🔰️ Báo giá thép hôm nay 🟢Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
🔰️ Vận chuyển tận nơi 🟢Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
🔰️ Đảm bảo chất lượng 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
🔰️ Tư vấn miễn phí 🟢Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
🔰️ Hỗ trợ về sau 🟢Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Kho thép Trí Việt cấp phối chính xác những yêu cầu của khách hàng về số lượng tôn. Hàng còn mới, 100% không bị trầy xướt, tem nhãn rõ ràng về nội dung. Độ dày & màu sắc tôn đa dạng. Để làm rõ những vấn đề mà bạn đang thắc mắc, hãy gọi đến: 091 816 8000 – 0949 286 777 – 0907 6666 51 – 0907 137 555

nut download

Khách hàng sẽ nhận được đầy đủ barem các loại sắt thép hiện đang thịnh hành nhất hiện nay bằng cách ấn nút download

Bảng báo giá tôn lợp mái hiện đại dành cho công trình tại Hà Nội

Bang bao gia ton xây dựng bên dưới được Kho thép Trí Việt kê khai đầy đủ những thông tin về độ dày sản phẩm, trọng lượng thực tế kèm theo mức giá hợp lý.

bang bao gia ton 1

Tôn lợp xây dựng được vận chuyển bởi Kho thép Trí Việt

– Nắm trong tay hệ thống kho hàng lớn, công ty Kho thép Trí Việt có sự am hiểu sâu sắc đến từng tính chất & đặc điểm của các loại tôn hiện đang có trên thị trường

– Những sản phẩm tôn thép mà chúng tôi phân phối luôn là hàng 100% chính hãng đạt tiêu chuẩn trong kiểm định hội sắt thép Việt Nam

– Báo giá được cập nhật đầy đủ mỗi ngày: khothepmiennam.vn

– Khách hàng mở rộng sự chọn lựa về màu sắc, độ dày, kích thước của sản phẩm

– Đội ngũ làm việc lâu năm, 100% sử dụng xe chuyên dụng và các máy móc hiện đại để giao hàng. Kho thép Trí Việt sở hữu xe từ 2 tấn đến 50 tấn, cho nên công trình ở xa đã không còn là vấn đề

Đặt hàng chi tiết thông qua các bước sau đây

– Bước 1: Qúy khách liệt kê những thắc mắc và dịch vụ cần tư vấn để chúng tôi giúp bạn làm rõ. Báo giá hợp đồng thông qua số lượng đặt hàng

– Bước 2: Bên mua – bên bán sẽ cùng nhau bàn bạc về các điều mục ghi rõ trong hợp đồng. Kí kết thỏa thuận

– Bước 3: Dựa vào các thông tin mà bạn đã cung cấp. Kho thép Trí Việt sẽ vận chuyển đúng đầy đủ đến tận nơi cho khách hàng

– Bước 4: Đội ngũ nhân công có kinh nghiệm tại công ty tiến hành bốc xếp vật tư xuống xe. Qúy khách kiểm tra hàng hóa

– Bước 5: Thanh lý hợp đồng

Xem nhanh báo giá tôn lợp bằng file chữ

[table id=23 /]

Đặc điểm & ứng dụng tôn lợp mái

Đặc điểm

Sản xuất tôn lợp mái hiện đại tân tiến thông qua một dây chuyền khép kín, từ bước nhập nguyên liệu đầu vào cho đến thành phẩm đầu ra, tôn đạt mọi tiêu chuẩn công nghệ cao Mỹ ASTM (Hoa Kỳ) & JIS (Nhật Bản) có tuổi thọ lên đến 40 năm.

Dòng tôn lợp mái có ưu điểm vượt trội chính là độ sáng bóng, nước sơn mịn, độ bám dính tốt, độ bền cao, chống han rỉ. Dễ dàng áp dụng cho nhiều kiểu khí hậu khác nhau

Ứng dụng 

Tấm lợp mái ( Tole ) chuyên dùng trong các công trình lợp mái nhà cho những khu biệt thự, khu nghỉ dưỡng cao cấp, công trình nhà xưởng, nhà kho, các dự án xây dựng cộng đồng…

Phân loại tôn như thế nào?

Theo màu sắc:

Tôn lợp mái hiện tại có nhiều màu khác nhau: xanh ngọc, xanh dương tím, xanh rêu, vàng, trắng sữa,..phù hợp cho mọi không gian xây dựng

Theo mẫu mã: 

Sản phẩm sẽ được chia ra 4 loại chính bao gồm tôn 1 lớp 6 sóng công nghiệp, tôn 1 lớp 11/ 13 sóng, tôn giả ngói & tôn giả ngói kim cương

Thông số kỹ thuật tôn lợp mái

Tiêu chuẩn nguyên liệu:

Nguyên vật liệu sử dụng : thép nền G300-550mpa được mạ kẽm, trải qua công đoạn cán thành sóng vuông với chiều cao sóng là 32mm, lớp phủ màu cao cấp, tuân theo tiêu chuẩn Nhật Bản và Châu Âu.

+ Khổ tôn đa dạng: 1200mm hoặc 914mm

+ Khổ hữu dụng 1000mm hoặc 750mm

+ Chiều cao sóng 22 – 23mm, khoảng cách giữa các sóng 122 – 127mm.

+ Tiêu chuẩn: Nhật Bản JIS 3312 – Mỹ ASTM A365.

Độ dày thông thường :

+ Tôn mái : 0.45mm – 0.50mm =>  nhà xưởng lớn.

+ Tôn mái : 0.40mm – 0.45mm => nhà xưởng vừa và nhỏ.

+ Tôn vách : 0.35mm – 0.50mm => lợp mái vừa và lớn.

bao gia ton lanh mau tri viet

Các loại mái tôn dùng trong thi công tại Hà Nội

Tôn sóng ngói (tôn lợp giả ngói)

Người ta hay ưu tiên loại tôn này trong các mái nhà có kiến trúc mái theo kiểu biệt thự hoặc mái nhà có độ dốc lớn. Công dụng của tôn sóng ngói: giúp giảm tải trọng lên sờn mái, cột và móng lợp bằng ngói gạch thông thường.

Tôn lạnh

– Tôn Lạnh chính là thép cán nguội được mạ hợp kim nhôm kẽm (galvalume – GL). Trong đó gồm có: 55% nhôm (Al), 43.5% kẽm (Zn) & 1.5% silicon (Si)

– Bề mặt tôn được bao phủ lớp sơn có độ bám dính rất cao, bền, có thể sơn hai mặt giống nhau => nâng thẩm mỹ, màu sắc đa dạng phong phú

– Ưu điểm: Có khả năng chống ăn mòn, kháng nhiệt và chống cháy cao trong mọi trường hợp, phản xạ nhiệt cực kì tốt, tuổi thọ lâu dài

Tôn cách nhiệt (tôn mát, tôn PU PE)

Đây cũng là dạng tôn lợp mái được sử dụng hết sức phổ biến hiện nay. Vai trò chính là ngăn cản nhiệt lượng ( ánh sáng mặt trời ) tác động lên công trình. Cấu tạo của tôn gồm có 3 lớp: Lớp tôn bề mặt, lớp PU & lớp PP/PVC.

Đánh giá: tính thẩm mỹ của tôn cách nhiệt rất lớn, tăng cường hiệu quả cách nhiệt, cách âm. Tuổi thọ lâu dài, dễ dàng sử dụng cho nhiều dạng khu vực địa hình

Tôn cán sóng

Đây là loại tôn mạ kẽm, bề mặt hoàn thiện. Tôn có thể cán thành nhiều loại sóng đa dạng, điển hình như: tôn 9 sóng, tôn 5 sóng, tôn 11 sóng, tôn 13 sóng….

Tôn mạ kẽm

Tôn mạ kẽm luôn nằm đầu danh sách chọn lựa của người tiêu dùng. Vì đây là vật liệu xây dựng được làm từ tấm kim loại, thông qua quy trình nhúng nóng mạ kẽm => độ bền đạt tuyệt đối

Ưu điểm điển hình: nhẹ, dễ vận chuyển, khả năng chống gỉ và độ bề cao.

Dựa vào nhu cầu sử dụng để chọn lựa tôn thích hợp

Sử dụng tôn 1 lớp đối với các công trình mái hiên, vách ngăn thông thường không yêu cầu cao về khả năng chống nóng. Còn với các công trình lợp mái nhà, bạn nên sử dụng tấm lợp tôn cách nhiệt ( tôn PU )

Với tính năng 3 in 1, tôn cách nhiệt là vật liệu lợp mái tiên tiến, màu sắc lâu dài với thời gian, lớp cách nhiệt Polyurethane (PU) chống nóng, và chống ồn hiệu quả

Nhìn chung, các loại tôn lợp hiện nay điều tân tiến, gọn nhẹ, dễ lắp đặt, hiệu quả mang đến lại cao

Chọn tôn lợp mái thông qua màu sơn & công nghệ sơn mạ

Gia chủ có thể chọn lựa màu tôn yêu thích, hoặc có thể theo phong thủy.

Hiện nay đang phát triển nhiều công nghệ sơn mạ màu mới & được ứng dụng dành cho tôn lợp mái nhà.

Chọn tôn thông qua màu sắc giúp công trình của bạn trở nên nổi bật và độc đáo hơn. Tuổi thọ dài lâu

Một trong các yếu tố quan trọng quyết định đến độ bền màu & khả năng chống ăn mòn, gỉ sét của tôn đó chính là chất lượng của lớp sơn mạ màu . Ưu tiên khách hàng nên lựa chọn những thương hiệu tôn uy tín, ví dụ: Hoa Sen, Việt Úc, Trí Việt, Đông Á, Nam Kim,…

Sử dụng tôn màu Pu được coi là giải pháp cách nhiệt hiệu quả nhất hiện nay. Chúng có nhiều ưu điểm so với lợp mái ngói truyền thống như: đẹp, bền vững, dễ dàng lắp đặt – tháo dỡ – sửa chữa – an toàn cho người sử dụng, giá thành rẻ, chống nóng, chống ồn tốt hơn, màu sắc và kiểu dáng đa dạng.

Một số kinh nghiệm lợp mái tôn nên biết

Bạn tuyệt đối không kéo trượt tấm lợp khi vận chuyển và bốc dỡ đưa lên mái. Để đề phòng trường hợp làm rách bao nilon dẫn đến xước sơn. Bạn chỉ được phép tháo vỏ bọc nilon sau khi tấm lợp được đưa vào vị trí cần lợp trên mái.

Lưu ý một số kỹ thuật bắn vít. Nên bắn vít vuông góc với bề mặt tấm lợp, tác động lực vừa đủ.

Sử dụng tôn lợp mái để chống nóng

Loại tôn lợp mái chống nóng ( tôn Pu ) được sử dụng phổ biến tại các nước Châu Âu. Nhưng tại Việt Nam – một khu vực nhiệt đới gió mùa thì tôn lợp mái chống nóng đã xuất hiện với tần suất cực cao

Người dùng đánh giá: Tôn cách nhiệt giả ngói PU là một trong những vật liệu giá rẻ, rất dễ thi công cũng như bền và đẹp. Giảm nhiệt truyền vào không gian bên trong công trình

Mua tôn lợp chính hãng cần chú ý

Thói quen và mục đích sử dụng khác nhau nên việc chọn mua tôn lợp mái cũng sẽ có sự thay đổi. Một số sản phẩm hiện nay đang được thị trường ưa chuộng là:

Tôn lạnh màu Hoa Sen của Tập đoàn Hoa Sen.

Tôn mạ kẽm màu của Tập đoàn Nam Kim

Tôn lạnh kẽm màu  Đông Á của Công ty CP Tôn Đông Á.

Tôn màu SSSC Phương Nam Của Công ty Tôn Phương Nam.

…..

Làm sao để kiểm tra độ dày của tấm tôn?

–  Bạn sử dụng thiết bị đo Palmer để đo chính xác độ dày của tôn: trên bề mặt tấm tôn đo ít nhất 3 điểm khác nhau , so sánh độ dày bình quân các điểm đo so với độ dày công bố từ nhà sản xuất.

–  Sử dụng phương pháp cân tấm tôn lợp: Cân khối lượng (kg) trên 1 mét tôn mạ, so sánh kết quả với tỷ trọng lý thuyết (kg/m). 

Công Ty Kho thép Trí Việt

VPGD: 260/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, QUẬN TÂN PHÚ TP.HCM – ĐT: 0949286777

KHO HÀNG 1: 43 PHAN VĂN ĐỐI, TIÊN LÂN, BÀ ĐIỂM, HÓC MÔN – ĐT: 0909936937

KHO HÀNG 2: 22B NGUYỄN VĂN BỨA, XUÂN THỚI SƠN, HÓC MÔN – ĐT: 0907137555

KHO HÀNG 3: SỐ 9 TRƯỜNG LƯU, QUẬN 9, TP THỦ ĐỨC – ĐT: 0918168000

KHO HÀNG 4: 265/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, TÂN PHÚ, TP.HCM – ĐT: 0932855055

NHÀ MÁY SẢN XUẤT: XÀ GỒ C, XÀ GỒ Z, CÁN TÔN, KẾT CẤU LÔ B2 ĐƯỜNG N8 KCN XUYÊN Á, ĐỨC HÒA LONG AN

Hashtag:
#bangbaogiatoncliplock
#tonlop
#toncliplockhoasen
#toncliplockdonga
#toncliplocknamkim
#toncliplockvietphap
#toncliplock
#baogiatoncliplock
#giatonlop
#tonlopgiare
#tondonga
#tonhoasen
#tonvietnhat
#tonvietphap
#tonnamkim
#tonmaulanh
#tonlanh
#tonkem
#tonmalanh
#giatonlanh
#baogiatonlanhmakem
#tonmamau
#tonlanhmaucliplockhoasen
#tonlopmai
#tonlanhmaucliplockdonga
#tonlanhmaucliplocknamkim
#tonlanhmaucliplockvietphap
#tonlanhmaucliplock
#bangbaogiatonlop

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
Translate »
zalo
zalo
DMCA
PROTECTED
Translate »