Xà gồ C40 và C100 là hai loại xà gồ sắt thép thường được sử dụng trong xây dựng và công nghiệp để tạo ra các kết cấu chịu tải và hỗ trợ. Dưới đây là một cái nhìn tổng quan về các loại xà gồ này:
- Đặc Điểm: Xà gồ C40 là loại xà gồ có chất lượng tiêu chuẩn và chịu được tải trọng tương đối lớn. Chữ “C” trong tên gọi đại diện cho “concrete” (bê tông), và số 40 thường thể hiện khả năng chịu tải trọng của xà gồ này, có thể là 40 kg hoặc 40 cân.
- Ứng Dụng: Xà gồ C40 thường được sử dụng trong việc tạo ra các kết cấu bê tông thép như sàn, cột, và dầm trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp.
Xà Gồ C100:
- Đặc Điểm: Xà gồ C100 là một loại xà gồ chịu tải trọng cao hơn so với xà gồ C40. Số 100 có nghĩa là khả năng chịu tải trọng của xà gồ này cao hơn, thường là 100 kg hoặc 100 cân.
- Ứng Dụng: Xà gồ C100 thường được sử dụng trong các công trình có yêu cầu tải trọng lớn hơn, như các hệ thống xà lan và cầu trục trong các nhà máy và nhà xưởng công nghiệp.
Cả hai loại xà gồ C40 và C100 đều có vai trò quan trọng trong việc hỗ trợ và tạo ra sự ổn định cho các công trình xây dựng và công nghiệp. Lựa chọn giữa chúng phụ thuộc vào nhu cầu cụ thể của dự án và khả năng chịu tải trọng mà bạn cần.
Những đặc điểm nổi bật của xà gồ C40, C100
❤️Báo giá xà gồ C40, C100 hôm nay | ✅Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
❤️Vận chuyển tận nơi | ✅Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
❤️Đảm bảo chất lượng | ✅Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
❤️Tư vấn miễn phí | ✅Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
❤️Hỗ trợ về sau | ✅Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Xà gồ C40 và C100 là các loại xà gồ được sử dụng trong ngành xây dựng để tạo ra cấu trúc khung kèo và sườn cho các công trình. Chúng có các đặc điểm kỹ thuật riêng biệt:
Sản phẩm xà gồ C40, C100 luôn là chọn lựa đứng đầu của mọi công trình. Phân loại gồm có: xà gồ C đen/ mạ kẽm/ mạ kẽm nhúng nóng. Qúy vị muốn tìm hiểu thêm những thông tin mới nhất, xin truy cập vào website: khothepmiennam.vn
Bảng báo giá xà gồ C40, C100 xây dựng tại TPHCM
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP Trí Việt | |||
Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn | |||
Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM | |||
Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM | |||
Điện thoại: 0907137555-0949286777-0937200900 | |||
Email: theptriviet@gmail.com | |||
Tk ngân hàng: 1989468 tại ngân hàng ACB tại PGD Bà Điểm | |||
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C MẠ KẼM | |||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||
1 | C40x80x15x1,5mm | 2.12 | 53,000 |
2 | C40x80x15x1,6mm | 2.26 | 56,500 |
3 | C40x80x15x1,8mm | 2.54 | 63,600 |
4 | C40x80x15x2,0mm | 2.83 | 70,650 |
5 | C40x80x15x2,3mm | 3.25 | 81,250 |
6 | C40x80x15x2,5mm | 3.54 | 88,500 |
7 | C40x80x15x2,8mm | 3.96 | 99,000 |
8 | C40x80x15x3,0mm | 4.24 | 106,000 |
9 | C100x50x15x1,5mm | 2.59 | 64,750 |
10 | C100x50x15x1,6mm | 2.76 | 69,075 |
11 | C100x50x15x1,8mm | 3.11 | 77,700 |
12 | C100x50x15x2,0mm | 3.45 | 86,350 |
13 | C100x50x15x2,3mm | 3.97 | 99,300 |
14 | C100x50x15x2,5mm | 4.32 | 107,925 |
15 | C100x50x15x2,8mm | 4.84 | 120,875 |
16 | C100x50x15x3,0mm | 5.18 | 129,525 |
17 | C120x50x20x1,5mm | 2.83 | 70,750 |
18 | C120x50x20x1,6mm | 3.02 | 75,500 |
19 | C120x50x20x1,8mm | 3.40 | 85,000 |
20 | C120x50x20x2,0mm | 3.77 | 94,250 |
21 | C120x50x20x2,3mm | 4.34 | 108,500 |
22 | C120x50x20x2,5mm | 4.71 | 117,750 |
23 | C120x50x20x2,8mm | 5.28 | 132,000 |
24 | C120x50x20x3,0mm | 5.65 | 141,250 |
25 | C125x50x20x1,5mm | 3.00 | 75,000 |
26 | C125x50x20x1,6mm | 3.20 | 80,000 |
27 | C125x50x20x1,8mm | 3.60 | 90,000 |
28 | C125x50x20x2.0mm | 4.00 | 100,000 |
29 | C125x50x20x2.3mm | 4.60 | 115,000 |
30 | C125x50x20x2,5mm | 5.00 | 125,000 |
31 | C125x50x20x2,8mm | 5.60 | 140,000 |
32 | C125x50x20x3.0mm | 6.00 | 150,000 |
33 | C150x50x20x1.5mm | 3.30 | 82,425 |
34 | C150x50x20x1.6mm | 3.52 | 87,920 |
35 | C150x50x20x1.8mm | 3.96 | 98,910 |
36 | C150x50x20x2.0mm | 4.40 | 109,900 |
37 | C150x50x20x2,3mm | 5.06 | 126,385 |
38 | C150x50x20x2.5mm | 5.50 | 137,375 |
39 | C150x50x20x2,8mm | 6.15 | 153,860 |
40 | C150x50x20x3.0mm | 6.59 | 164,850 |
41 | C175x50x20x1,5mm | 3.59 | 89,750 |
42 | C175x50x20x1,6mm | 3.83 | 95,733 |
43 | C175x50x20x1,8mm | 4.31 | 107,700 |
44 | C175x50x20x2.0mm | 4.79 | 119,667 |
45 | C175x50x20x2.3mm | 5.50 | 137,617 |
46 | C175x50x20x5,5mm | 5.98 | 149,583 |
47 | C175x50x20x2,8mm | 6.70 | 167,533 |
48 | C175x50x20x3.0mm | 7.18 | 179,500 |
49 | C180x50x20x1,6mm | 3.89 | 97,250 |
50 | C180x50x20x1,8mm | 4.38 | 109,406 |
51 | C180x50x20x2.0mm | 4.86 | 121,563 |
52 | C180x50x20x2.3mm | 5.59 | 139,797 |
53 | C180x50x20x2.5mm | 6.08 | 151,953 |
54 | C180x50x20x2.8mm | 6.81 | 170,188 |
55 | C180x50x20x3.0mm | 7.29 | 182,344 |
56 | C200x50x20x1,6mm | 4.15 | 103,750 |
57 | C200x50x20x1,8mm | 4.67 | 116,719 |
58 | C200x50x20x2.0mm | 5.19 | 129,688 |
59 | C200x50x20x2.3mm | 5.97 | 149,141 |
60 | C200x50x20x2.5mm | 6.48 | 162,109 |
61 | C200x50x20x2.8mm | 7.26 | 181,563 |
62 | C200x50x20x3.0mm | 8.72 | 217,875 |
63 | C200x65x20x1,6mm | 4.52 | 113,000 |
64 | C200x65x20x1,8mm | 5.09 | 127,125 |
65 | C200x65x20x2.0mm | 5.65 | 141,250 |
66 | C200x65x20x2.3mm | 6.50 | 162,438 |
67 | C200x65x20x2.5mm | 7.06 | 176,563 |
68 | C200x65x20x2.8mm | 7.91 | 197,750 |
69 | C200x65x20x3.0mm | 8.48 | 211,875 |
70 | C250x50x20x1,6mm | 4.77 | 119,250 |
71 | C250x50x20x1,8mm | 5.37 | 134,156 |
72 | C250x50x20x2.0mm | 5.96 | 149,063 |
73 | C250x50x20x2.3mm | 6.86 | 171,422 |
74 | C250x50x20x2.5mm | 7.45 | 186,328 |
75 | C250x50x20x2.8mm | 8.35 | 208,688 |
76 | C250x50x20x3.0mm | 8.94 | 223,594 |
77 | C250x65x20x1,6mm | 5.15 | 128,750 |
78 | C250x65x20x1,8mm | 5.79 | 144,844 |
79 | C250x65x20x2.0mm | 6.44 | 160,938 |
80 | C250x65x20x2.3mm | 7.40 | 185,078 |
81 | C250x65x20x2.5mm | 8.05 | 201,172 |
82 | C250x65x20x2.8mm | 9.01 | 225,313 |
83 | C250x65x20x3.0mm | 9.66 | 241,406 |
84 | C300x50x20x1,6mm | 5.40 | 135,000 |
85 | C300x50x20x1,8mm | 6.08 | 151,875 |
86 | C300x50x20x2.0mm | 6.75 | 168,750 |
87 | C300x50x20x2.3mm | 7.76 | 194,063 |
88 | C300x50x20x2.5mm | 8.44 | 210,938 |
89 | C300x50x20x2.8mm | 9.45 | 236,250 |
90 | C300x50x20x3.0mm | 10.13 | 253,125 |
91 | C300x65x20x1,6mm | 5.77 | 144,250 |
92 | C300x65x20x1,8mm | 6.49 | 162,281 |
93 | C300x65x20x2.0mm | 7.21 | 180,313 |
94 | C300x65x20x2.3mm | 8.29 | 207,359 |
95 | C300x65x20x2.5mm | 9.02 | 225,391 |
96 | C300x65x20x2.8mm | 10.10 | 252,438 |
97 | C300x65x20x3.0mm | 10.82 | 270,469 |
CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU CHO MỌI KHÁCH HÀNG. XIN HÃY GỌI ĐẾN ĐƯỜNG DÂY NÓNG ĐỂ ĐƯỢC HỖ TRỢ: 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900 |
Nhiều ưu điểm của xà gồ C40, C100 trong xây dựng
- Chống cháy nổ, giảm hấp thụ nhiệt
- Khách mua hàng tiết kiệm tối đa kinh phí
- Có tính ổn định cao về mặt chất lượng, không bị võng, cong, oằn hay vặn xoắn.
- Trọng lượng siêu nhẹ, bền và chắc chắn dưới tác động của hóa chất
- Không gây độc hại cho môi trường sống
- Không mục, không rỉ sét như xa go gỗ
Thông số kĩ thuật cơ bản của xà gồ C40, C100
- Ứng dụng các tiêu chuẩn để tạo ra thành phẩm: JISSG3302 (Tiêu chuẩn nhật bản), ASTM A653/A653M (Tiêu chuẩn Mỹ, Châu Âu).
- Lượng Mạ: Z 70 – Z 350. Lượng mạ càng cao, chất lượng sản phẩm càng tốt.
- Độ bền, độ kéo: G350,G450.G550.
- Độ dày: 1.2mm ÷ 3.2mm
- Bề rộng: Min 40mm (± 5%)
Đặc tính của xà gồ C40, C100
Quy trình sản xuất khép kín từ Nhật Bản, Châu Âu. Nguyên liệu chính được sử dụng vẫn là thép cường độ cao G350 – 450mpa, bao phủ thêm một lớp kẽm Z120 – 275 (g/m2). Xà gồ C40, C100 được mạ kẽm đục lỗ cán gân theo yêu cầu bản vẽ và cụ thể cho từng loại công trình nên dễ dàng lắp đặt.
Ứng dụng ưu tiên
Thi công các hạng mục: nhà ở, khu chung cư cao tầng, xây dựng cầu đường, tháp truyền thanh ( hình ), cơ khí công nghiệp, chế tạo & sản xuất thiết bị máy móc, thiết bị xe máy – ô tô, luyện kim,..
Dựa vào đâu mà Kho thép Trí Việt trở thành địa chỉ cung cấp xà gồ C40, C100 hàng đầu?
– Dịch vụ chuyên nghiệp tại Kho thép Trí Việt luôn cam kết với mọi khách hàng là sẽ đảm bảm về chất lượng xà gồ thép C40, C100, cũng như kích thước, quy cách. Mẫu mã sản phẩm kèm theo tiêu chuẩn nhất định
– Khách hàng được sở hữu nhiều chính sách mua vật tư nhiều ưu đãi
– Bên cạnh đó chúng tôi nhập khẩu sản phẩm từ nhiều thương hiệu lớn trên thị trường: Đông Á, Hoa Sen, Pomina,..
– Chất lượng cao, kèm theo mọi chứng chỉ – các chứng từ hợp pháp
– Kho thép Trí Việt sẽ giảm trừ chiết khấu vào đơn hàng lớn, vận chuyển an toàn theo cam kết
– Bàn giao tận tay sản phẩm chính hãng đến công trình
Nhà sản xuất xà gồ C40, C100 với công suất 500 tấn/ ngày
Công Ty Kho thép Trí Việt luôn tự hào là đơn vị, một đại lý lớn chuyên phân phối xà gồ thép C40, C100 mạ kẽm/ mạ kẽm nhúng nóng uy tín tại tphcm & các tỉnh thành lân cận. Chúng tôi tự tin đem đến cho mọi công trình chất lượng vật liệu xây dựng tốt, đáp ứng tiêu chí thi công
Nhận gia công thép xà gồ C40, C100 mạ kẽm theo yêu cầu:
– Dây chuyền sản xuất chạy tự động, thay khuôn nhanh
– Đột lỗ đơn – lỗ đôi theo yêu cầu riêng, điều chỉnh khoảng tâm các lỗ
– Tự động xả cuộn, dao cắt không cần phải thay
– Độ rộng gân có thể tùy chỉnh theo yêu cầu riêng
Sự làm việc hiệu quả của máy móc giúp giảm thiểu chi phí thuê nhân công. Quý khách hàng hoàn toàn yên tâm về chất lượng sản phẩm với giá cả cạnh tranh, phù hợp với các công trình lớn đòi hỏi độ chính xác cao, không mất thời gian thay khuôn khi đặt hàng với nhiều chủng loại.
Công Ty Kho thép Trí Việt
VPGD: 260/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, QUẬN TÂN PHÚ TP.HCM
KHO HÀNG 1: 43 PHAN VĂN ĐỐI, TIÊN LÂ, BÀ ĐIỂM, HÓC MÔN
KHO HÀNG 2: 22B NGUYỄN VĂN BỨA, XUÂN THỚI SƠN, HÓC MÔN
KHO HÀNG 3: SỐ 9 TRƯỜNG LƯU, QUẬN 9, TP THỦ ĐỨC
KHO HÀNG 4: 265/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, TÂN PHÚ, TP.HCM
NHÀ MÁY SẢN XUẤT: XÀ GỒ C, XÀ GỒ Z, CÁN TÔN, KẾT CẤU LÔ B2 ĐƯỜNG N8 KCN XUYÊN Á, ĐỨC HÒA LONG AN
Đáp Ứng Mọi Nhu Cầu Xây Dựng với Sản Phẩm Thép và Tôn Chất Lượng Của Công Ty Thép Trí Việt
Ngành xây dựng là một trong những ngành quan trọng nhất của nền kinh tế, và việc lựa chọn các vật liệu xây dựng chất lượng cao đóng vai trò quyết định trong việc xây dựng các công trình an toàn và bền vững. Công ty Tôn Thép Trí Việt đã nỗ lực để trở thành một đối tác tin cậy trong ngành xây dựng, cung cấp một loạt các sản phẩm thép và tôn chất lượng để đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng. Dưới đây là một số sản phẩm nổi bật mà công ty cung cấp:
Tôn Hoa Sen – Sự Lựa Chọn Đáng Tin Cậy:
- Tôn hoa sen là một trong những sản phẩm tôn hàng đầu được sử dụng rộng rãi trong xây dựng. Với khả năng chống ăn mòn và chống thấm nước tốt, tôn hoa sen của Thép Trí Việt được đánh giá cao về tính chất cơ học và thẩm mỹ.
Tôn Đông Á – Sự Kết Hợp Giữa Đẹp Và Bền:
- Tôn Đông Á của công ty là sự lựa chọn thông minh cho các dự án lợp mái. Sản phẩm này có khả năng chống thấm nước và ánh sáng mặt trời hiệu quả, đồng thời tạo nên bề mặt đẹp cho các công trình.
Tôn Cách Nhiệt – Giảm Tiêu Tốn Năng Lượng:
- Tôn cách nhiệt là giải pháp tối ưu cho việc duy trì nhiệt độ ổn định trong nhà và giảm tiêu tốn năng lượng. Thép Trí Việt cung cấp các loại tôn cách nhiệt chất lượng để giúp bạn tiết kiệm năng lượng.
Sắt Thép Xây Dựng – Nền Tảng Cho Các Dự Án Lớn:
- Sắt thép xây dựng là vật liệu không thể thiếu trong xây dựng. Công ty cung cấp sắt thép xây dựng với đa dạng kích thước để đáp ứng mọi yêu cầu thi công.
5. Thép Hình Xây Dựng – Cấu Trúc Vững Chắc:
- Thép hình xây dựng, bao gồm các loại như thép hộp, thép ống, xà gồ, thép tấm, và thép cuộn, đảm bảo tính vững chắc của các công trình xây dựng và cung cấp sự linh hoạt cho các dự án.
Thép Hộp Dân Dụng và Thép Ống – Linh Hoạt Cho Mọi Ứng Dụng:
- Thép hộp dân dụng và thép ống có nhiều ứng dụng khác nhau trong xây dựng và công nghiệp. Công ty cung cấp các loại này với chất lượng cao và đa dạng kích thước.
Công ty Thép Trí Việt cam kết đem đến cho khách hàng các sản phẩm thép và tôn xây dựng chất lượng cao, đáng tin cậy, và đáp ứng mọi yêu cầu của các dự án xây dựng.
Thép Trí Việt, với danh tiếng của mình trong việc cung cấp một loạt các sản phẩm thép đa dạng, bao gồm như thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, thép cuộn, xà gồ, tôn hoa sen, tôn đông á, tôn cách nhiệt, sắt thép xây dựng và các loại tôn, đã trở thành một đối tác được tin dùng trong ngành này.