1️⃣Quy Cách Sắt Hộp ✔️ Kho Thép Trí Việt Xin Chào Qúy Khách ! 31/03/2023✔️ Kho Thép Trí Việt Xin Chào Qúy Khách ! mua bán phế liệu cho các đối tác lớn , thumuaphelieuphatthanhdat.com ; phelieuphucloctai.com ; phelieuhaidang.com ; phelieunhatminh.com và tập đoàn> ; phelieugiacaouytin.com, tonthepsangchinh.vn, khothepmiennam.vn

Quy cách sắt hộp, Quy cách thép hộp, Quy cách thép hộp mạ kẽm, Quy cách sắt hộp mạ kẽm hòa phát, Quy cách thép hộp vuông, Quy cách thép hộp vuông mạ kẽm là những từ khóa mà nhiều khách hàng tìm kiếm để có thông tin về kích thước, trọng lượng sắt hộp các loại.

Trong nội dụng bài viết này quý khách có thể tìm kiếm được thông tin Quy cách thép hộp các loại như Quy cách thép hộp vuông, Quy cách sắt hộp chữ nhật, Quy cách sắt hộp oval, chữ D

Quy cách sắt hộp, Trọng lượng sắt hộp vuông

sắt hộp vuông được sử dụng rất nhiều trong các công trình xây dựng cũng như dùng để chế tạo cơ khí. Quy cách của sắt hộp vuông nhỏ nhất là 12x12mm và lớn nhất là 90x90mm. Độ dày đa dạng từ 0.7mm đến 4mm. Trọng lượng sắt hộp vuông tùy thuộc vào độ dày cũng như kích thước của chúng.

Thép Hộp Quy Cách, Quy Cách Thép Hộp, Quy Cách Thép Hộp Hòa Phát, Quy Cách Thép Hộp Mạ Kẽm, Quy Cách Thép Hộp Mạ Kẽm Hòa Phát, Quy Cách Thép Hộp Vuông, Quy Cách Thép Hộp Vuông Mạ Kẽm

Công thức tính trọng lượng sắt hộp vuông :

P = (2*a – 1,5708*s) * 0,0157*s

Trong đó,

  • a : kích thước cạnh.
  • s : độ dày cạnh.

Các bạn có thể tra trọng lượng sắt hộp vuông trong bảng dưới đây.

Quy cách
(mm)
Độ dày (mm)
0.70.80.911.11.21.41.51.61.822.52.833.23.5
12×120.250.290.320.350.390.420.48         
14×140.300.340.380.420.450.490.570.60        
16×160.340.390.430.480.520.570.660.70        
18×180.380.440.490.540.590.640.740.79        
20×200.430.490.550.600.660.720.830.89        
25×25 0.610.690.760.830.911.051.12        
30×30  0.830.9211.11.271.361.441.621.792.20    
38×38   1.171.291.41.621.731.852.072.29     
40×40   1.231.351.471.711.831.952.182.412.99    
50×50     1.852.152.232.452.753.043.774.24.49  
60×60     2.232.592.772.953.313.674.565.085.43  
75×75      3.253.483704.164.615.736.46.847.287.94
90×90      3.914.184.465.015.556.917.728.268.799.59
 Quý khách cần tra Quy cách khác. Vui lòng Bình luận phía dưới bài viết!!!

Hình ảnh bảng tra Quy cách sắt hộp vuông cho Quý khách xem trên điện thoại đi động

Quy Cách Sắt Hộp

  • Số lượng cây trên 1 bó là 100 với sắt hộp vuông quy cách từ 12 đến 30mm
  • Số lượng cây trên 1 bó là 25 với sắt hộp vuông quy cách từ 38 đến 90mm

Tham khảo thêm: Quy cách tiêu chuẩn và địa chỉ bán sắt hộp vuông, chữ nhật

Quy cách sắt hộp, Trọng lượng sắt hộp chữ nhật

sắt hộp chữ nhật được sản xuất với kích thước chiều dài lớn hơn so với chiều rộng. Quy cách của sắt hộp chữ nhật nhỏ nhất là 10x30mm và lớn nhất là 60x120mm. Độ dày đa dạng từ 0.6mm đến 3mm. Trọng lượng sắt hộp chữ nhật tùy thuộc vào độ dày cũng như quy cách, kích thước của chúng.

Thép Hộp Quy Cách, Quy Cách Thép Hộp, Quy Cách Thép Hộp Hòa Phát, Quy Cách Thép Hộp Mạ Kẽm, Quy Cách Thép Hộp Mạ Kẽm Hòa Phát, Quy Cách Thép Hộp Vuông, Quy Cách Thép Hộp Vuông Mạ Kẽm

Công thức tính trọng lượng sắt hộp chữ nhật :

P = (a +  b – 1,5078*s) * 0,0157*s

Trong đó,

  • a : kích thước cạnh.
  • s : độ dày cạnh.

Các bạn có thể tra trọng lượng sắt hộp chữ nhật trong bảng dưới đây.

Quy cách
(mm)
Độ dày (mm)
0,60,70,80,911,11,21,41,51,71,822,32,52,83
10×200,280,330,370,420,460,510,55         
13×260,370,430,490,550,600,660,720,840,90       
20×400,560,660,750,840,931.031.121.301.401.601.671.85    
25×500,700,820,941.051.171.291.401.631.751.982.092.322.672.90  
30×60 0,991.131.271.411.551.681.962.102.382.522.803.213.483.904.17
30×90  1.501.691.882.062.252.622.813.183.373.744.294.665.215.58
35×70   1.481.641.801.972.292.462.782.943.273.754.074.554.88
40×80  1.501.691.882.062.252.622.813.183.373.744.294.665.215.58
45×90   1.902.112.322.532.953.163.583.794.214.835.255.876.29
50×100   2.112.352.582.823.283.523.984.214.685.385.846.536.99
60×120     3.103.383.944.224.785.065.626.467.027.858.41
70×140       2.292.462.782.943.273.754.074.554.88
 Quý khách cần tra Quy cách khác. Vui lòng Bình luận phía dưới bài viết!!!

Hình ảnh bảng tra Quy cách sắt hộp chữ nhật cho Quý khách xem trên điện thoại đi động

Quy Cách Sắt Hộp

  • Số lượng cây trên 1 bó là 50 với sắt hộp chữ nhật quy cách từ 10×20 đến 30x60mm
  • Số lượng cây trên 1 bó là 20 với sắt hộp chữ nhật quy cách từ 40×80 đến 45x90mm
  • Số lượng cây trên 1 bó là 18 với sắt hộp chữ nhật quy cách từ 50×100 đến 60x120mm

Tham khảo Báo giá sắt hộp

Quy cách sắt hộp, Trọng lượng sắt hộp hình Oval

sắt hộp Oval là sắt hộp chữ nhật được sản xuất với 4 góc được bo đều giống hình Oval. Đây là loại sắt hộp không phổ biến trên thị trường. Quy cách của sắt hộp Oval nhỏ nhất là 8x20mm và lớn nhất là 14x73mm. Độ dày đa dạng từ 0.7mm đến 3mm. Trọng lượng sắt hộp Oval tùy thuộc vào độ dày cũng như quy cách, kích thước của chúng.

Quy Cách Sắt Hộp

Công thức tính trọng lượng sắt hộp Oval :

P = [(2*a + 1,14159*b – 3,14159*s) * 7,85*s ] / 1000

Trong đó,

  • a : kích thước cạnh.
  • s : độ dày cạnh.

Các bạn có thể tra trọng lượng sắt hộp Oval trong bảng dưới đây.

Quy cách
(mm)
Độ dày (mm)
0,70,80,911,11,21,41,51,61,822,52,83
8×200,2580,2930,3270,3610,3940,4270,4920,523      
10×200,2710,3070,3430,3790,4140,4490,5170,55      
12×23.5   0,4520,4940,5360,6190,6590,699     
15×30 0,4680,5250,5810,6360,6910,7990,8520,9061.0101.112   
20×40   0,7830,8580,9331.0821.1551.2281.3731.5161.8642.057 
12.7×38.1 0,4540,5210,5870,7530,8190,9481.0121.0761.2021.3251.626  
25×50   0,9841.0801.1751.3641.4581.5521.7371.9202.3692.6322.806
15×60   1.0521.1541.2551.4581.5591.6591.8582.0542.537  
30×60   1.4141.6431.7571.8702.0952.3182.8673.1903.4033.6143.927
14×73   1.2471.3691.4901.7321.852      
 Quý khách cần tra Quy cách khác. Vui lòng Bình luận phía dưới bài viết!!!

Hình ảnh bảng tra Quy cách sắt hộp Oval cho Quý khách xem trên điện thoại đi động

Quy Cách Sắt Hộp

Quy cách sắt hộp, Trọng lượng sắt hộp hình chữ D

Cũng giống sắt hộp Oval, sắt hộp chữ D ít phổ biến trên thị trường. Quy cách của sắt hộp chữ D nhỏ nhất là 20×40 và lớn nhất là 45x85mm. Độ dày đa dạng từ 0.8mm đến 3mm. Trọng lượng sắt hộp chữ D tùy thuộc vào độ dày cũng như quy cách, kích thước của chúng.

Quy Cách Sắt Hộp, Quy Cách Thép Hộp, Quy Cách Thép Hộp Hòa Phát, Quy Cách Thép Hộp Mạ Kẽm, Quy Cách Thép Hộp Mạ Kẽm Hòa Phát, Quy Cách Thép Hộp Vuông, Quy Cách Thép Hộp Vuông Mạ Kẽm

Công thức tính trọng lượng sắt hộp chữ D :

P = [(2*a + 1,5708*b – 4*s) * 7,85*s ] / 1000

Trong đó,

  • a : kích thước cạnh.
  • s : độ dày cạnh.

Các bạn có thể tra trọng lượng sắt hộp chữ D trong bảng dưới đây.

Quy cách
(mm)
Độ dày (mm)
0,80,911,11,21,41,51,61,822,52,83
20×400,6780,7610,8430,9251.0061.1671.2461.3251.4821.637   
45×85    2.2192.5832.7642.9443.3023.6604.5435.0685.416
 Quý khách cần tra Quy cách khác. Vui lòng Bình luận phía dưới bài viết!!!

Hình ảnh bảng tra Quy cách sắt hộp D cho Quý khách xem trên điện thoại đi động

Quy Cách Sắt Hộp

  • Số lượng cây trên 1 bó là 50 với sắt hộp chữ D quy cách 20x40mm
  • Số lượng cây trên 1 bó là 20 với sắt hộp chữ D quy cách 45x85mm

Mọi chi tiết xin liên hệ:

Công Ty TNHH Trí Việt

Chúng tôi chuyên cung cấp bảng báo giá thép hình U và các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.

Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM. Hoặc bản đồ.

Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.

Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.

Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7.

Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân Phú.

Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.

Website: khothepmiennam.vn 

Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777

Mail: thepsangchinh@gmail.com

Xem thêm:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
AI Chatbot Avatar

Đối tác của vật liệu xây dựng Trường Thịnh Phát Thép hộp, Thép hình, Thép tấm, xà gồ, Thép trí việt

DMCA.com Protection Status