Bảng báo giá thép hình H 100, H 125, H150, H200, H250, H300, H350, H400, H450 giá rẻ chất lượng tốt nhất tại khu vực tphcm và địa phương lân cận.

Sắt thép hình H là sản phẩm được sử dụng nhiều trong các dự án công trình xây dựng :

– Làm kết cấu khung thép nhà tiền chế

– Gia công chế tạo cơ khí và sản xuất thùng xe container và ô tô

– Nguyên liệu dùng để sản xuất linh kiện phụ kiện máy móc.

Tìm hiểu về thép hình H

Thép hình H là thép hình có hình dạng giống chữ H in hoa trong bảng chữ cái. Thép còn có tên gọi khác là thép hình chữ H.

Thép H có chiều cao và rộng tỉ lệ gần bằng nhau, qua kích thước này cũng cho chúng ta biết là là thép H có khả năng cân bằng lớn và rất an toàn trong kết cấu xây dựng.

Thép hình H có đặc tính cứng vững, chắc chắn và bền bỉ. Vì vậy có cường độ chịu lực cao và chịu được những rung động mạnh. Thép hình chữ H có thể tồn tại trong điều kiện môi trường khắc nghiệt. Với những tác động của hóa chất hoặc nhiệt độ.

Thép hình chữ H có nhiều loại với kích thước và khối lượng khác nhau. Mỗi loại có đặc tính kỹ thuật riêng biệt sử dụng chuyên biệt cho những công trình, dự án. Những cấu trúc máy móc trong nhiều lĩnh vực khác nhau tùy theo yêu cầu kỹ thuật của mỗi công trình, dự án, thiết bị.

Ứng dụng thép hình chữ H

Thép hình chữ H sẽ phát huy được những ưu điểm của mình khi được sử dụng trong các công trình xây dựng dân dụng. Kết cấu nhà tiền chế, thùng xe, khung sườn xe, bàn ghế nội thất. Tháp ăng ten, cột điện cao thế và các loại hàng gia dụng khác.

Quy cách thép hình chữ H

Tiêu chuẩn thép hình chữ H

Mác thép cho chúng ta biết tiêu chuẩn để sản xuất nên sản phẩm này là gì? Nơi sản xuất sản phẩm ra sao. Hiện tại có khá nhiều mac thép tương ứng với từng quốc gia khác nhau. Dưới đây là các mác thép tương ứng:

a/ Mác thép của Nga: CT0, CT3 , … theo tiêu chuẩn : GOST 380-88.

b/ Mác thép của Nhật:

Theo tiêu chuẩn: JIS G3101, G3106… SB410, 3010, G4051, G3114-04, G3115, G3136, G3125, SS540. SMA490(A.B.C), SMA570, SM400(A.B.C), SM490(A.B.C), SM520(B.C), SN400(A.B.C), SPAH.

c/ Mác thép của Trung Quốc:

Theo tiêu chuẩn: SS400, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D, Q245R/Q345R…. Q345B 15X , 20X,..AS40/45/50/60/70. AR400/AR500.

d/ Mác thép của Mỹ: A36,…

Theo tiêu chuẩn : A570 GrA, A570 GrD, A572 Gr42/50,… ASTM/ASME SA/A36, AH32/AH36, ASTM A283/285.

e/ Theo châu âu (EN)

Theo tiêu chuẩn: S275JR/S275J0/S275J2 S355JR/S355J0/S355J2/S355K2/S235NL, St37-2, ST52-3

Thông số thép hình chữ H

  • Chiều cao thân H:  100 – 900 mm
  • Chiều rộng cánh B: 50 – 400 mm
  • Chiều dài L:  6000 – 12000 mm

Khối lượng thép hình H

Bảng quy chuẩn trọng lượng, quy cách thép hình H: H – Beams

Nominal Kích thước thông dụng và độ dày tiêu chuẩn. 
Size
(mm) H (mm)  B (mm)  t1(mm)  t2 (mm)  L (m)  W (kg/m) 
100X50 100 50 5 7 6/12 9,3
100X100 100 100 6 8 6/12 17,2
125X125 125 125 6,5 9 6/12 23,8
150X75 150 75 5 7 6/12 14
150X100 148 100 6 9 6/12 21,1
150X150 150 150 7 10 6/12 31,5
175X175 175 175 7,5 11 6/12 40,2
200X100 198 99 4,5 7 6/12 18,2
200 100 5,5 8 6/12 21,3
200X150 194 150 6 9 6/12 30,6
200X200 200 200 8 12 6/12 49,9
200 204 12 12 6/12 56,2
208 202 10 16 6/12 65,7
250×125 248 124 5 8 6/12 25,7
250 125 6 9 6/12 29,6
250×175 250 175 7 11 6/12 44,1
250×250 244 252 11 11 6/12 64,4
248 249 8 13 6/12 66,5
250 250 9 14 6/12 72,4
250 255 14 14 6/12 82,2
300×150 298 149 5,5 8 6/12 32
300 150 6,5 9 6/12 36,7
300×200 294 200 8 12 6/12 56,8
298 201 9 14 6/12 65,4
300×300 294 302 12 12 6/12 84,5
298 299 9 14 6/12 87
300 300 10 15 6/12 94
300 305 15 15 6/12 106
304 301 11 17 6/12 106
350×175 346 174 6 9 6/12 41,4
350 175 7 11 6/12 49,6
354 176 8 13 6/12 57,8
350×250 336 249 8 12 6/12 69,2
340 250 9 14 6/12 79,7
350×350 338 351 13 13 6/12 106
344 348 10 16 6/12 115
344 354 16 16 6/12 131
350 350 12 19 6/12 137
350 357 19 19 6/12 156
400×200 396 199 7 11 6/12 56,6
400 200 8 13 6/12 66
404 201 9 15 6/12 75,5
400×300 386 299 9 14 6/12 94,3
390 300 10 16 6/12 107
400×400 388 402 15 15 6/12 140
394 398 11 18 6/12 147
394 405 18 18 6/12 168
400 400 13 21 6/12 172
400 408 21 21 6/12 197
414 405 18 28 6/12 232
450X200 446 199 8 12 6/12 66,2
450 200 9 14 6/12 76
456 201 10 17 6/12 88,9
450X300 434 299 10 15 6/12 106
440 300 11 18 6/12 124
446 302 13 21 6/12 145
500X200 496 199 9 14 6/12 79,5
500 200 10 16 6/12 89,6
506 201 11 19 6/12 103
500X300 482 300 11 15 6/12 114
488 300 11 18 6/12 128
494 302 13 21 6/12 150
600X200 596 199 10 15 6/12 94,6
600 200 11 17 6/12 106
606 201 12 20 6/12 120
612 202 13 23 6/12 134
600X300 582 300 12 17 6/12 137
588 300 12 20 6/12 151
594 302 14 23 6/12 175
700X300 692 300 13 20 6/12 166
700 300 13 24 6/12 185
800X300 792 300 14 22 6/12 191
800 300 14 26 6/12 210
900×300 890 299 15 23 6/12 210
900 300 16 28 6/12 243
912 302 18 34 6/12 286

Bảng báo giá thép hình H 100, H 125, H150, H200, H250, H300, H350, H400, H450 mới nhất từ Trí Việt

Cũng chính vì những ưu điểm nỏi bật trên mà nhiều khách hàng quan tâm bảng báo giá thép hình H từ Kho thép Trí Việt. Chúng tôi thường xuyên cập nhật bảng báo giá thép hình H từ nhà máy sản xuất trong nước cũng như thép hình nhập khẩu.

Bảng Báo Giá Thép Hình H

Bảng báo giá thép hình H việc khách hàng cập nhật cụ thể giúp tìm ra thời gian mua hàng với giá cả nhiều ưu đãi lớn.

*Ghi chú: Quý khách có nhu cầu vui lòng liên hệ trực tiếp để có giá tốt nhất.

Kho Thép Trí Việt: Nơi Tạo Ra Giải Pháp Thép Tùy Chỉnh Cho Mọi Dự Án Xây Dựng

Kho Thép Trí Việt không chỉ là một địa chỉ phục vụ các thép hìnhthép hộpthép ốngthép tấmtônthép cuộnxà gồ và sắt thép xây dựng và vật liệu xây dựng thông thường, mà còn là nơi tạo ra những giải pháp thép độc đáo và tùy chỉnh để đáp ứng đầy đủ yêu cầu của từng dự án xây dựng. Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá sự sáng tạo của Kho Thép Trí Việt và cách họ thể hiện sự khác biệt trong ngành công nghiệp xây dựng.

  1. Thép Hình Đa Dạng: Tại Kho Thép Trí Việt, bạn không chỉ tìm thấy các sản phẩm thép hình thông thường mà còn có cơ hội tùy chỉnh sản phẩm thép hình độc đáo dành riêng cho dự án của bạn. Điều này giúp tối ưu hóa tính linh hoạt và hiệu quả trong xây dựng.

  2. Thép Hộp và Thép Ống Chống ăn Mòn: Sản phẩm thép hộp và thép ống tại Kho Thép Trí Việt không chỉ được thiết kế để đáp ứng nhu cầu kỹ thuật mà còn chống ăn mòn, phù hợp cho các dự án trong môi trường khắc nghiệt như xây dựng gần biển.

  3. Thép Cuộn và Thép Tấm Với Độ Dày Tuỳ Chỉnh: Chúng tôi cung cấp các sản phẩm thép cuộn và thép tấm với độ dày và kích thước tùy chỉnh, giúp bạn tạo ra các công trình với tính thẩm mỹ và tính ứng dụng tối ưu.

  4. Tôn và Xà Gồ Tùy Chỉnh: Tôn và xà gồ có thể được tùy chỉnh về mẫu mã và chất lượng, giúp bạn xây dựng các công trình cá nhân hoá và độc đáo.

  5. Sắt Thép Xây Dựng Đa Dạng: Chúng tôi cung cấp sắt thép xây dựng đa dạng về kích thước và độ bền, giúp đảm bảo an toàn và độ ổn định cho mọi công trình xây dựng.

Thép Trí Việt không chỉ là một nơi cung cấp sản phẩm, mà còn là đối tác đồng hành trong việc tạo ra giải pháp thép tùy chỉnh và độc đáo cho mọi dự án xây dựng. Hãy liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết và khám phá cách chúng tôi có thể giúp bạn đạt được mục tiêu xây dựng của mình.

Mọi chi tiết về giá thép Vui lòng liên hệ:

Công Ty TNHH Trí Việt

Chúng tôi chuyên cung cấp bảng báo giá thép hình U và các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.

Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM. Hoặc bản đồ.

Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.

Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.

Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7.

Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân Phú.

Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.

Website: khothepmiennam.vn

Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777

Mail: theptriviet@gmail.com

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
zalo
zalo

Đối tác của vật liệu xây dựng Thép hộp, Thép hình, Thép tấm, xà gồ, Thép trí việt

DMCA
PROTECTED