Tùy vào từng quy cách của công trình và thương hiệu nên sẽ có từng loại giá khác nhau. Đồng thời giá cũng biến động lên xuống theo thị trường và cơ sở phân phối. Tuy nhiên với quy cách xà gồ C mạ kẽm tiêu chuẩn thì ta có bảng giá chung để tham khảo dưới đây:
Kho thép Trí Việt đơn vị bảng Giá xà gồ c150x50x15x1,8mm,giá xà gồ c150x50x15x2mm,giá xà gồ c150x50x15x2,2mm,giá xà gồ c150x50x15x2,5mm tại tôn thép Trí Việt tại tôn thép Trí Việt cập nhật
Chúng tôi cung cấp các loại xà gồ giá rẻ uy tín chuyên nghiệp
Xà gồ C là gì?
Xà gồ c là gì loại xà gồ được sử dùng nhiều trong vì kèo, đòn tay, khung nhà xưởng
Xà gồ C ( Xà gồ hình C | thép C ) là loại xà gồ có mặt cắt hình chữ C, gồm 2 loại xà gồ C đen và xà gồ C mạ kẽm, được ứng dụng nhiều trong xây dựng làm khung vì kèo, đòn tay nhà tiền chế, xưởng, nhà ở dân dụng …
Xà gồ C mạ kẽm được sản xuất theo tiêu chuẩn của Nhật Bản, Châu Âu, với nguyên liệu là thép cường độ cao G350 – 450 mpa, độ phủ kẽm là Z120-275 (g/m2
Xà gồ thép đen được sản xuất với nguyên liệu là thép cán nóng và thép cán nguội nhập khẩu hoặc sản xuất trong nước cho phép khả năng vượt nhịp rất lớn mà vẫn đảm bảo được độ an toàn cho phép.
Tùy vào nhu cầu sử dụng mà chọn loại xà gồ đen hay mạ kẽm, tuy nhiên hiện nay xà gồ C mạ kẽm vẫn được lựa chọn nhiều hơn bởi những ưu điểm của nó.
Bảng báo giá xà gồ C là bảng giá xà gồ C đen và Xà gồ C kẽm cập nhật tới khách hàng với đầy đủ thông tin quy cách, độ dày và đơn giá tạo sự thuận lợi cho khách hàng khi tìm hiểu giá chủng loại mà mình cần
Bảng tra kích thước, vị trí đột lỗ và chiều dài chống mí
Từ bảng tra các kỹ sư sẽ xác định chính xác vị trí và gia công các lỗ chuẩn theo yêu cầu. Tránh trường hợp đột lỗ không đúng vị trí, gây tổn thất về chi phí và thời gian của doanh nghiệp.
Bảng Kích thước, vị trí đột lỗ và chiều dài chống mí xà gồ chữ C
Loại xà gồ | Kích thước và vị trí đột lỗ (mm) | Chiều dài chống mí theo nhịp xà gồ (mm) | |||||||
H | F | F | L | K | < 6m | 6m ÷ 9m | > 9m ÷ 12m | > 12m ÷ 15m | |
C80 | 80 | 40 | 40 | 15 | 50-60 | 600 | 900 | ||
C100 | 100 | 50 | 50 | 15 | 50-70 | 600 | 900 | ||
C120 | 120 | 50 | 50 | 15 | 50-80 | 600 | 900 | ||
C150 | 150 | 50 | 50 | 20 | 50-90 | 600 | 900 | ||
C150 | 150 | 65 | 65 | 20 | 50-100 | 600 | 900 | ||
C180 | 180 | 50 | 50 | 20 | 50-120 | 600 | 900 | ||
C180 | 180 | 65 | 65 | 20 | 50-120 | 600 | 900 | ||
C200 | 200 | 50 | 50 | 20 | 50-160 | 600 | 900 | 1200 | |
C200 | 200 | 65 | 65 | 20 | 50-160 | 600 | 900 | 1200 | |
C250 | 250 | 65 | 65 | 20 | 50-180 | 1200 | 1500 | ||
C250 | 250 | 75 | 75 | 20 | 50-180 | 1200 | 1500 | ||
C300 | 300 | 75 | 75 | 20 | 50-180 | 1200 | 1500 | ||
C300 | 300 | 85 | 85 | 20 | 50-180 | 1200 | 1500 | ||
C300 | 300 | 100 | 100 | 25 | 50-180 | 1200 | 1500 |
Lưu ý:
- Dung sai mép cánh xà gồ: ± 3mm
- Dung sai kích thước hình học sản phẩm: ± 2mm
Bảng Giá xà gồ c150x50x15x1,8mm,giá xà gồ c150x50x15x2mm,giá xà gồ c150x50x15x2,2mm,giá xà gồ c150x50x15x2,5mm tại tôn thép Trí Việt cập nhật
Bảng Giá xà gồ c150x50x15x1,8mm,giá xà gồ c150x50x15x2mm,giá xà gồ c150x50x15x2,2mm,giá xà gồ c150x50x15x2,5mm thay đổi từng ngày do trên thị trường hiện nay, xuất hiện nhiều đơn vị kinh doanh, giá cũng khác nhau nhiều.Xem thêm: bảng báo giá xà gồ Z
Do đó, công ty chúng tôi sẽ cập nhật bảng báo giá xà gồ C kèm theo các thông tin liên quan nhanh nhất.
Bảng báo giá chỉ mang tính thời điểm, vật liệu xây dựng leo thang. Khách hàng có thể liên hệ với chúng tôi qua địa chỉ bên dưới để được hỗ trợ một cách tốt nhất.
Liên hệ mua xà gồ các loại
Hotline : 097.5555.055 – 0909.936.937 – 0907 137 555 – 0979 045 333 – 0932 117 666
![]() |
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP Trí Việt | ||
Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn | |||
Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM | |||
Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM | |||
Điện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777 | |||
Email: theptriviet@gmail.com – Web: tonthepsangchinh.vn | |||
Tk ngân hàng: 1989468 tại ngân hàng ACB tại PGD Bà Điểm | |||
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C MẠ KẼM | |||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||
33 | C150x50x20x1.5mm | 3.30 | 82,425 |
34 | C150x50x20x1.6mm | 3.52 | 87,920 |
35 | C150x50x20x1.8mm | 3.96 | 98,910 |
36 | C150x50x20x2.0mm | 4.40 | 109,900 |
37 | C150x50x20x2,3mm | 5.06 | 126,385 |
38 | C150x50x20x2.5mm | 5.50 | 137,375 |
39 | C150x50x20x2,8mm | 6.15 | 153,860 |
40 | C150x50x20x3.0mm | 6.59 | 164,850 |
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C ĐEN | |||
33 | C150x50x20x1.5mm | 3.30 | 43,520 |
34 | C150x50x20x1.6mm | 3.52 | 46,422 |
35 | C150x50x20x1.8mm | 3.96 | 52,224 |
36 | C150x50x20x2.0mm | 4.40 | 58,027 |
37 | C150x50x20x2,3mm | 5.06 | 66,731 |
38 | C150x50x20x2.5mm | 5.50 | 72,534 |
39 | C150x50x20x2,8mm | 6.15 | 81,238 |
40 | C150x50x20x3.0mm | 6.59 | 87,041 |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0907 6666 51 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Lưu ý: Giá có thể thay đổi tại thời điểm quý khách truy cập web. Cách tốt nhất để quý khách có giá chính xác thì vui lòng liên hệ ngay Kho thép Trí Việt
- Giá xà gồ C trên đã bao gồm 10% VAT
- Miễn phí vận chuyển ở tphcm (ở tỉnh vui lòng gọi)
- Hàng chính hãng, mới 100%
- Giá xà gồ c mạ kẽm trên là bảng giá chung để tham khảo. Vì giá phụ thuộc vào đơn hàng: số lượng, quy cách, vị trí giao hàng …
Đặc tính của xà gồ C150x50 độ dày 1.5mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm
- Chất lượng cao, không thay đổi cấu tạo dưới tác động của nhiệt độ
- Dễ dàng nối chồng và được xem là dầm liên tục. Chịu trọng lực lớn
- Chi phí xây dựng được giảm bớt so với việc sử dụng sắt thép
- Vì xà gồ C150x50 được mạ kẽm nên sẽ mang lại vẻ sáng đẹp cho công trình, đảm bảo toàn vẹn về tính thẩm mỹ.
Ứng dụng của xà gồ C150x50
Xà gồ C150x50 chỉ được sử dụng trong thi công các công trình có diện tích lớn như:
- Xây dựng & thi công lắp ráp nhà tiền chế
- Kho lạnh – nhà kho – nhà xưởng công nghiệp
- Các dự án của nhà nước như: kho dự trữ, khu triễn lãm, trung tâm hội nghị, nhà thi đấu, trường học…
- Các trung tâm mua sắm đô thị , giải trí, trung tâm thương mại,…
Ưu điểm của xà gồ C150x50
Xà gồ C150x50 được xem là giải pháp thiết thực ở những công trình như nhà xưởng, nhà kho công nghiệp và nhiều hơn nữa. Sử dụng dễ dàng, tiết kiệm tới 50% trên tấm kết cấu so với các góc cán nóng. xà gồ C150x50 bề mặt sạch sẽ và có độ sắc nét trong thiết kế. Tuyệt đối không cho phép phạm vi độ dài không chính xác.
Tiết kiệm so với thép công nghiệp lên tới 40%
Dễ dàng xử lý nhanh chóng tiện lợi
Dễ gia công để phù hợp với cấu trúc thiết kế
Độ thẳng luôn đáp ứng mọi tiêu chí
Chất lượng cao, linh hoạt
Trọng lượng thấp nên giảm được chi phí vận chuyển
Lưu ý khi sử dụng và bảo quản xà gồ thép C bền lâu
Khi sử dụng khách hàng cần chú ý:
- Số lượng xà gồ nên tỷ lệ thuận với trọng lượng tấm tôn lợp mái. Nếu phần mái càng nặng thì nên sử dụng nhiều xà gồ và ngược lại
- Khoảng cách giữa xà gồ tường và xà gồ mái nên từ 4-6ft
- Thiết kế xà gồ cần cân nhắc đến độ dài tấm lợp và trọng tải mái phụ
Những lưu ý khi bảo quản:
- Bảo quản trong môi trường, điều kiện thời tiết phù hợp để đảm bảo nguyên vẹn được tính chất và đặc điểm của xà gồ: không đặt ở khu vực chứa hóa chất (axit, bazo, muối). Đặt cách mặt đất 10cm trên kệ gỗ hoặc bê tông có tấm lót
- Không để chung xà gồ cũ và mới cùng một nơi để tránh gỉ sét
- Kho đặt xà gồ nên thoáng mát, sạch sẽ và che chắn bụi kỹ càng.
Địa chỉ mua xà gồ & có bảng báo giá xà gồ C uy tín tại Tphcm
Tại thị trường Tphcm có rất nhiều địa chi cung cấp xà gồ tuy nhiên thường những cơ sở nhỏ lẻ mua qua bán lại cho nên giá thường cao hơn giá thật của sản phẩm.
Để tránh tình trạng đó quý khách hàng nên tìm tới các địa chỉ uy tín như Công ty Tôn Thép Trí Việt.
Tôn Thép Trí Việt: công ty chuyên phân phối các loại vật liệu cho các công trình lớn nhỏ trên địa bàn Tphcm & các tỉnh lân cận.
Công ty đã có 15 năm hoạt động trong lĩnh vực này & được đông đảo khách hàng biết đến và tin tưởng.
Chúng tôi cung cấp xà gồ đảm bảo chất lượng từ xưởng sản xuất tới thẳng công trình đảm bảo giá tốt nhất thị trường.
Bảng báo giá xà gồ C do công ty cung cấp luôn có xác thực của đơn vị sản xuất cam kết giá đúng.
Để nhận bảng báo giá xà gồ C quý khách có thể truy cập vào website: khothepmiennam.vn hoặc liên hệ trực tiếp Tôn Thép Trí Việt theo Hotline 097.5555.055 – 0909.936.937 – 0907 137 555 – 0979 045 333 – 0932 117 666chúng tôi sẽ tư vấn báo giá chính xác cho bạn.
Công Ty TNHH Trí Việt
Chúng tôi chuyên cung cấp bảng báo giá thép hình I và các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM. Hoặc bản đồ.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7.
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân Phú.
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.
Website: khothepmiennam.vn
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777