Thép hình I 250 ( Liên hệ nhanh đến nhà phân phối Thép Trí Việt qua hotline trong bài viết để được hỗ trợ báo giá mới nhất trong ngày ).
Sự tiêu thụ của loại vật tư này đang tăng nhanh một cách đáng kể.
Do tiến độ xây dựng đòi hỏi nhiều tiêu chí như: độ bền, chịu nhiệt, không bị mối mọt, thi công lắp ráp dễ dàng,.. và Thép hình I250 đã đáp ứng được tất cả những yếu tố trên.
Bảng giá thép I250 được Tôn Thép Trí Việt cập nhật chính xác và mới nhất hiện nay. Kính gửi quý khách tham khảo để lựa chọn ra sản phẩm phù hợp cho công trình xây dựng của mình. Khi giá thép hình I250 có bất cứ biến động nào chúng tôi sẽ cập nhật mới cho khách hàng ngay. Thép hình I của chúng tôi mới 100%, xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy tờ, chứng chỉ CO/CQ đầy đủ. Vì thế khách hàng hãy yên tâm tuyệt đối khi lựa chọn mua hàng tại Thép Trí Việt.
Giới thiệu thép hình I 250
Thép, sắt hình I 250 là một loại thép chữ I với tiết diện rộng 250mm, sản xuất theo tiêu chuẩn A36/SS400 của Hoa Kỳ và Nhật Bản. Với đặc tính độ bền cao và khả năng chịu lực xuất sắc, thép hình I250 được ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp xây dựng và chế tạo.
Tham khảo thêm: Bảng báo giá thép hình mới nhất 10/10
Đặc điểm nổi bật của thép hình I 250 tại Tôn thép Trí Việt
✅ Bảng giá thép hình I250 hôm nay | ⭐ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
✅ Vận chuyển tận chân công trình | ⭐ Miễn phí vận chuyển tận nơi uy tín, chính xác |
✅ Đảm bảo chất lượng | ⭐ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ |
✅ Tư vấn lắp đặt miễn phí | ⭐Tư vấn thi công lắp đặt với chi phí tối ưu nhất |
Bảng giá thép hình I250 dưới đây đã gồm thuế VAT. Giá đã bao gồm chi phí vận chuyển ra công trình tại TP.HCM và các tỉnh Trí Việt. Đặc biệt khi mua số lượng lớn hãy gọi trực tiếp phòng kinh doanh của chúng tôi qua hotline 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 để nhận được ưu đãi, mức giá mới nhất
Bảng báo giá thép hình I 250
Tên & Quy cách | Độ dài (m) | Trọng lượng (Kg) | Giá có VAT (Đ/Kg) | Tổng giá có VAT (Đ/Cây) |
✅ Thép hình I 100 x 52 x 4 x 5.5 | 6 | 43 | Liên hệ | Liên hệ |
✅ Thép hình I 120 x 60 x 4.5 x 6.5 | 6 | 52 | Liên hệ | Liên hệ |
✅ Thép hình I 150 x 72 x 4.5 x 6.5 | 6 | 75 | 20.400 | |
✅ Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 | 6 | 84 | Liên hệ | Liên hệ |
✅ Thép hình I 198 x 99 x 4 x 7 | 6 | 109,2 | 20.400 | |
✅ Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 | 12 | 255,6 | 20.400 | |
✅ Thép hình I 248 x 124 x 5 x 8 | 12 | 308,4 | 20.400 | |
✅ Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 | 12 | 177,6 | 20.400 | |
✅ Thép hình I 298 x 149 x 5.5 x 8 | 12 | 384 | 20.400 | |
✅ Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 | 12 | 440,4 | 20.400 | |
✅ Thép hình I 350 x 175 x 7 x 11 | 12 | 595,2 | 20.400 | |
✅ Thép hình I 396 x 199 x 7 x 11 | 12 | 679,2 | Liên hệ | Liên hệ |
✅ Thép hình I 400 x 200 x 8 x 13 | 12 | 792 | 20.400 | |
✅ Thép hình I 446 x 199 x 8 x 12 | 12 | 794,4 | Liên hệ | Liên hệ |
✅ Thép hình I 450 x 200 x 9 x 14 | 12 | 912 | 20.400 | |
✅ Thép hình I 496 x 199 x 9 x 14 | 12 | 954 | Liên hệ | Liên hệ |
✅ Thép hình I 500 x 200 x 10 x 16 | 12 | 1075,2 | 20.400 | |
✅ Thép hình I 596 x 199 x 10 x 15 | 12 | 1135,2 | Liên hệ | Liên hệ |
✅ Thép hình I600 x 200 x 11 x 17 | 12 | 1272 | 20.400 | |
✅ Thép hình I700 x 300 x 13 x 24 | 12 | 2220 | Liên hệ | Liên hệ |
✅ Thép hình I800 x 300 x 14 x 26 | 12 | 2520 | Liên hệ | Liên hệ |
*Lưu ý:
Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.
Bảng báo giá chưa bao gồm 10% VAT.
Giá thép có thể thay đổi theo thời gian và tùy theo từng đơn vị phân phối.
Quý khách hãy liên hệ hotline phòng kinh doanh của Thép Trí Việt để nhận bảng báo giá chính xác nhất theo từng thời điểm
Hotline 24/7: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Giá thép hình I250 phụ thuộc vào các yếu tố sau:
-
Tiêu Chuẩn Sản Xuất: Theo tiêu chuẩn A36 sẽ có giá cao hơn so với tiêu chuẩn SS400.
-
Mác Thép: Mác Q345 có thể có giá cao hơn so với mác A36.
-
Kích Thước: Kích thước lớn thường đi kèm với giá cao hơn.
-
Chiều Dài: Chiều dài càng lớn, giá càng cao.
-
Yếu Tố Thị Trường: Chịu ảnh hưởng của biến động giá thép nguyên liệu trên thị trường.
Ứng Dụng Đa Dạng:
Thép hình I250 đóng góp vào nhiều lĩnh vực, bao gồm:
Kết Cấu Xây Dựng:
- Sử dụng làm cột, kèo, dầm, xà gồ trong các công trình xây dựng như nhà ở, nhà cao tầng, và nhà xưởng.
Công Nghiệp Đóng Tàu:
- Được ứng dụng trong kết cấu chịu lực của tàu thuyền và sà lan.
Tháp Truyền Thanh:
- Sử dụng trong kết cấu chịu lực của các tháp truyền thanh.
Kết Cấu Kỹ Thuật:
- Là vật liệu chịu lực trong các công trình kỹ thuật.
Đòn Cân, Nâng Vận Chuyển Máy Móc:
- Sử dụng làm đòn cân hoặc kết cấu chịu lực trong nâng vận chuyển máy móc.
Khung Container:
Được ứng dụng trong làm khung cho container.
Bảng tra quy cách trọng lượng sắt I250
Quy cách | Thông số kỹ thuật (mm) | Trọng lượng | ||||
h | b | d | t | Kg/6m | Kg/12m | |
I250x125x6x9 | 250 | 125 | 6.0 | 9.0 | 177,6 | 355,2 |
Ghi chú:
- Chiều cao h: 250 mm
- Chiều rộng 2 cánh b: 125 mm
- Độ dày bụng d: 6.0 mm
- Độ dày cánh t: 9.0mm
- Trọng lượng thép: 177.60 Kg/cây 6m
Quy cách sản phẩm chi tiết giúp quý khách hàng sẽ thuận lợi hơn khi tính toán trong xây dựng. Chọn sản phẩm phù hợp, an toàn và thẩm mỹ cho các công trình khi sử dụng.
Phân loại thép I250 trên thị trường
Các loại thép I250 phổ biến hiện nay:
Theo chiều dài cây thép: có 2 loại là 6 mét/ cây & 12 mét/ cây.
Theo tiêu chuẩn và nơi xuất khẩu: thép I250 tiêu chuẩn GOST 380 – 88 – Nga, JIS G3101, SB410, 3010 – Nhật, JIS G3101, SB410, 3010 – Trung Quốc, ASTM A36 – Mỹ.
Theo đặc tính: thép I đúc, I mạ kẽm và I mạ kẽm nhúng nóng.
- Thép I250 đúc: sản phẩm được đúc theo tiêu chuẩn quốc tế trong khuôn chữ I. Thép có khả năng chịu lực tốt. Nhưng độ bền không cao do dễ bị gỉ, mòn do tác động của ngoại lực. Nên không dùng được ở nơi có tính oxi hoá cao, ven biển.
- Thép I250 mạ kẽm: dòng sản phẩm sau khi đúc được mạ kẽm theo phương pháp điện phân. Thép sẽ chuyển từ màu đen sang trắng, phủ ngoài lớp kẽm giúp tăng độ bền.
- Thép I250 mạ kẽm nhúng nóng: được sản xuất và nhúng toàn bộ sản phẩm vào dòng kẽm đang nóng. Vì vậy sẽ được phủ bên ngoài lớp kẽm dày, tăng độ cứng, bền khi sử dụng.
Tùy theo mục đích sử dụng mà khách hàng sẽ chọn cho mình những loại thép I khác nhau. Có thể dựa vào kiểu dáng, hình dáng hay kích thước.
Đặc Điểm Nổi Bật của Thép Hình I250:
-
Tiết Diện: Hình chữ I với chiều rộng mặt bích 250mm, chiều cao mặt bích 125mm, chiều dày mặt bích 8mm, và chiều dày bụng 10mm.
-
Chất Lượng Cao: Được sản xuất từ thép nguyên liệu chất lượng cao, thép hình I250 đảm bảo độ bền và khả năng chịu lực vượt trội.
-
Chịu Tải Trọng Lớn: Với khả năng chịu tải trọng lớn, nó thích hợp cho các công trình xây dựng có yêu cầu cao về sức chịu lực.
So với các vật liệu xây dựng khác, liệu khả năng chịu lực của thép hình I250 như thế nào?
Thép hình I250 là lựa chọn hàng đầu khi nói đến khả năng chịu lực trong xây dựng, vượt trội hơn nhiều so với các vật liệu khác như gỗ hay bê tông. Với chất lượng cao và độ bền ấn tượng, nó trở thành một vật liệu ưu việt cho nhiều ứng dụng khác nhau.
1. So sánh với Gỗ:
- Độ Bền và Chịu Lực: Gỗ, mặc dù là một vật liệu truyền thống, nhưng thường có độ bền và khả năng chịu lực thấp. Khả năng chịu lực của gỗ phụ thuộc vào nhiều yếu tố như loại gỗ, độ dày, và kích thước. So với gỗ, khả năng chịu lực của thép hình I250 cao hơn đáng kể.
2. So sánh với Bê Tông:
- Độ Bền và Chịu Lực Kéo: Bê tông có độ bền và khả năng chịu lực tốt, nhưng lại thường có khả năng chịu lực kéo thấp. Thép hình I250 vượt trội với khả năng chịu lực kéo cao, giúp nó chịu được tải trọng lớn hơn so với bê tông.
Nhờ vào khả năng chịu lực ưu việt, thép hình I250 được sử dụng đa dạng trong các công trình xây dựng và ngành công nghiệp chế tạo. Làm cột, kèo, dầm, xà gồ trong các công trình như nhà ở, nhà cao tầng, nhà xưởng, và là kết cấu chịu lực trong tàu thuyền, sà lan, thép hình I250 đóng vai trò quan trọng trong sự thành công của nhiều dự án xây dựng.
Các cách bảo quản giữ cho thép chữ I250 không bị gỉ
Việc hư tổn của vật tư khi xây dựng công trình là một vấn đề phổ biến luôn cần khắc phục. Đặc biệt phải kể đến là hiện tượng sắt thép bị gỉ. Dấu hiệu này xảy ra khi công trình phải chịu thời tiết khắc nghiệt hoặc thép không được bảo quản đúng cách. Cùng tham khảo qua một số phương pháp dưới đây để bảo quản tốt hơn cho sản phẩm.
- Bảo quản ở môi trường thoáng mát, khô ráo, tránh chịu nhiều ảnh hưởng thời tiết.
- Không để thép I250 tiếp xúc trực tiếp với mặt đất. Sử dụng gỗ hay bê tông để kê trước khi đặt sắt thép.
- Nếu thép được bảo quản dưới điều kiện không có mái che. Bạn nên xếp nghiêng thép để tránh hiện tượng tích tụ nước lâu ngày.
- Dùng những tấm bạt chống thấm để che nắng, che mưa cho sản phẩm.
- Không xếp thép hình I250 trên những nơi có cây cỏ mọc.
- Để riêng những cây thép bị gỉ. Lau chùi sạch sẽ trước khi sử dụng hay muốn bảo quản.
- Không để sản phẩm gần khu vực có tính oxi hoá hoặc các hoá chất như muối, kiềm,…
Thép Trí Việt – Nhà cung cấp thép I250 chính hãng
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều cơ sở cung cấp thép I250. Tuy nhiên ở mỗi nơi sẽ bán sản phẩm với chất lượng khác nhau. Chính vì thế nên việc tìm hiểu và lựa chọn địa điểm uy tín để mua rất quan trọng. Nếu vẫn chưa tìm được cơ sở để đặt trọn sự tin tưởng hãy với chúng tôi Thép Trí Việt.
- Một trong những tập đoàn vật tư lớn và hàng đầu tại Việt Nam hiện nay.
- Nơi cung cấp thép I250 chất lượng trên toàn quốc.
- Thép Trí Việt cam kết đem lại cho bạn sản phẩm thép chính hãng, chất lượng tuyệt đối.
- Khách hàng sẽ nhận được đầy đủ các hóa đơn và chứng chỉ CO-CQ.
- Được giao hàng tận công trình dưới 50km
- Nhận được nhiều ưu đãi tốt khi mua thép hình số lượng lớn. Nhậm thêm Chiết khấu 10% cho các lần mua sau
- Linh hoạt phương thức thanh toán nên rất tiện lợi cho mọi người khi mua.
- % hoa hồng cực kỳ tốt cho người giới thiệu.
Để tạo nên những công trình mang chất lượng lâu bền thép chữ I250 là một trong số vật tư không thể bỏ sót. Hãy đến với thép Trí Việt để tìm mua những sản phẩm có chất lượng và giá cả tốt nhất. Nơi mà bạn có thể trao trọn niềm tin cho mọi lúc mọi nơi khi mua thép I250 Posco.
Câu hỏi và câu trả lời mới nhất về: Thép hình I250
✅ Thép hình I250 có thể được sử dụng trong xây dựng nhà ở không?
✅ Thép hình I250 có khả năng chống cháy không?
✅ Sự thay đổi nào trong tiêu chuẩn an toàn đã ảnh hưởng đến sử dụng thép hình I250 trong xây dựng?
✅ Thép hình I250 có ưu điểm gì khi so sánh với các vật liệu khác trong xây dựng cầu và tòa nhà?
✅ Làm thế nào để đối phó với vấn đề ăn mòn của thép hình I250 trong môi trường ẩm ướt?
✅ Các ứng dụng hiện đại của thép hình I250 trong các dự án công nghiệp là gì?
✅ Thép hình I250 có thể được tùy chỉnh như thế nào để đáp ứng yêu cầu cụ thể của dự án?
✅ Làm thế nào để xác định kích thước và loại thép hình I250 phù hợp cho một dự án?
Thông tin mua hàng:
CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT
Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức – TPHCM
Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp – TPHCM
Địa chỉ 3: 16F Đường 53 – Phường Tân Phong – Quận 7 – TPHCM
Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa – Q. Tân phú – TPHCM
Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao – TP Thuận An – Bình Dương
Hotline mua hàng: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Email: theptriviet@gmail.com
Miễn phí giao hàng trong bán kính 500km với đơn hàng số lượng lớn