SCR440, SCR420, và SCR415 là các loại thép công nghiệp có cấu trúc láp. Đây là thông tin về các loại thép này:
-
SCR440 (40X): SCR440 là một loại thép hợp kim cường độ cao với chứa 0,4% carbon (C). Thép SCR440 thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ cứng và độ bền cao, như sản xuất các chi tiết máy móc và bộ phận chịu lực trong ngành công nghiệp.
-
SCR420 (20X): SCR420 cũng là một loại thép hợp kim có cấu trúc láp với chứa 0,2% carbon (C). Nó thường được sử dụng trong sản xuất các chi tiết máy móc và các bộ phận có yêu cầu về độ bền và khả năng chịu nhiệt.
-
SCR415 (15X): SCR415 có chứa khoảng 0,15% carbon (C). Đây là một loại thép hợp kim cường độ trung bình, thường được sử dụng trong sản xuất các chi tiết có khả năng chịu nhiệt và độ bền cơ học tốt.
Các loại thép này thường được sử dụng trong sản xuất các chi tiết máy móc, bạc đạn, trục, và các ứng dụng yêu cầu độ cứng, độ bền, và khả năng chịu nhiệt cao. Chúng có khả năng tạo ra các sản phẩm có tính đồng nhất và chịu mài mòn tốt, đặc biệt trong các điều kiện làm việc khắc nghiệt.
Những đặc điểm nổi bật của Láp Tròn Đặc
❤️Báo giá Láp Tròn Đặc hôm nay | ✅Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
❤️Vận chuyển tận nơi | ✅Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
❤️Đảm bảo chất lượng | ✅Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
❤️Tư vấn miễn phí | ✅Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
❤️Hỗ trợ về sau | ✅Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Láp Tròn Đặc, Láp Đặc SCR440 (40X), SCR420 (20X), SCR415 (15X), SCR435 (35X), SCR440 (40X),… được phân phối đầy đủ số lượng & quy cách chính hãng tại Tôn thép Trí Việt. Dựa vào đặc tính thi công xây dựng của từng công trình mà chúng tôi sẽ giúp quý khách chọn lựa ra loại thép láp tròn đúng đáp ứng những thông số kĩ thuật, giá có nhiều chiết khấu
Thông tin về Láp Tròn Đặc, Láp Đặc SCR440 (40X), SCR420 (20X), SCR415 (15X)
Tôn thép Trí Việt cập nhật chi tiết về tin tức đến Láp Tròn Đặc, Láp Đặc SCR440 (40X), SCR420 (20X), SCR415 (15X) như sau:
Sản phẩm được chúng tôi cung cấp với giá cả cạnh tranh. Giao hàng đúng giờ, thanh toán đúng hẹn
Đường kính thép tròn đặc: Φ 12 mm – Φ800mm
Chiều dài : 1000mm – 6000mm hoặc theo yêu cầu của khách hàng
Chúng tôi cung ứng nguồn hàng trong bất kì khung giờ nào
Đặc tính Thép tròn đặc SCR440 có những đặc tính nào?
Đây thuộc một trong những sản phẩm thép hợp kim cán nóng, được kiểm soát chặt chẽ trong điều kiện nghiêm ngặc. Chúng được cấu tạo từ nhiều thành phần hóa học và tính chất cơ học từ đúc, rèn, cán, xử lý nhiệt, thép có độ dẻo dai cao, chống ăn mòn, chịu tải trọng thấp, tính năng hàn tốt ( không phải xử lý nhiệt sau khi hàn).
Ứng dụng
Chúng có vai trò quan trọng trong công tác xây dựng. Ngoài ra, cũng là nguyên liệu chính để chế tạo máy,động cơ, linh kiện điện tử, máy bay,..
– Làm các loại trục: Truc động cơ, trục cán rèn các trục chịu tải trọng vừa và nhẹ, làm trục.
– Làm bánh răng truyền động, bánh răng siêu tăng áp, trục bánh răng,
– Làm thớt đỡ, con lăn, tay quay, bù lông , thanh ren, gia công chi tiết máy móc và nhiều các ứng dụng khác.
Mác thép tương đương
Đa dạng các mác thép khác nhau: AISI 5140 – ASTM 5140 – JIS SCR440, GB 40Cr
Tiêu chuẩn : AISI, ASTM, GB, JIS, DIN.
Mác Thép | C | Si | Mn | P≤ | S≤ | Cr | Ni | Mo | Nguyên Tố khác |
SCR420 | 0.17~0.23 | 0.15~0.35 | 0.55~0.90 | 0.030 | 0.030 | 0.85~1.25 | ≤0.25 | – | Cu≤0.30 |
SCR440 | 0.37~0.44 | 0.15~0.35 | 0.55~0.90 | 0.030 | 0.030 | 0.85~1.25 | ≤0.25 | – | Cu≤0.30 |
Cơ Tính mác thép SCR420, SCR440
Cơ tính của mác thép phụ thuộc vào phạm vi độ cứng, độ cứng HRC, nhiệt luyện,..
Mác Thép | Phạm vi độ Cứng | Độ Cứng HRC (khoảng cách đến đầu tôi mm) |
Nhiệt luyện /˚C |
|||||||||||||||
1.5 | 3 | 5 | 7 | 9 | 11 | 13 | 15 | 20 | 25 | 30 | 35 | 40 | 45 | 50 | Thường hóa | Tôi | ||
SCR420 | Trên | 48 | 48 | 46 | 40 | 36 | 34 | 32 | 31 | 29 | 27 | 26 | 24 | 23 | 23 | 22 | 925 | 925 |
Dưới | 40 | 37 | 33 | 30 | 28 | 25 | 22 | 21 | – | – | – | – | – | – | – | |||
SCR440 | Trên | 60 | 60 | 59 | 58 | 57 | 55 | 54 | 52 | 46 | 41 | 39 | 37 | 37 | 36 | 35 | 870 | 845 |
Bảng quy cách Láp Tròn Đặc, Láp Đặc SCR440 (40X), SCR420 (20X), SCR415 (15X)
Bảng quy cách thép ống tròn đặc, lắp tròn sau đây được Trí Việt Steel cập nhật chi tiết về tên sản phẩm với đa dạng trọng lượng và độ dài khác nhau, quý khách có thể
TT | Tên Sản Phẩm | Độ Dài(m) | Trọng Lượng |
Thép Tròn Đặc SCR420,SCR440 | |||
1 | SCR420,SCR440 Ø12x6000mm | 6 | 5.7 |
2 | SCR420,SCR440 Ø14x6000mm | 6.05 | 7.6 |
3 | SCR420,SCR440 Ø16x6000mm | 6 | 9.8 |
4 | SCR420,SCR440 Ø18x6000mm | 6 | 12,2 |
5 | SCR420,SCR440 Ø20x6000mm | 6 | 15.5 |
6 | SCR420,SCR440 Ø22x6000mm | 6 | 18.5 |
7 | SCR420,SCR440 Ø24x6000mm | 6 | 21.7 |
8 | SCR420,SCR440 Ø25x6000mm | 6 | 23,5 |
9 | SCR420,SCR440 Ø28x6000mm | 6 | 29,5 |
10 | SCR420,SCR440 Ø30x6000mm | 6 | 33,7 |
11 | SCR420,SCR440 Ø35x6000mm | 6 | 46 |
12 | SCR420,SCR440 Ø36x6000mm | 6 | 48,5 |
13 | SCR420,SCR440 Ø40x6000mm | 6 | 60,01 |
14 | SCR420,SCR440 Ø42x6000mm | 6 | 66 |
15 | SCR420,SCR440 Ø45x6000mm | 6 | 75,5 |
16 | SCR420,SCR440 Ø50x6000mm | 6 | 92,4 |
17 | SCR420,SCR440 Ø55x6000mm | 6 | 113 |
18 | SCR420,SCR440 Ø60x6000mm | 6 | 135 |
19 | SCR420,SCR440 Ø65x6000mm | 6 | 158,9 |
20 | SCR420,SCR440 Ø70x6000mm | 6 | 183 |
21 | SCR420,SCR440 Ø75x6000mm | 6 | 211,01 |
22 | SCR420,SCR440 Ø80x6000mm | 6.25 | 237,8 |
23 | SCR420,SCR440 Ø85x6000mm | 6.03 | 273 |
24 | SCR420,SCR440 Ø90x6000mm | 5.96 | 297,6 |
25 | SCR420,SCR440 Ø95x6000mm | 6 | 334,1 |
26 | SCR420,SCR440 Ø100x6000mm | 6 | 375 |
27 | SCR420,SCR440 Ø110x6000mm | 6.04 | 450,1 |
28 | SCR420,SCR440 Ø120x6000mm | 5.92 | 525,6 |
29 | SCR420,SCR440 Ø130x6000mm | 6.03 | 637 |
30 | SCR420,SCR440 Ø140x6000mm | 6 | 725 |
31 | SCR420,SCR440 Ø150x6000mm | 6 | 832,32 |
32 | SCR420,SCR440 Ø180x6000mm | 6 | 1198,56 |
33 | SCR420,SCR440 Ø200x6000mm | 6 | 1480,8 |
Quy trình báo giá thép tròn đặc tại kho thép Trí Việt
Sản phẩm được nhà sản xuất đảm bảo về chất lượng thép, nguồn gốc xuất xứ rõ ràng
- Bước 1 : Bạn có thể đặt hàng qua hotline: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777. Hay liên hệ để được tư vấn dịch vụ theo số lượng một cách trực tiếp
- Bước 2 : Báo giá thép tròn đặc theo khối lượng yêu cầu.
- Bước 3 : Sau khi 2 bên thống nhất về giá cả, khối lượng, thời gian, cách thức nhận và giao hàng, chính sách thanh toán thì 2 bên tiến hành làm hợp đồng. Với những đơn hàng nhỏ có thể bỏ qua bước làm hợp đồng.
- Bước 4: Bạn đặt cọc 1 nửa chi phí về số hàng cho công ty chúng tôi. Khi hàng hóa được vận chuyển đến tận nơi thì khách hàng thanh toán số dư còn lại cho chúng tôi
- Bước 5 : Qúy khách kiểm định nguồn hàng, chúng tôi xuất hóa đơn cùng các giấy tờ liên quan.
Những cách tính trọng lượng thép tròn đặc nhanh nhất
Với các phương pháp tính trọng lượng mà công ty chúng tôi cung cấp sau đây, sẽ giúp quý khách dự trù được kinh phí mua thép một cách tốt nhất.
Những kí tự viết tắt được giải thích như sau: OD ( Out Diameter) : Đường kính ngoài ( đơn vị: mm) – R (radius) : bán kính (= OD/2) (đơn vị: mm)
Cách 1: Công thức tính khối lượng thép tròn đặc số 1
KHỐI LƯỢNG = 0.0007854 x OD x OD x 7.85
Ví dụ: Sắt phi 6 (D6)
Khối lượng = 0.0007854 x 6 x 6 x 7.85 = 0.222 (kg/m)
Cách 2: Cách tính khối lượng thép tròn đặc số 2
KHỐI LƯỢNG = R2/40.5
Ví dụ: Sắt phi 8 (OD8 > R = 4)
Khối lượng = 42 / 40.5 = 16/40.5 = 0.395 (kg/m)
Cách 3: Cách tính khối lượng thép tròn đặc số 3
KHỐI LƯỢNG = R2 x 0.02466
Ví dụ: Sắt phi 10 (OD10 > R = 5)
Khối lượng = 52 x 0.02466 = 0.617 (kg/m)
Cách 4: Công thức tính trọng lượng thép tròn đặc số 4
KHỐI LƯỢNG = OD2 x 0.00617
Ví dụ: Sắt phi 12 (D12)
Khối lượng = 122 x 0.00617 = 0.888 (kg/m)
Cách 5: Công thức tính thép tròn trơn số 5
KHỐI LƯỢNG = OD2 / 162
Ví dụ: sắt phi 14( D14)
Khối lượng = 142 /162 = 1.21
Công ty Tôn thép Trí Việt đang hoạt động những dịch vụ nào?
Hoạt động và phát triển mảng cung ứng vật tư xây dựng lâu năm. Chúng tôi đảm bảo chất lượng dịch vụ một cách tốt nhất
– Công ty chúng tôi chuyên cung cấp tất cả các mặt hàng về sắt thép xây dựng: thép hộp, thép ống, thép tròn trơn, thép tấm, tôn, xà gồ,.. của nhiều hãng nổi tiếng như: Việt Nhật, Pomina, Hòa Phát, Trí Việt,..
– Dịch vụ vận chuyển sắt thép đến tận công trình với số lượng đầy đủ
– Dịch vụ tư vấn và đưa ra các giải pháp cho việc sử dụng sắt thép để phát huy công năng, hiệu quả
– Cung ứng nguồn vật tư theo số lượng, bốc xếp hàng hóa tận kho bãi
Tay nghề cao của độ ngũ làm việc sẽ đem lại chất lượng thi công cao nhất
Kho Thép Trí Việt: Đối Tác Uy Tín Cho Vật Liệu Xây Dựng Và Sắt Thép
Công ty Thép Trí Việt là một trong những đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp và phân phối vật liệu xây dựng, thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, tôn, thép cuộn, xà gồ và sắt thép xây dựng chất lượng tại Việt Nam. Với cam kết đem đến giải pháp tối ưu cho các dự án xây dựng và sản xuất, Kho Thép Trí Việt nổi tiếng với các điểm mạnh sau:
1. Sản Phẩm Đa Dạng: Kho Thép Trí Việt cung cấp một loạt các sản phẩm thép và sắt thép xây dựng, từ thép hình và thép hộp đến thép ống, thép cuộn, thép tấm và tôn. Điều này giúp họ đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng trong lĩnh vực xây dựng và sản xuất.
2. Chất Lượng Đỉnh Cao: Chất lượng sản phẩm luôn là ưu tiên hàng đầu tại Kho Thép Trí Việt. Họ tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt để đảm bảo sản phẩm luôn đạt được chất lượng tốt nhất.
3. Dịch Vụ Chuyên Nghiệp: Đội ngũ nhân viên tận tâm và giàu kinh nghiệm của Kho Thép Trí Việt luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng tìm kiếm và lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất với dự án của họ.
4. Giá Cả Cạnh Tranh: Tôn Thép Trí Việt cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng với giá cả cạnh tranh, giúp khách hàng tiết kiệm chi phí trong quá trình xây dựng và sản xuất.
5. Giao Hàng Đúng Hẹn: Họ duy trì một hệ thống vận chuyển hiệu quả để đảm bảo giao hàng đúng hẹn và đúng địa điểm cho khách hàng.
6. Kinh Nghiệm Đáng Tin Cậy: Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, Kho Thép Trí Việt đã xây dựng một danh tiếng vững chắc và được nhiều khách hàng tin tưởng.
Nếu bạn đang tìm kiếm một đối tác uy tín và đáng tin cậy trong việc cung cấp vật liệu xây dựng và sắt thép, hãy xem xét Thép Trí Việt. Họ sẽ đồng hành cùng bạn để đảm bảo dự án của bạn được thực hiện thành công và đạt được hiệu suất tối ưu.