Buộc Mạ Kẽm Hôm Nay Mới Nhất
- Thép Xây Dựng Là Gì? Các Loại Thép Xây Dựng Phổ Biến
- So Sánh Thép Pomina Và Thép Hòa Phát Loại Nào Tốt Hơn?
- So Sánh Thép Trí Việt Và Thép Việt Nhật Loại Nào Tốt Hơn?
- So Sánh Thép Hòa Phát Và Việt Đức Loại Nào Tốt?
- So sánh tôn lạnh và tôn màu – Nên dùng loại tôn nào?
- So sánh tôn Phương Nam và tôn Hoa Sen chi tiết nhất
- So sánh tôn Việt Nhật và Hòa Phát chi tiết đầy đủ nhất
- So sánh tôn Nam Kim và tôn Hoa Sen – Thương hiệu nào chất lượng?
- So Sánh Tôn Hoa Sen Và Tôn Phương Nam Thương Hiệu Nào Tin Dùng Hơn?
- So Sánh Tôn Hoa Sen Và Tôn Olympic Loại Nào Tốt Hơn?
- So Sánh Tôn Hoa Sen Và Tôn Zacs
- So Sánh Tôn Hoa Sen Và Tôn Đông Á
- So Sánh Tôn Hoa Sen Và Tôn Hòa Phát
- So Sánh Tôn Hoa Sen Và Tôn Việt Nhật Hãng Nào Tốt Hơn?
- Bảng tra quy cách thép hộp chữ nhật chi tiết nhất
- Bảng tra quy cách thép hộp vuông chi tiết – Thép Trí Việt
- Bảng giá thép hình Nhà Bè U, I, V, H hôm nay mới nhất
- Bảng giá tôn giả ngói các loại mới nhất hôm nay
- Bảng giá thép hình Vinaone hôm nay mới nhất
- Bảng giá thép hình An Khánh hôm nay mới nhất
- Tổng Hợp 8 Cách Chống Nóng Cho Nhà Mái Tôn Cực Hiệu Quả
- Độ Dốc Mái Tôn Là Gì? Hướng Dẫn Cách Tính Độ Dốc Mái Tôn Chi Tiết Nhất
- Sơn chống nóng mái tôn có hiệu quả không? Đơn vị cung cấp sơn uy tín hàng đầu Việt Nam
- Những Điều Bạn Nên Biết Về Tôn Lợp Lượn Sóng?
- Các Loại Tôn – Tìm Hiểu Những Loại Tôn Phổ Biến Hiện Nay
- Tôn Lợp Là Gì? Ứng Dụng Của Tôn Trong Đời Sống Xã Hội Ngày Nay
- Bảng tra Quy cách thép L: Kích thước, Trọng lượng, Công thức chi tiết
- Dịch vụ cán tôn tại công trình theo yêu cầu
- Bảng tra Quy cách Thép tấm đầy đủ nhất
- Cung cấp thép hộp mạ kẽm 75×125 chính hãng bởi Thép Trí Việt
- Cung cấp thép hộp mạ kẽm 150×200 không giới hạn số lượng
- Cung cấp thép hộp mạ kẽm 100×150 tận công trình theo yêu cầu
- Báo giá thép hộp mạ kẽm 50×150 mới nhất, nhiều ưu đãi hôm nay
- Người tiêu dùng nhận ngay bảng báo giá thép hình H150x150x7x10x12m ( Posco)
- Sắt ống tròn
- Bảng báo giá thép hình U120x50x4.7x6m tại Quận Phú Nhuận
- Bảng báo giá thép hình I346x194x6x9 tại Quận 4
- Giá cây sắt quận 5
- XÀ GỒ ? PHÂN BIỆT TỪNG LOẠI- ĐỊA CHỈ MUA XÀ GỒ ĐƯỢC ĐÁNH GIÁ TỐT NHẤT TẠI TP. HCM