Kí hiệu “C40x80x15x1.8mm” thường được sử dụng để mô tả các thông số kỹ thuật của xà gồ trong ngành xây dựng và công nghiệp thép. Hãy giải thích ý nghĩa của mỗi phần trong kí hiệu này:
C: Kí hiệu này có thể biểu thị loại xà gồ. Thường, “C” thường được sử dụng để chỉ xà gồ hình chữ “C.”
40: Số này biểu thị chiều cao của xà gồ, thông thường được đo bằng millimet. Trong trường hợp này, chiều cao là 40 mm.
80: Số này biểu thị chiều rộng của xà gồ, cũng được đo bằng millimet. Trong trường hợp này, chiều rộng là 80 mm.
15: Số này thường biểu thị độ sâu của xà gồ, đo bằng millimet. Trong trường hợp này, độ sâu là 15 mm.
1.8mm: Đây là độ dày của xà gồ, cũng được đo bằng millimet. Trong trường hợp này, độ dày là 1.8 mm.
Ví dụ, “C40x80x15x1.8mm” mô tả một xà gồ hình chữ “C” có chiều cao 40 mm, chiều rộng 80 mm, độ sâu 15 mm, và độ dày 1.8 mm. Thông số này quan trọng khi bạn lựa chọn xà gồ cho các dự án xây dựng hoặc công nghiệp để đảm bảo rằng nó phù hợp với mục đích sử dụng cụ thể của bạn.
Những đặc điểm nổi bật của xà gồ C40x80x15x1.8mm
❤️Báo giá xà gồ C40x80x15x1.8mm hôm nay | ✅Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
❤️Vận chuyển tận nơi | ✅Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
❤️Đảm bảo chất lượng | ✅Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
❤️Tư vấn miễn phí | ✅Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
❤️Hỗ trợ về sau | ✅Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Khách hàng nhận ngay báo giá xà gồ C40x80x15x1.8mm mới nhất: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777, tư vấn viên chuyên nghiệp đồng hành với bạn ở mọi khung giờ
Góp mặt trong nhiều dự án xây dựng hiện đại, xà gồ thép C40x80x15x1.8mm ứng dụng cực kì rộng rãi, dễ gia công kích thước. Sử dụng mang đến nhiều tiện nghi thiết thực, độ bền lớn, chống cong vênh.
Xà gồ thép C40x80x15x1.8mm là gì?
Xa go thep C40x80x15x1.8mm nói chung (purlin) hay còn gọi là đòn tay, sử dụng để tạo thành một cấu trúc ngang của mái nhà. Xà gồ thép C40x80x15x1.8mm áp dụng nguyên liệu là thép mạ kẽm nhúng nóng đạt chuẩn quốc tế.
Điểm nổi bật của sản phẩm là nhẹ về trọng lượng, chịu lực rất cao, định hình đục lỗ dễ dàng, cắt. Cũng nhờ đó mà linh hoạt trong xây dựng, cũng như là lắp ráp công trình.
Xà gồ C40x80x15x1.8mm mạ kẽm với ưu và nhược điểm
Ưu điểm:
Khả năng chịu lực tốt: Xà gồ C40x80x15x1.8mm mạ kẽm có khả năng chịu lực tốt, có thể chịu được tải trọng lớn.
Khả năng chống gỉ sét tốt: Xà gồ C40x80x15x1.8mm mạ kẽm được phủ lớp mạ kẽm dày, giúp bảo vệ xà gồ khỏi tác động của môi trường, chống gỉ sét hiệu quả.
Dễ dàng thi công lắp đặt: Xà gồ C40x80x15x1.8mm mạ kẽm có trọng lượng nhẹ, dễ dàng vận chuyển và thi công lắp đặt.
Giá thành hợp lý: Xà gồ C40x80x15x1.8mm mạ kẽm có giá thành hợp lý, phù hợp với nhu cầu của nhiều công trình xây dựng.
Nhược điểm:
- Có thể bị cong vênh nếu không được bảo quản đúng cách: Xà gồ C40x80x15x1.8mm mạ kẽm có thể bị cong vênh nếu không được bảo quản đúng cách, tránh tiếp xúc với các hóa chất ăn mòn.
Ứng dụng:
Xà gồ C40x80x15x1.8mm mạ kẽm được sử dụng trong nhiều ứng dụng xây dựng, bao gồm:
- Làm hệ thống khung kèo mái nhà xưởng, nhà kho, nhà ở,…
- Làm hệ thống dầm, sàn nhà,…
- Làm lan can, hàng rào,…
Cách bảo quản xà gồ C40x80x15x1.8mm
Xà gồ C40x80x15x1.8mm là một loại thép hình chữ C rất phổ biến trong ngành xây dựng. Tuy nhiên, để đảm bảo độ bền và hiệu quả sử dụng của xà gồ C, quá trình bảo quản cẩn thận là rất quan trọng. Dưới đây là một số hướng dẫn về cách bảo quản xà gồ C40x80x15x1.8mm:
Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát: Xà gồ C40x80x15x1.8mm dễ bị gỉ sét nếu tiếp xúc với nước và độ ẩm. Do đó, quá trình lưu trữ cần diễn ra ở nơi khô ráo và thoáng mát để tránh tình trạng gỉ sét.
Tránh tiếp xúc với các hóa chất ăn mòn: Xà gồ C có thể bị ăn mòn nếu tiếp xúc với các hóa chất như axit hoặc kiềm. Vì vậy, cần tránh để xà gồ C tiếp xúc với những loại hóa chất này.
Sử dụng các biện pháp bảo vệ khác: Bạn cũng có thể áp dụng các biện pháp bảo vệ khác như:
- Phủ sơn chống gỉ sét.
- Phun lớp bảo vệ epoxy.
- Sử dụng xà gồ mạ kẽm.
Lưu ý khi bảo quản xà gồ C40x80x15x1.8mm:
- Khi vận chuyển xà gồ, cần đặc biệt cẩn thận để tránh làm xà gồ bị cong vênh hoặc móp méo.
- Khi cất trữ xà gồ, hãy xếp gọn gàng và tránh để xà gồ bị va chạm.
- Định kỳ kiểm tra xà gồ để phát hiện sớm các dấu hiệu hư hỏng và áp dụng biện pháp xử lý kịp thời.
Bằng cách tuân thủ các hướng dẫn này, bạn có thể đảm bảo rằng xà gồ C40x80x15x1.8mm luôn duy trì độ bền và đẹp mắt, đồng thời bảo đảm an toàn cho công trình xây dựng.
Khách hàng nhận ngay báo giá xà gồ C40x80x15x1.8mm mới nhất
Cập nhật liên tục & thường xuyên bảng báo giá xà gồ C40x80x15x1.8mm để cho người tiêu dùng tại Trí Việt dễ theo dõi. Gọi ngay 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777 nhận hỗ trợ tư vấn kịp thời.
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP Trí Việt | |||
Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn | |||
Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM | |||
Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM | |||
Điện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777 | |||
Email: theptriviet@gmail.com – Web: tonthepsangchinh.vn | |||
Tk ngân hàng: 1989468 tại ngân hàng ACB tại PGD Bà Điểm | |||
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C MẠ KẼM | |||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||
1 | C40x80x15x1,5mm | 2.12 | 53,000 |
2 | C40x80x15x1,6mm | 2.26 | 56,500 |
3 | C40x80x15x1,8mm | 2.54 | 63,600 |
4 | C40x80x15x2,0mm | 2.83 | 70,650 |
5 | C40x80x15x2,3mm | 3.25 | 81,250 |
6 | C40x80x15x2,5mm | 3.54 | 88,500 |
7 | C40x80x15x2,8mm | 3.96 | 99,000 |
8 | C40x80x15x3,0mm | 4.24 | 106,000 |
9 | C100x50x15x1,5mm | 2.59 | 64,750 |
10 | C100x50x15x1,6mm | 2.76 | 69,075 |
11 | C100x50x15x1,8mm | 3.11 | 77,700 |
12 | C100x50x15x2,0mm | 3.45 | 86,350 |
13 | C100x50x15x2,3mm | 3.97 | 99,300 |
14 | C100x50x15x2,5mm | 4.32 | 107,925 |
15 | C100x50x15x2,8mm | 4.84 | 120,875 |
16 | C100x50x15x3,0mm | 5.18 | 129,525 |
17 | C120x50x20x1,5mm | 2.83 | 70,750 |
18 | C120x50x20x1,6mm | 3.02 | 75,500 |
19 | C120x50x20x1,8mm | 3.40 | 85,000 |
20 | C120x50x20x2,0mm | 3.77 | 94,250 |
21 | C120x50x20x2,3mm | 4.34 | 108,500 |
22 | C120x50x20x2,5mm | 4.71 | 117,750 |
23 | C120x50x20x2,8mm | 5.28 | 132,000 |
24 | C120x50x20x3,0mm | 5.65 | 141,250 |
25 | C125x50x20x1,5mm | 3.00 | 75,000 |
26 | C125x50x20x1,6mm | 3.20 | 80,000 |
27 | C125x50x20x1,8mm | 3.60 | 90,000 |
28 | C125x50x20x2.0mm | 4.00 | 100,000 |
29 | C125x50x20x2.3mm | 4.60 | 115,000 |
30 | C125x50x20x2,5mm | 5.00 | 125,000 |
31 | C125x50x20x2,8mm | 5.60 | 140,000 |
32 | C125x50x20x3.0mm | 6.00 | 150,000 |
33 | C150x50x20x1.5mm | 3.30 | 82,425 |
34 | C150x50x20x1.6mm | 3.52 | 87,920 |
35 | C150x50x20x1.8mm | 3.96 | 98,910 |
36 | C150x50x20x2.0mm | 4.40 | 109,900 |
37 | C150x50x20x2,3mm | 5.06 | 126,385 |
38 | C150x50x20x2.5mm | 5.50 | 137,375 |
39 | C150x50x20x2,8mm | 6.15 | 153,860 |
40 | C150x50x20x3.0mm | 6.59 | 164,850 |
41 | C175x50x20x1,5mm | 3.59 | 89,750 |
42 | C175x50x20x1,6mm | 3.83 | 95,733 |
43 | C175x50x20x1,8mm | 4.31 | 107,700 |
44 | C175x50x20x2.0mm | 4.79 | 119,667 |
45 | C175x50x20x2.3mm | 5.50 | 137,617 |
46 | C175x50x20x5,5mm | 5.98 | 149,583 |
47 | C175x50x20x2,8mm | 6.70 | 167,533 |
48 | C175x50x20x3.0mm | 7.18 | 179,500 |
49 | C180x50x20x1,6mm | 3.89 | 97,250 |
50 | C180x50x20x1,8mm | 4.38 | 109,406 |
51 | C180x50x20x2.0mm | 4.86 | 121,563 |
52 | C180x50x20x2.3mm | 5.59 | 139,797 |
53 | C180x50x20x2.5mm | 6.08 | 151,953 |
54 | C180x50x20x2.8mm | 6.81 | 170,188 |
55 | C180x50x20x3.0mm | 7.29 | 182,344 |
56 | C200x50x20x1,6mm | 4.15 | 103,750 |
57 | C200x50x20x1,8mm | 4.67 | 116,719 |
58 | C200x50x20x2.0mm | 5.19 | 129,688 |
59 | C200x50x20x2.3mm | 5.97 | 149,141 |
60 | C200x50x20x2.5mm | 6.48 | 162,109 |
61 | C200x50x20x2.8mm | 7.26 | 181,563 |
62 | C200x50x20x3.0mm | 8.72 | 217,875 |
63 | C200x65x20x1,6mm | 4.52 | 113,000 |
64 | C200x65x20x1,8mm | 5.09 | 127,125 |
65 | C200x65x20x2.0mm | 5.65 | 141,250 |
66 | C200x65x20x2.3mm | 6.50 | 162,438 |
67 | C200x65x20x2.5mm | 7.06 | 176,563 |
68 | C200x65x20x2.8mm | 7.91 | 197,750 |
69 | C200x65x20x3.0mm | 8.48 | 211,875 |
70 | C250x50x20x1,6mm | 4.77 | 119,250 |
71 | C250x50x20x1,8mm | 5.37 | 134,156 |
72 | C250x50x20x2.0mm | 5.96 | 149,063 |
73 | C250x50x20x2.3mm | 6.86 | 171,422 |
74 | C250x50x20x2.5mm | 7.45 | 186,328 |
75 | C250x50x20x2.8mm | 8.35 | 208,688 |
76 | C250x50x20x3.0mm | 8.94 | 223,594 |
77 | C250x65x20x1,6mm | 5.15 | 128,750 |
78 | C250x65x20x1,8mm | 5.79 | 144,844 |
79 | C250x65x20x2.0mm | 6.44 | 160,938 |
80 | C250x65x20x2.3mm | 7.40 | 185,078 |
81 | C250x65x20x2.5mm | 8.05 | 201,172 |
82 | C250x65x20x2.8mm | 9.01 | 225,313 |
83 | C250x65x20x3.0mm | 9.66 | 241,406 |
84 | C300x50x20x1,6mm | 5.40 | 135,000 |
85 | C300x50x20x1,8mm | 6.08 | 151,875 |
86 | C300x50x20x2.0mm | 6.75 | 168,750 |
87 | C300x50x20x2.3mm | 7.76 | 194,063 |
88 | C300x50x20x2.5mm | 8.44 | 210,938 |
89 | C300x50x20x2.8mm | 9.45 | 236,250 |
90 | C300x50x20x3.0mm | 10.13 | 253,125 |
91 | C300x65x20x1,6mm | 5.77 | 144,250 |
92 | C300x65x20x1,8mm | 6.49 | 162,281 |
93 | C300x65x20x2.0mm | 7.21 | 180,313 |
94 | C300x65x20x2.3mm | 8.29 | 207,359 |
95 | C300x65x20x2.5mm | 9.02 | 225,391 |
96 | C300x65x20x2.8mm | 10.10 | 252,438 |
97 | C300x65x20x3.0mm | 10.82 | 270,469 |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0907 6666 51 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Chi tiết về xà gồ C40x80x15x1.8mm
Đặc tính của xà gồ C40x80x15x1.8mm là nhẹ về mặt trọng lượng, chịu lực rất cao, quy cách có thể gia công theo yêu cầu của khách hàng. Đột lỗ xà gồ theo ý muốn, tạo ra sự linh động & nâng cao tính tiện dụng trong xây dựng lắp ráp nhà xưởng tiền chế, biệt thự villa. . .
Công ty Tôn thép Trí Việt đã thành công trong việc lắp ráp dây chuyền máy cán XÀ GỒ C40x80x15x1.8mm chất lượng cao số 1 Việt Nam hiện nay. Vượt trội với những ưu điểm như sau:
– Tự động hóa trong quá trình thay khuôn
– Kích cỡ các cạnh, rìa mép có thể chạy bất kì theo khách hàng yêu cầu
– Trên cây xà gồ C40x80x15x1.8mm, có thể tự động đột lỗ đôi, lỗ đơn ở bất kỳ vị trí nào.
– Không cần thay dao cắt, xả cuộn tự động.
– Có thể dễ dàng tùy chỉnh độ rộng của gân
– Chạy khô nên không ảnh hưởng đến tuổi thọ của xà gồ
Chất lượng xà gồ C40x80x15x1.8mm ở đâu tại TPHCM là tốt nhất?
Thép Trí Việt là một trong những tên tuổi hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp thép xây dựng tại TPHCM. Với nhiều năm kinh nghiệm trong sản xuất và cung ứng các sản phẩm thép, công ty này tự hào cung cấp xà gồ C40x80x15x1.8mm chất lượng.
Xà gồ C40x80x15x1.8mm của Thép Trí Việt được sản xuất từ thép nguyên chất, với độ bền cao và khả năng chịu lực tốt. Sản phẩm này được mạ kẽm theo tiêu chuẩn quốc tế, giúp bảo vệ khỏi tình trạng gỉ sét một cách hiệu quả.
Dưới đây là một số ưu điểm nổi bật về chất lượng của xà gồ C40x80x15x1.8mm tại Thép Trí Việt:
Chất liệu thép nguyên chất và độ bền cao: Xà gồ C40x80x15x1.8mm tại Thép Trí Việt được sản xuất từ thép nguyên chất, với độ bền cao, giúp sản phẩm chịu được tải trọng lớn và đảm bảo an toàn cho công trình xây dựng.
Mạ kẽm theo tiêu chuẩn quốc tế: Sản phẩm này được mạ kẽm theo tiêu chuẩn quốc tế, giúp bảo vệ khỏi tình trạng gỉ sét hiệu quả. Điều này cho phép xà gồ C40x80x15x1.8mm sử dụng trong môi trường ẩm ướt và khắc nghiệt mà không phải lo lắng về vấn đề gỉ sét.
Độ chính xác cao: Xà gồ C40x80x15x1.8mm tại Thép Trí Việt được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, đảm bảo độ chính xác cao. Kích thước đồng đều của sản phẩm giúp việc thi công lắp đặt dễ dàng và nhanh chóng.
Sản phẩm này là sự lựa chọn đáng tin cậy cho các dự án xây dựng và xây dựng công trình cần chất lượng và độ bền cao. Thép Trí Việt cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng và dịch vụ xuất sắc cho khách hàng.
Công Ty Thép Trí Việt – Đối Tác Tin Cậy Cho Mọi Nhu Cầu Về Thép và Tôn
Trong ngành công nghiệp xây dựng và sản xuất, việc tìm kiếm đối tác đáng tin cậy cho việc cung cấp các loại sản phẩm thép và tôn là một bước quan trọng đối với sự thành công của mọi dự án. Công ty Thép Trí Việt, với hơn một thập kỷ kinh nghiệm và danh tiếng không ngừng phát triển, đã khẳng định mình là một trong những nhà cung cấp hàng đầu trong ngành này. Họ cung cấp một loạt sản phẩm đa dạng, bao gồm thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, thép cuộn, xà gồ, tôn hoa sen, tôn đông á, tôn cách nhiệt, sắt thép xây dựng, và nhiều loại tôn khác. Thép Trí Việt, với danh tiếng của mình trong việc cung cấp một loạt các sản phẩm thép đa dạng, bao gồm như thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, thép cuộn, xà gồ, tôn hoa sen, tôn đông á, tôn cách nhiệt, sắt thép xây dựng và các loại tôn, đã trở thành một đối tác được tin dùng trong ngành này.
Thép Hình, Thép Hộp, và Thép Ống: Công ty Thép Trí Việt cung cấp các loại thép hình, thép hộp, và thép ống với đa dạng về kích thước và chất lượng cao. Những sản phẩm này thường được sử dụng trong xây dựng cơ sở hạ tầng và các ứng dụng công nghiệp.
Thép Tấm và Thép Cuộn: Thép tấm và thép cuộn của công ty đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng cao, làm cho chúng trở thành lựa chọn ưu việt cho công nghiệp sản xuất và gia công cơ khí.
Xà Gồ: Xà gồ là một thành phần quan trọng trong xây dựng cơ sở hạ tầng và các công trình lớn. Công ty Thép Trí Việt cung cấp xà gồ với độ bền và an toàn cao, đảm bảo sự thành công của mọi dự án xây dựng.
Tôn Hoa Sen, Tôn Đông Á, và Tôn Cách Nhiệt: Các loại tôn này phù hợp cho nhiều loại công trình, từ nhà ở đến các dự án công nghiệp. Tôn cách nhiệt đặc biệt hữu ích để tối ưu hóa khả năng cách nhiệt và tiết kiệm năng lượng trong các dự án xây dựng.
Sắt Thép Xây Dựng: Công ty Thép Trí Việt cung cấp sắt thép xây dựng đa dạng về kích thước và loại, đảm bảo tính an toàn và độ bền cho mọi công trình xây dựng.
Tôn Thép Trí Việt cam kết đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng với các sản phẩm chất lượng và dịch vụ khách hàng xuất sắc. Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm của công ty sẵn sàng hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu cụ thể.
Nếu bạn đang tìm kiếm một đối tác đáng tin cậy cho các sản phẩm thép và tôn, hãy liên hệ với Thép Trí Việt để biết thêm chi tiết về các sản phẩm và giải pháp chất lượng mà họ cung cấp. Công ty này đã hợp tác với nhiều dự án quan trọng tại Việt Nam và luôn đặt chất lượng và sự hài lòng của khách hàng lên hàng đầu.