Ống thép D113.5 mạ kẽm (hay thép ống mạ kẽm) là một vật liệu có nhiều tính chất ưu việt, ống thép mạ kẽm được sử dụng trong nhiều lĩnh vực, ngành nghề và đặc biệt là trong ngành công nghiệp xây dựng.
Để mua Ống thép D113.5 mạ kẽm với giá rẻ và miễn phí vận chuyển tới công trình xây dựng. Quý khách vui lòng gọi đến hotline ghim trên màn hình của công ty để được hỗ trợ tốt nhất.
Hãy gọi ngay cho chúng tôi, công ty Thép Trí Việt chuyên cung cấp Ống thép D113.5 mạ kẽm nói riêng và các loại ống thép cỡ lớn, ống thép mạ kẽm, ống thép đúc nhập khẩu đạt tiêu chuẩn chất lượng của thế giới.
✅ Báo giá thép ống hôm nay | ⭐ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
✅ Vận chuyển tận nơi | ⭐ Vận chuyển tận chân công trình uy tín, chất lượng |
✅ Đảm bảo chất lượng | ⭐ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu thép ống tối ưu nhất |
Ống thép D113.5 mạ kẽm là gì?
Ống thép mạ kẽm (hay thép ống tròn) là dòng sản phẩm có cấu trúc rỗng bên trong, thành thường khá mỏng, tuy nhiên lại có độ bền và khả năng chịu lực rất cao, ngoài ra thép ống rất dễ uốn dẻo nên phù hợp với những công trình có gấp khúc.
Với đặc tính nổi trội là chịu được tác động của thời tiết nhờ vào lớp mạ kẽm bên ngoài, ngăn ngừa sự oxi hóa, tăng cao tuổi thọ của ống thép. Vì vậy, ống thép mạ kẽm được sử dụng phổ biến và rộng rãi hơn là ống thép đen.
Quy cách sản phẩm Ống thép D113.5 mạ kẽm
– Quy cách: D113.5
– Độ dày: 1.5 – 1.8 – 2 – 2.3 – 2.5 – 3 – 3.2
– Chiều dài: 6 m
– Tiêu chuẩn: TCVN 3783-83, ASTM-A53; ASTM-A500
– Hãng sản xuất: Hòa Phát, Nam Kim, Hoa Sen…
– Xuất xứ: Việt Nam
Bảng giá Ống thép D113.5 mạ kẽm mới nhất
Giá Ống thép D113.5 mạ kẽm khoảng 714,000 – 1,253,520 VNĐ/Cây tùy vào độ dày
Bảng giá thép ống mạ kẽm chỉ mang tính chất tham khảo, ở thời điểm thực khi quý khách mua hàng. Giá sắt ống đã có thể thay đổi lên hoặc xuống đôi chút. Chính vì thế, để có báo giá chính xác nhất.
Quý khách xin vui lòng liên hệ đến hotline của công ty để nhận được bảng giá mới nhất cập nhật ngay trong thời điểm quý khách gọi điện.
Bảng giá ống thép mạ kẽm mới nhất
Thép Trí Việt cập nhật thông tin giá thép ống mạ kẽm dưới đây
Tuy nhiên giá chỉ mang tính chất tham khảo:
Sản phẩm | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) | Đơn giá (VNĐ/Kg) | Thành tiền (VNĐ/Cây) |
Ống thép D12.7 | 1 | 1.73 | 24,000 | 41,520 |
1.1 | 1.89 | 24,000 | 45,360 | |
1.2 | 2.04 | 24,000 | 48,960 | |
Ống thép D15.9 | 1 | 2.2 | 24,000 | 52,800 |
1.1 | 2.41 | 24,000 | 57,840 | |
1.2 | 2.61 | 24,000 | 62,640 | |
1.4 | 3 | 24,000 | 72,000 | |
1.5 | 3.2 | 24,000 | 76,800 | |
1.8 | 3.76 | 24,000 | 90,240 | |
Ống thép D21.2 | 1 | 2.99 | 24,000 | 71,760 |
1.1 | 3.27 | 24,000 | 78,480 | |
1.2 | 3.55 | 24,000 | 85,200 | |
1.4 | 4.1 | 24,000 | 98,400 | |
1.5 | 4.37 | 24,000 | 104,880 | |
1.8 | 5.17 | 24,000 | 124,080 | |
2 | 5.68 | 24,000 | 136,320 | |
2.3 | 6.43 | 24,000 | 154,320 | |
2.5 | 6.92 | 24,000 | 166,080 | |
Ống thép D26.65 | 1 | 3.8 | 24,000 | 91,200 |
1.1 | 4.16 | 24,000 | 99,840 | |
1.2 | 4.52 | 24,000 | 108,480 | |
1.4 | 5.23 | 24,000 | 125,520 | |
1.5 | 5.58 | 24,000 | 133,920 | |
1.8 | 6.62 | 24,000 | 158,880 | |
2 | 7.29 | 24,000 | 174,960 | |
2.3 | 8.29 | 24,000 | 198,960 | |
2.5 | 8.93 | 24,000 | 214,320 | |
Ống thép D33.5 | 1 | 4.81 | 24,000 | 115,440 |
1.1 | 5.27 | 24,000 | 126,480 | |
1.2 | 5.74 | 24,000 | 137,760 | |
1.4 | 6.65 | 24,000 | 159,600 | |
1.5 | 7.1 | 24,000 | 170,400 | |
1.8 | 8.44 | 24,000 | 202,560 | |
2 | 9.32 | 24,000 | 223,680 | |
2.3 | 10.62 | 24,000 | 254,880 | |
2.5 | 11.47 | 24,000 | 275,280 | |
2.8 | 12.72 | 24,000 | 305,280 | |
3 | 13.54 | 24,000 | 324,960 | |
3.2 | 14.35 | 24,000 | 344,400 | |
Ống thép D38.1 | 1 | 5.49 | 24,000 | 131,760 |
1.1 | 6.02 | 24,000 | 144,480 | |
1.2 | 6.55 | 24,000 | 157,200 | |
1.4 | 7.6 | 24,000 | 182,400 | |
1.5 | 8.12 | 24,000 | 194,880 | |
1.8 | 9.67 | 24,000 | 232,080 | |
2 | 10.68 | 24,000 | 256,320 | |
2.3 | 12.18 | 24,000 | 292,320 | |
2.5 | 13.17 | 24,000 | 316,080 | |
2.8 | 14.63 | 24,000 | 351,120 | |
3 | 15.58 | 24,000 | 373,920 | |
3.2 | 16.53 | 24,000 | 396,720 | |
Ống thép D42.2 | 1.1 | 6.69 | 24,000 | 160,560 |
1.2 | 7.28 | 24,000 | 174,720 | |
1.4 | 8.45 | 24,000 | 202,800 | |
1.5 | 9.03 | 24,000 | 216,720 | |
1.8 | 10.76 | 24,000 | 258,240 | |
2 | 11.9 | 24,000 | 285,600 | |
2.3 | 13.58 | 24,000 | 325,920 | |
2.5 | 14.69 | 24,000 | 352,560 | |
2.8 | 16.32 | 24,000 | 391,680 | |
3 | 17.4 | 24,000 | 417,600 | |
3.2 | 18.47 | 24,000 | 443,280 | |
Ống thép D48.1 | 1.2 | 8.33 | 24,000 | 199,920 |
Ống thép D48.1 | 1.4 | 9.67 | 24,000 | 232,080 |
Ống thép D48.1 | 1.5 | 10.34 | 24,000 | 248,160 |
1.8 | 12.33 | 24,000 | 295,920 | |
2 | 13.64 | 24,000 | 327,360 | |
2.3 | 15.59 | 24,000 | 374,160 | |
2.5 | 16.87 | 24,000 | 404,880 | |
2.8 | 18.77 | 24,000 | 450,480 | |
3 | 20.02 | 24,000 | 480,480 | |
3.2 | 21.26 | 24,000 | 510,240 | |
Ống thép D59.9 | 1.4 | 12.12 | 24,000 | 290,880 |
1.5 | 12.96 | 24,000 | 311,040 | |
1.8 | 15.47 | 24,000 | 371,280 | |
2 | 17.13 | 24,000 | 411,120 | |
2.3 | 19.6 | 24,000 | 470,400 | |
2.5 | 21.23 | 24,000 | 509,520 | |
2.8 | 23.66 | 24,000 | 567,840 | |
3 | 25.26 | 24,000 | 606,240 | |
3.2 | 26.85 | 24,000 | 644,400 | |
Ống thép D75.6 | 1.5 | 16.45 | 24,000 | 394,800 |
1.8 | 19.66 | 24,000 | 471,840 | |
2 | 21.78 | 24,000 | 522,720 | |
2.3 | 24.95 | 24,000 | 598,800 | |
2.5 | 27.04 | 24,000 | 648,960 | |
2.8 | 30.16 | 24,000 | 723,840 | |
3 | 32.23 | 24,000 | 773,520 | |
3.2 | 34.28 | 24,000 | 822,720 | |
Ống thép D88.3 | 1.5 | 19.27 | 24,000 | 462,480 |
1.8 | 23.04 | 24,000 | 552,960 | |
2 | 25.54 | 24,000 | 612,960 | |
2.3 | 29.27 | 24,000 | 702,480 | |
2.5 | 31.74 | 24,000 | 761,760 | |
2.8 | 35.42 | 24,000 | 850,080 | |
3 | 37.87 | 24,000 | 908,880 | |
3.2 | 40.3 | 24,000 | 967,200 | |
Ống thép D108.0 | 1.8 | 28.29 | 24,000 | 678,960 |
2 | 31.37 | 24,000 | 752,880 | |
2.3 | 35.97 | 24,000 | 863,280 | |
2.5 | 39.03 | 24,000 | 936,720 | |
2.8 | 43.59 | 24,000 | 1,046,160 | |
3 | 46.61 | 24,000 | 1,118,640 | |
3.2 | 49.62 | 24,000 | 1,190,880 | |
Ống thép D113.5 | 1.8 | 29.75 | 24,000 | 714,000 |
2 | 33 | 24,000 | 792,000 | |
2.3 | 37.84 | 24,000 | 908,160 | |
2.5 | 41.06 | 24,000 | 985,440 | |
2.8 | 45.86 | 24,000 | 1,100,640 | |
3 | 49.05 | 24,000 | 1,177,200 | |
3.2 | 52.23 | 24,000 | 1,253,520 | |
Ống thép D126.8 | 1.8 | 33.29 | 24,000 | 798,960 |
2 | 36.93 | 24,000 | 886,320 | |
2.3 | 42.37 | 24,000 | 1,016,880 | |
2.5 | 45.98 | 24,000 | 1,103,520 | |
2.8 | 51.37 | 24,000 | 1,232,880 | |
3 | 54.96 | 24,000 | 1,319,040 | |
3.2 | 58.52 | 24,000 | 1,404,480 | |
Ống thép D113.5 | 3.2 | 52.23 | 24,000 | 1,253,520 |
Lưu ý:
- Giá tham khảo đã bao gồm 10% VAT
- Tỷ trọng lý thuyết ±5%. Độ dày theo tiêu chuẩn JIS G3444, JIS G3466. Độ mạ Z80, Z100.
- Tất cả những sản phẩm của Kho thép Trí Việt – Thép Trí Việt đều đã được mạ kẽm để đảm bảo chất lượng cao nhất cho sản phẩm.
Có mấy loại ống thép mạ kẽm trên thị trường?
Hiện tại trên thị trường dòng sản phẩm ống thép được chia làm 2 loại là ống thép mạ kẽm nhúng nóng và ống thép mạ kẽm điện phân. Ống thép mạ kẽm nhúng nóng lại được sử dụng phổ biến rộng rãi hơn bởi giá thành rẻ hơn so với thép ống mạ kẽm điện phân.
Lớp mạ kẽm bao phủ bên ngoài ống thép có tác dụng bảo vệ lớp thép bên trong khỏi những tác động từ môi trường như bào mòn, gỉ sét, chống oxy hóa vô cùng tốt.
Các sản phẩm ống thép mạ kẽm đều có độ bóng sáng khá cao mang đến tính thẩm mỹ cho sản phẩm cũng như công trình sử dụng.
Ưu điểm của Ống thép D113.5 mạ kẽm
Một số đặc điểm tuyệt vời có ở Ống thép D113.5 mạ kẽm.
Chịu áp lực tốt
- Ống thép có cấu trúc rỗng, thành mỏng, trọng lượng nhẹ.
- Rất cứng vững có khả năng chịu lực tốt & chịu được hầu hết điều kiện của môi trường khắc nghiệt.
- Thêm vào đó, lớp phủ mạ kẽm bên ngoài bảo vệ vật liệu thép khỏi tác động cơ học, hóa học, nhiệt độ giúp công trình bền vững theo thời gian.
Khả năng chống ăn mòn, oxy hóa cao
- Thép ống mạ kẽm rất bền vững trong những môi trường khắc nghiệt.
- Có tính axit cao như ở vùng biển, làm đường ống dẫn khí hóa lỏng, xăng dầu, khí ga, chất hóa học…
- Đặc biệt, lớp mạ kẽm có khả năng ngăn chặn sự hình thành gỉ sét, sự ăn mòn trên bề mặt thép.
- Khiến thép ống mạ kẽm trở thành vật liệu rất đáng tin cậy trong các công trình xây dựng.
Chế tạo lắp đặt bảo trì nhanh chóng
- Quá trình mạ kẽm diễn ra nhanh chóng nên quá trình chế tạo & hoàn thiện sản phẩm được rút ngắn, mang lại hiệu quả kinh tế cao.
- Thêm vào đó, việc lắp đặt thép ống mạ kẽm cũng thuận tiện, nhanh chóng.
- Tuổi thọ lớp mạ kẽm lâu dài khoảng 50 năm với môi trường ở nông thôn, từ 20 – 25 năm với môi trường ở khu công nghiệp, thành phố & yêu cầu công bảo trì ít, chi phí bảo trì thấp, đặc biệt với những công trình ngoài trời.
Ứng dụng của ống thép mạ kẽm
Ống thép mạ kẽm có những công dụng chính sau:
- Làm xà gồ.
- Lắp sàn giả
- Khung máy móc thiết bị
- Khung sườn ô tô, xe máy, xe đạp
- Làm hàng rào, hệ thống giàn giáo, trụ điện, biển quảng cáo, hệ thống đèn báo giao thông, tháp ăng ten…
- Có rất nhiều bộ phận trên ôtô cần sử dụng thép ống
- Sử dụng làm khung tủ, làm giường ngủ, làm cán dao, các dụng cụ bếp, làm cán chảo..v..v…
Đặc tính kỹ thuật và ưu điểm nổi bật từ sản phẩm ống thép mạ kẽm
- Đáp ứng hầu hết các tiêu chuẩn kỹ thuật về cơ lý tính của Nhật JIS.
- Bề mặt sáng bóng, giữ độ sáng sản phẩm lâu, hình dạng sắc đẹp, dễ dàng gia công.
- Ống cường độ cao, độ mạ cao, đáp ứng tiêu chuẩn Mác thép G350, G450 của Úc.
- Ống được xử lý bề mặt theo công nghệ Varnish tiên tiến của Hàn Quốc để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao về độ bền sản phẩm của thị trường.
STEEL GRADE (Mác thép) | YS [N/mm2] | TS [N/mm2] | E [%] |
G250 | 250 | 320 | 25 (22) |
G300 | 300 | 340 | 20 (18) |
G350 | 350 | 420 | 15 (14) |
G450 | 450 | 480 | 10 (9) |
G500 | 500 | 520 | 8 (7) |
G550 | 550 | 550 | 2 (2) |
Bảng tiêu chuẩn châu Úc AS 1397
Thép ống tại công ty Thép Trí Việt là sự lựa chọn hàng đầu cho nhiều công trình
– Công ty TNHH Thép Trí Việt có hệ thống kho hàng nằm ở vị trí trung tâm.
– Đội ngũ người cũng như xe cộ đáp ứng cung cấp vật liệu xây dựng tới tận công trình ở khắp TPHCM và các tỉnh lân cận đúng hạn.
– Công ty chúng tôi là nhà phân phối trực tiếp thép từ nhà sản xuất.
– Giá cả cũng như chất lượng tốt nhất thị trường Trí Việt.
– Quý khách hãy liên hệ với bộ phận kinh doanh để được cung cấp bảng báo giá thép ống ngay lập tức.
Bên cạnh thép ống, Thép Trí Việt còn cung cấp các loại sắt thép khác
Công ty Thép Trí Việt ngoài cung phân phối thép các ống loại còn có cung cấp các loại tôn, thép hộp, thép hình, xà gồ chất lượng cao cho mọi đối tượng khách hàng có nhu cầu.
Để nhận Bảng báo giá thép ống đen mới nhất quý khách liên hệ trực tiếp tới Hotline kinh doanh công ty để được hỗ trợ chi tiết.
Vì vậy khi quý khách liên hệ tới Thép Trí Việt sẽ nhận được bảng báo giá thép hình, bảng báo giá thép hộp, bảng báo giá thép ống, bảng báo giá xà gồ chi tiết.
Thông tin mua hàng:
CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT
Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức – TPHCM
Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp – TPHCM
Địa chỉ 3: 16F Đường 53 – Phường Tân Phong – Quận 7 – TPHCM
Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa – Q. Tân phú – TPHCM
Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao – TP Thuận An – Bình Dương
Hotline mua hàng: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Email: theptriviet@gmail.com
Miễn phí giao hàng trong bán kính 500km với đơn hàng số lượng lớn