Quy cách và trọng lượng Thép hình I500 đầy đủ thông tin từ Sáng Chinh. Đơn vị cung cấp thép hình I500 nói riêng và thép hình I nói chung vùng với các loại thép hộp, thép ống, sắt thép xây dựng.
Quy cách và trọng lượng Thép hình I500 chính xác
Trọng lượng thép hình I500
Thép hình I là loại thép có khả năng chịu được áp lực lớn, được ứng dụng trong kết cấu xây dựng, sản phẩm chất lượng cao theo tiêu chuẩn của các nước hàng tiên tiến trên thế giới, cụ thể:
- Mác thép: CT3, … theo tiêu chuẩn : GOST 380 – 88 – Nga
- Mác thép SS400, …theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010 – Nhật
- Mác thép SS400, Q235A,B,C….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010 – Trung Quốc
- Mác thép A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36 – Mỹ
thông số thép hình I
Trong đó,
- H: Chiều cao (mm)
- B: Chiều rộng (mm)
- t1: Độ dày (mm)
- L: Chiều dài cạnh bo (mm)
- W: trọng lượng (kg/m)
Quy cách và trọng lượng thép hình I500 được cập nhật bởi công ty thép Sáng Chinh giúp quý khách hàng năm rõ thông tin kích thước và trọng lượng của loại thép hình i này.
HxBxT | Xuất Xứ |
Trọng Lượng |
Barem kg/cây |
Barem kg/cây |
Thép I 500x200x10x16 | Posco | 89,6 | 1075,2 | 537,6 |
Bảng trọng lượng thép i Chi tiết
Báo giá thép I500 Posco mới nhất từ Sáng Chinh
Báo giá thép hình I500x200x10x16x12m mới nhất năm 2021 từ nhà máy Posco. Để được tư vấn báo giá nhanh, hãy liên hệ ngay: Hotline: 097 555 5055 – 0909 936 937 . Đặc biệt có nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn:
- Cam kết thép I chính hãng, chất lượng cao, có đầy đủ CO/CQ từ nhà máy
- Giá cạnh tranh nhất thị trường
- Có chiết khấu, % hoa hồng cho người giới thiệu
- Miễn phí vận chuyển tận công trình, nhiều ưu đãi hấp dẫn khác.
![]() |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP I THÁNG 6/2021 | |||
Khối lượng Tên sản phẩm |
Quy cách chiều dài | Barem kg/cây | Đơn giá vnđ/kg | Đơn giá vnđ/cây |
Thép I 500x200x10x16x12m (Posco) | 12m | 1075.2 | 20,200 | 21,719,040 |
Chú ý báo giá thép hình I500 trên
- Báo giá thép I 500 trên đã bao gồm 10% VAT
- Cam kết hàng chính hãng, có đầy đủ CO/CQ
- Sản phẩm mới 100%, không cong vênh, gỉ sét
- Có xuất hóa đơn đỏ
- Giao hàng miễn phí, tận công trình (tùy đơn hàng)
Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ trực tiếp để có giá chính xác theo đơn hàng của bạn.
Thông số thép hình I500
Thép hình I500 có những thông số kỹ thuật tương đối giống thép hình I200 và I300, cũng là các thông số trọng lượng, chiều dài cây thép, tiêu chuẩn sản xuất, mác thép …vv nhưng khác về giá trị, cụ thể:
STT | Thông Số | Chi Tiết |
1 | Trọng lượng: | 89,6 kg/mét, 537,6 kg/cây 6 mét, 1075,2 kg/cây 12 mét |
2 | Mác thép: | A36 – SS400 – SM490B |
3 | Tiêu chuẩn: | JIS G3101 – ASTM – EN 10025 – DIN 17100 |
4 | Xuất xứ: | nhà máy thép Posco Việt Nam |
5 | Chiều dài: | Mỗi cây thép I500 có chiều dài 6 mét/cây, 12 mét/cây (có thể đặt theo yêu cầu) |
Giá thép hình i : mới nhất từ nhà máy Posco
Đặc tính kỹ thuật thép I500
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%) | ||||
C max |
Si max |
Mn max | P max |
S max |
|
SM490A | 0.20 – 0.22 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
SM490B | 0.18 – 0.20 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
A36 | 0.27 | 0.15 – 0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 |
SS400 | 0.050 | 0.050 |
Đặc tính cơ lý thép I500
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | ||
YS Mpa |
TS Mpa |
EL % |
|
SM490A | ≥325 | 490 – 610 | 23 |
SM490B | ≥325 | 490 – 610 | 23 |
A36 | ≥245 | 400 – 550 | 20 |
SS400 | ≥245 | 400 – 510 | 21 |
Thép hình I500 có ứng dụng gì ?
Thép hình I500 được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS3101 – SS400 qua 4 giai đoạn: xử lí quặng, tạo dòng thép nóng chảy, đúc tiếp nhiên liệu, cán và tạo thành phẩm. Do đó, chất lượng của thép hình I500 luôn được đảm bảo trong mọi điều kiện thiết kế cũng như thời gian sử dụng.
Cũng nhờ ưu điểm vượt trội về độ chịu lực, dễ dàng thi công bảo trì mà thép hình I500 ngày càng giữ vai trò quan trọng và được sử dụng trong nhiều lĩnh vực của cuộc sống như: kết cấu xây dựng, nghành công nghiệp đóng tàu, tháp truyền thanh, kết cấu kỹ thuật, đòn cân, xây dựng cầu đường, nâng vận chuyển máy móc, khung container, kệ kho chứa hàng hóa, cầu, tháp truyền, nâng và vận chuyển máy móc, và các ứng dụng khác
Bảng trọng lượng thép hình : chi tiết nhất
Thép I500 của nhà máy Posco có ưu điểm gì ?
- Là sản phẩm của tập đoàn thép Posco nổi tiếng tại Việt Nam và thế giới
- Đa dạng sản phẩm với nhiều kích thước khác nhau, đặc biệt được công nhận bởi các tiêu chuẩn quốc tế với chất lượng cao
- Sử dụng hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2008, trên dây chuyền sản xuất DANIELI từ Italia – nhà cung ứng thiết bị luyện kim hàng đầu thế giới
- Thép hình I Posco có chất lượng cao, giá thành cạnh tranh nên ngày càng được sử dụng nhiều
Mọi chi tiết về giá thép Vui lòng liên hệ:
Công Ty TNHH Sáng Chinh
Chúng tôi chuyên cung cấp bảng báo giá thép hình U và các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM. Hoặc bản đồ.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7.
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân Phú.
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.
Website: khothepmiennam.vn
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Mail: thepsangchinh@gmail.com
- Báo giá mái tôn xưởng tại Vĩnh Long - 23/07/2022
- Báo giá mái tôn xưởng tại Trà Vinh - 23/07/2022
- Báo giá mái tôn xưởng tại Tiền Giang - 23/07/2022