Kho thép Trí Việt chuyên cung cấp Ống thép đúc p114,ống thép đúc dn100.ống thép đúc dn125,ống thép đúc p141 nhập khẩu, ống thép mới 100% chưa qua sử dụng, ống thép giá rẻ – cạnh tranh nhất.
THÔNG SỐ KĨ THUẬT THÉP ỐNG ĐÚC PHI 114, PHI 141
Ống thép đúc p114,ống thép đúc dn100.ống thép đúc dn125,ống thép đúc p141 tiêu chuẩn ASTM A106, A53, X52, X42, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, A210-A1, S45C, C45, S50C, CT3, CT45, CT38, CT50, SS400, A36, S355J2H, S355JO, S355JR, S235, S235JR, S235JO, X46, X56, X60, X65, X70, X80, S10C, S20C, S25C, S30C, S35C, S40C, S55C, A519, A210, A252, A139, A5525,
Ống thép đúc phi 114, DN100
Đường kính: Phi 114, DN100, 4inch
Độ dày: Ống thép đúc phi 114, DN100 có độ dày 3.05mm – 17.12mm
Chiều dài: 3m, 6m, 12m
Ống thép đúc phi 141, DN125
Đường kính: Phi 141.3, DN125, 5inch
Độ dày: Ống thép đúc phi 141, DN125 có độ dày2.77mm – 19.05mm
Chiều dài: 3m, 6m, 12m
Lưu ý: Sản phẩm Ống thép đúc p114,ống thép đúc dn100.ống thép đúc dn125,ống thép đúc p141 có thể cắt quy cách theo yêu cầu
Xuất xứ: Ống thép đúc p114,ống thép đúc dn100.ống thép đúc dn125,ống thép đúc p141được nhập khẩu từ các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Thái Lan, Đài Loan, Trung Quốc, EU, Việt Nam…
(Có đầy đủ hóa đơn, chứng từ, CO, CQ)
BẢNG QUY CÁCH VÀ KHỐI LƯỢNG THÉP ỐNG ĐÚC PHI 114, DN100, 4INCH
TÊN HÀNG HÓA | Đường kính danh nghĩa | INCH | OD | Độ dày (mm) | Trọng Lượng (Kg/m) |
Thép ống đúc phi 114 | DN100 | 4 | 114.3 | 3.05 | 8.37 |
Thép ống đúc phi 114 | DN100 | 4 | 114.3 | 3.5 | 9.56 |
Thép ống đúc phi 114 | DN100 | 4 | 114.3 | 4.78 | 12.91 |
Thép ống đúc phi 114 | DN100 | 4 | 114.3 | 5.5 | 14.76 |
Thép ống đúc phi 114 | DN100 | 4 | 114.3 | 6.02 | 16.07 |
Thép ống đúc phi 114 | DN100 | 4 | 114.3 | 6.5 | 17.28 |
Thép ống đúc phi 114 | DN100 | 4 | 114.3 | 7 | 18.52 |
Thép ống đúc phi 114 | DN100 | 4 | 114.3 | 7.5 | 19.75 |
Thép ống đúc phi 114 | DN100 | 4 | 114.3 | 8.05 | 21.09 |
Thép ống đúc phi 114 | DN100 | 4 | 114.3 | 8.56 | 22.32 |
Thép ống đúc phi 114 | DN100 | 4 | 114.3 | 9 | 23.37 |
Thép ống đúc phi 114 | DN100 | 4 | 114.3 | 9.5 | 24.55 |
Thép ống đúc phi 114 | DN100 | 4 | 114.3 | 10 | 25.72 |
Thép ống đúc phi 114 | DN100 | 4 | 114.3 | 10.5 | 26.88 |
Thép ống đúc phi 114 | DN100 | 4 | 114.3 | 11.13 | 28.32 |
Thép ống đúc phi 114 | DN100 | 4 | 114.3 | 12 | 30.27 |
Thép ống đúc phi 114 | DN100 | 4 | 114.3 | 13.49 | 33.54 |
Thép ống đúc phi 114 | DN100 | 4 | 114.3 | 14 | 34.63 |
Thép ống đúc phi 114 | DN100 | 4 | 114.3 | 16 | 38.79 |
Thép ống đúc phi 114 | DN100 | 4 | 114.3 | 17.12 | 41.03 |
BẢNG QUY CÁCH VÀ KHỐI LƯỢNG THÉP ỐNG ĐÚC PHI 141, DN125, 5INCH
TÊN HÀNG HÓA | Đường kính danh nghĩa | INCH | OD | Độ dày (mm) | Trọng Lượng (Kg/m) |
Thép ống đúc phi 141 | DN125 | 5 | 141.3 | 2.77 | 9.46 |
Thép ống đúc phi 141 | DN125 | 5 | 141.3 | 3.4 | 11.56 |
Thép ống đúc phi 141 | DN125 | 5 | 141.3 | 4 | 13.54 |
Thép ống đúc phi 141 | DN125 | 5 | 141.3 | 4.78 | 16.09 |
Thép ống đúc phi 141 | DN125 | 5 | 141.3 | 5 | 16.81 |
Thép ống đúc phi 141 | DN125 | 5 | 141.3 | 6.55 | 21.77 |
Thép ống đúc phi 141 | DN125 | 5 | 141.3 | 7 | 23.18 |
Thép ống đúc phi 141 | DN125 | 5 | 141.3 | 7.5 | 24.75 |
Thép ống đúc phi 141 | DN125 | 5 | 141.3 | 8.05 | 26.45 |
Thép ống đúc phi 141 | DN125 | 5 | 141.3 | 8.5 | 27.84 |
Thép ống đúc phi 141 | DN125 | 5 | 141.3 | 9 | 29.36 |
Thép ống đúc phi 141 | DN125 | 5 | 141.3 | 9.53 | 30.97 |
Thép ống đúc phi 141 | DN125 | 5 | 141.3 | 11 | 35.35 |
Thép ống đúc phi 141 | DN125 | 5 | 141.3 | 12.7 | 40.28 |
Thép ống đúc phi 141 | DN125 | 5 | 141.3 | 14 | 43.95 |
Thép ống đúc phi 141 | DN125 | 5 | 141.3 | 15.88 | 49.11 |
Thép ống đúc phi 141 | DN125 | 5 | 141.3 | 17 | 52.11 |
Thép ống đúc phi 141 | DN125 | 5 | 141.3 | 18 | 54.73 |
Thép ống đúc phi 141 | DN125 | 5 | 141.3 | 18.5 | 56.02 |
Thép ống đúc phi 141 | DN125 | 5 | 141.3 | 19.05 | 57.43 |
Ống thép đúc p114,ống thép đúc dn100 ống thép đúc dn125,ống thép đúc p141,báo giá ống thép đúc p114 mới nhất
Đơn giá thép ống đúc với quy cách khác. Quý khách vui lòng liên hệ Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777 để được báo giá thời gian thực sớm nhất.
Lưu ý :
Đơn giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Giá thép ống đúc ở thời điểm hiện tại có thể đã có sự thay đổi.
Giá đã bao gồm 10% VAT
Dung sai cho phép ±5%
Nhận vận chuyển tới công trình với số lượng lớn
Báo giá thép ống đúc phi 114, phi 141 tham khảo
STT | Tên sản phẩm | Độ dài (m) | Trọng lượng (Kg/m) | Trọng lượng (Kg/m) | Giá chưa VAT (Đ / Kg) |
THÉP ỐNG ĐÚC NHẬP KHẨU | |||||
1 | Ống đúc Phi 114.3 (DN100) | ||||
2 | Ống đúc D114.3×2.11 | 6 | 5.83 | 34.98 | Liên Hệ |
3 | Ống đúc D114.3×3.05 | 6 | 8.36 | 50.16 | Liên Hệ |
4 | Ống đúc D114.3×4.78 | 6 | 12.9 | 77.4 | Liên Hệ |
5 | Ống đúc D114.3×6.02 | 6 | 16.07 | 96.42 | Liên Hệ |
6 | Ống đúc D114.3×7.14 | 6 | 18.86 | 113.2 | Liên Hệ |
7 | Ống đúc D114.3×8.56 | 6 | 22.31 | 133.9 | Liên Hệ |
8 | Ống đúc D114.3×11.1 | 6 | 28.24 | 169.4 | Liên Hệ |
9 | Ống đúc D114.3×13.5 | 6 | 33.54 | 201.2 | Liên Hệ |
10 | Ống đúc Phi 141.3 (DN125) | ||||
11 | Ống đúc D141.3×2.11 | 6 | 5.83 | 34.98 | Liên Hệ |
12 | Ống đúc D141.3×3.05 | 6 | 8.36 | 50.16 | Liên Hệ |
13 | Ống đúc D141.3×4.78 | 6 | 12.9 | 77.4 | Liên Hệ |
14 | Ống đúc D141.3×6.02 | 6 | 16.07 | 96.42 | Liên Hệ |
15 | Ống đúc D141.3×7.14 | 6 | 18.86 | 113.2 | Liên Hệ |
16 | Ống đúc D141.3×8.56 | 6 | 22.31 | 133.9 | Liên Hệ |
17 | Ống đúc D141.3×11.1 | 6 | 28.24 | 169.4 | Liên Hệ |
18 | Ống đúc D141.3×13.5 | 6 | 33.54 | 201.2 | Liên Hệ |
Quy trình làm việc của công ty Trí Việt
Bước 1: Tiếp nhận thông tin từ phía khách hàng (quý khách hàng mua tôn xây dựng, liên hệ trực tiếp với chúng tôi).
Bước 2: Các nhân viên sẽ tư vấn cho khách hàng lựa chọn sản phẩm ống (tư vấn về sản phẩm, báo giá sản phẩm, báo giá vận chuyển, những ưu đãi khi mua hàng…).
Bước 3: Khi khách hàng đồng ý lựa chọn sản phẩm thép ống và đồng ý về giá, hai bên sẽ tiến hành ký hợp đồng mua bán và vận chuyển thép ống.
Bước 4: Vận chuyển thép ống đến cho khách hàng, tiến hành nghiệm thu và thanh toán hợp đồng.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
Công Ty TNHH Trí Việt
Chúng tôi chuyên cung cấp Bảng báo giá thép ống và các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Phú Nhuận, TPHCM. Hoặc bản đồ.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Q 7.
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Tân Phú.
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bạc Liêu 1 – Xã Thuận Giao, Quận Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.
Website: khothepmiennam.vn
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Mail: thepsangchinh@gmail.com
- Báo Giá Thép Xây Dựng Việt Đức Cập Nhật Mới Nhất!
- Mác thép là gì? Hướng dẫn chi tiết cách đọc mác thép
- Thép cường độ cao là gì? Địa chỉ mua thép cường độ cao giá rẻ
- Thép xây dựng có tái chế được không?
- Tại sao thép xây dựng dài 11.7 m? Địa chỉ mua thép xây dựng giá rẻ
- 1 tấn thép xây dựng giá bao nhiêu? Mua thép xây dựng giá rẻ ở đâu?
- So Sánh Thép CB3 Và CB4 Loại Nào Tốt Hơn?
- So Sánh Thép Q345 Và SS400 Loại Nào Tốt Hơn!
- So Sánh Thép SS400 và A36 Loại Nào Tốt Hơn?
- So Sánh Thép Hòa Phát Và Hoa Sen Loại Nào Tốt Hơn?
- So Sánh Thép Hòa Phát Và Tisco Thái Nguyên Loại Nào Tốt Hơn?
- So Sánh Thép Việt Mỹ Và Thép Hòa Phát Loại Nào Tốt Hơn?
- Báo Giá Thép Tấm Gân Cập Nhật Mới Nhất Hôm Nay!
- So Sánh Thép Hòa Phát Và Việt Úc Loại Nào Tốt Hơn?
- Báo Giá Thép Tấm Posco Cập Nhật Mới Nhất Hôm Nay!
- Bảng Giá Dây Thép Buộc Mạ Kẽm Hôm Nay Mới Nhất
- Thép Xây Dựng Là Gì? Các Loại Thép Xây Dựng Phổ Biến
- So Sánh Thép Pomina Và Thép Hòa Phát Loại Nào Tốt Hơn?
- So Sánh Thép Trí Việt Và Thép Việt Nhật Loại Nào Tốt Hơn?
- So Sánh Thép Hòa Phát Và Việt Đức Loại Nào Tốt?
- So sánh tôn lạnh và tôn màu – Nên dùng loại tôn nào?
- So sánh tôn Phương Nam và tôn Hoa Sen chi tiết nhất
- So sánh tôn Việt Nhật và Hòa Phát chi tiết đầy đủ nhất
- So sánh tôn Nam Kim và tôn Hoa Sen – Thương hiệu nào chất lượng?
- So Sánh Tôn Hoa Sen Và Tôn Phương Nam Thương Hiệu Nào Tin Dùng Hơn?
- So Sánh Tôn Hoa Sen Và Tôn Olympic Loại Nào Tốt Hơn?
- So Sánh Tôn Hoa Sen Và Tôn Zacs
- So Sánh Tôn Hoa Sen Và Tôn Đông Á
- So Sánh Tôn Hoa Sen Và Tôn Hòa Phát
- So Sánh Tôn Hoa Sen Và Tôn Việt Nhật Hãng Nào Tốt Hơn?
- Bảng tra quy cách thép hộp chữ nhật chi tiết nhất
- Bảng tra quy cách thép hộp vuông chi tiết – Thép Trí Việt
- Bảng giá thép hình Nhà Bè U, I, V, H hôm nay mới nhất
- Bảng giá tôn giả ngói các loại mới nhất hôm nay
- Bảng giá thép hình Vinaone hôm nay mới nhất
- Bảng giá thép hình An Khánh hôm nay mới nhất
- Tổng Hợp 8 Cách Chống Nóng Cho Nhà Mái Tôn Cực Hiệu Quả
- Độ Dốc Mái Tôn Là Gì? Hướng Dẫn Cách Tính Độ Dốc Mái Tôn Chi Tiết Nhất
- Sơn chống nóng mái tôn có hiệu quả không? Đơn vị cung cấp sơn uy tín hàng đầu Việt Nam
- Những Điều Bạn Nên Biết Về Tôn Lợp Lượn Sóng?
- Các Loại Tôn – Tìm Hiểu Những Loại Tôn Phổ Biến Hiện Nay
- Tôn Lợp Là Gì? Ứng Dụng Của Tôn Trong Đời Sống Xã Hội Ngày Nay
- Bảng tra Quy cách thép L: Kích thước, Trọng lượng, Công thức chi tiết
- Dịch vụ cán tôn tại công trình theo yêu cầu
- Bảng tra Quy cách Thép tấm đầy đủ nhất
- Cung cấp thép hộp mạ kẽm 75×125 chính hãng bởi Thép Trí Việt
- Cung cấp thép hộp mạ kẽm 150×200 không giới hạn số lượng
- Cung cấp thép hộp mạ kẽm 100×150 tận công trình theo yêu cầu
- Báo giá thép hộp mạ kẽm 50×150 mới nhất, nhiều ưu đãi hôm nay
- Người tiêu dùng nhận ngay bảng báo giá thép hình H150x150x7x10x12m ( Posco)
- Vận chuyển thép ống mạ kẽm P38.1×1.1mm, 1.2mm, 1.4mm đến tận công trình
- Thép Ống Đúc Phi 203, Phi 159, Phi 114
- Bảng báo giá thép hình tại Kiên Giang
- Bảng báo giá thép hình I100x55x4.5×6.5 tại Quận 12
- Bảng báo giá thép hình I300x150x6.5×9 tại Quận 9