Thép hộp 120×120 là một loại vật liệu xây dựng có kích thước chiều dài và chiều rộng đều là 120mm, với độ dày khác nhau từ 3ly đến 12ly. Sản phẩm này có thể được mạ kẽm để tăng cường khả năng chống ăn mòn hoặc có thể ở dạng thép hộp đen. Thép hộp 120×120 thường được ứng dụng rộng rãi trong ngành xây dựng, như làm khung chịu lực cho các công trình cao tầng, cầu đường, nền móng, hàng rào, và nhiều ứng dụng khác. Với giá mới nhất phụ thuộc vào nhiều yếu tố như thương hiệu, chiều dày và chiều dài sản phẩm, thép hộp 120×120 là một lựa chọn đa dạng và linh hoạt cho các dự án xây dựng.
Giới Thiệu về Thép hộp 120×120
1. SS400:
- Mác thép phổ biến theo tiêu chuẩn JIS G3101 (Nhật Bản).
- Độ bền cao, chịu lực tốt, dễ gia công và lắp đặt.
2. A36:
- Mác thép theo tiêu chuẩn ASTM A36 (Hoa Kỳ).
- Độ bền cao, chịu lực tốt, dễ gia công và lắp đặt.
3. A572 Gr. 50-Gr. 70:
- Mác thép theo tiêu chuẩn ASTM A572 (Hoa Kỳ).
- Độ bền cao, sử dụng trong công trình yêu cầu chịu lực cao.
4. A500 Gr. B-Gr. C:
- Mác thép theo tiêu chuẩn ASTM A500 (Hoa Kỳ).
- Độ bền cao, sử dụng trong công trình yêu cầu chịu lực cao.
Đặc điểm nổi bật thép hộp 120×120 Mạ Kẽm, Đen
️ Báo giá thép hộp 120×120 Mạ Kẽm, Đen hôm nay | Tổng kho Tôn thép Trí Việt toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
️ Vận chuyển tận nơi | Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
️ Đảm bảo chất lượng | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
️ Tư vấn miễn phí | Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
️ Hỗ trợ về sau | Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Thép hộp vuông 120×120 có cấu trúc phù hợp với nhiều hạng mục xây dựng. Độ bền đã được kiểm chứng qua thời gian, sản phẩm còn mới 100%. Ngay khi nhận được yêu cầu từ quý khách, nhân viên Thép Trí Việt sẽ trực tiếp tư vấn để giải đáp mọi thắc mắc của bạn thông qua đường dây nóng: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Thép hộp vuông 120×120 được ứng dụng rất nhiều trong thực tiễn ngày nay. Công ty Thép Trí Việt giao hàng trọn gói trong thời gian nhanh nhất
Tham khảo thêm bảng báo giá thép hộp mới nhất năm 2024
Bảng báo giá thép hộp vuông đen mới nhất hôm nay ngày 09 / 09 / 2024
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ: PK1:097 5555 055 – PK2:0907 137 555 – PK3:0937 200 900 – PK4:0949 286 777 – PK5:0907 137 555 – Kế toán:0909 936 937 – Gmail:thepsangchinh@gmail.com
Báo giá thép hộp đen vuông | Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá | Thành tiền |
(ly) | (kg/cây 6m) | (VNĐ/Kg) | (VND/Cây 6m) | |
✅ Thép hộp đen 14×14 | 1.00 | 2.41 | 14,500 | 34,945 |
1.10 | 2.63 | 14,500 | 38,135 | |
1.20 | 2.84 | 14,500 | 41,180 | |
1.40 | 3.25 | 14,500 | 47,125 | |
✅ Thép hộp đen 16×16 | 1.00 | 2.79 | 14,500 | 40,455 |
1.10 | 3.04 | 14,500 | 44,080 | |
1.20 | 3.29 | 14,500 | 47,705 | |
1.40 | 3.78 | 14,500 | 54,810 | |
✅ Thép hộp đen 20×20 | 1.00 | 3.54 | 14,500 | 51,330 |
1.10 | 3.87 | 14,500 | 56,115 | |
1.20 | 4.20 | 14,500 | 60,900 | |
1.40 | 4.83 | 14,500 | 70,035 | |
1.50 | 5.14 | 14,500 | 74,530 | |
1.80 | 6.05 | 14,500 | 87,725 | |
✅ Thép hộp đen 25×25 | 1.00 | 4.48 | 14,500 | 64,960 |
1.10 | 4.91 | 14,500 | 71,195 | |
1.20 | 5.33 | 14,500 | 77,285 | |
1.40 | 6.15 | 14,500 | 89,175 | |
1.50 | 6.56 | 14,500 | 95,120 | |
1.80 | 7.75 | 14,500 | 112,375 | |
2.00 | 8.52 | 14,500 | 123,540 | |
✅ Thép hộp đen 30×30 | 1.00 | 5.43 | 14,500 | 78,735 |
1.10 | 5.94 | 14,500 | 86,130 | |
1.20 | 6.46 | 14,500 | 93,670 | |
1.40 | 7.47 | 14,500 | 108,315 | |
1.50 | 7.97 | 14,500 | 115,565 | |
1.80 | 9.44 | 14,500 | 136,880 | |
2.00 | 10.40 | 14,500 | 150,800 | |
2.30 | 11.80 | 14,500 | 171,100 | |
2.50 | 12.72 | 14,500 | 184,440 | |
✅ Thép hộp đen 40×40 | 1.10 | 8.02 | 14,500 | 116,290 |
1.20 | 8.72 | 14,500 | 126,440 | |
1.40 | 10.11 | 14,500 | 146,595 | |
1.50 | 10.80 | 14,500 | 156,600 | |
1.80 | 12.83 | 14,500 | 186,035 | |
2.00 | 14.17 | 14,500 | 205,465 | |
2.30 | 16.14 | 14,500 | 234,030 | |
2.50 | 17.43 | 14,500 | 252,735 | |
2.80 | 19.33 | 14,500 | 280,285 | |
3.00 | 20.57 | 14,500 | 298,265 | |
✅ Thép hộp đen 50×50 | 1.10 | 10.09 | 14,500 | 146,305 |
1.20 | 10.98 | 14,500 | 159,210 | |
1.40 | 12.74 | 14,500 | 184,730 | |
1.50 | 13.62 | 14,500 | 197,490 | |
1.80 | 16.22 | 14,500 | 235,190 | |
2.00 | 17.94 | 14,500 | 260,130 | |
2.30 | 20.47 | 14,500 | 296,815 | |
2.50 | 22.14 | 14,500 | 321,030 | |
2.80 | 24.60 | 14,500 | 356,700 | |
3.00 | 26.23 | 14,500 | 380,335 | |
3.20 | 27.83 | 14,500 | 403,535 | |
✅ Thép hộp đen 60×60 | 1.10 | 12.16 | 14,500 | 176,320 |
1.20 | 13.24 | 14,500 | 191,980 | |
1.40 | 15.38 | 14,500 | 223,010 | |
1.50 | 16.45 | 14,500 | 238,525 | |
1.80 | 19.61 | 14,500 | 284,345 | |
2.00 | 21.70 | 14,500 | 314,650 | |
2.30 | 24.80 | 14,500 | 359,600 | |
2.50 | 26.85 | 14,500 | 389,325 | |
2.80 | 29.88 | 14,500 | 433,260 | |
3.00 | 31.88 | 14,500 | 462,260 | |
3.20 | 33.86 | 14,500 | 490,970 | |
✅ Thép hộp đen 90×90 | 1.50 | 24.93 | 14,500 | 361,485 |
1.80 | 29.79 | 14,500 | 431,955 | |
2.00 | 33.01 | 14,500 | 478,645 | |
2.30 | 37.80 | 14,500 | 548,100 | |
2.50 | 40.98 | 14,500 | 594,210 | |
2.80 | 45.70 | 14,500 | 662,650 | |
3.00 | 48.83 | 14,500 | 708,035 | |
3.20 | 51.94 | 14,500 | 753,130 | |
3.50 | 56.58 | 14,500 | 820,410 | |
3.80 | 61.17 | 14,500 | 886,965 | |
4.00 | 64.21 | 14,500 | 931,045 | |
✅ Thép hộp đen 100×100 | 2.0 | 36.78 | 18,150 | 667,557 |
2.5 | 45.69 | 18,150 | 829,274 | |
2.8 | 50.98 | 18,150 | 925,287 | |
3.0 | 54.49 | 18,150 | 988,994 | |
3.2 | 57.97 | 18,150 | 1,052,156 | |
3.5 | 79.66 | 18,150 | 1,445,829 | |
3.8 | 68.33 | 18,150 | 1,240,190 | |
4.0 | 71.74 | 18,150 | 1,302,081 | |
5.0 | 89.49 | 18,150 | 1,624,244 | |
10.0 | 169.56 | 18,150 | 3,077,514 | |
✅ Thép hộp đen 120×120 | 5.0 | 108.33 | 18,150 | 1,966,190 |
6.0 | 128.87 | 18,150 | 2,338,991 | |
✅ Thép hộp đen 140×140 | 5.0 | 127.17 | 18,150 | 2,308,136 |
6.0 | 151.47 | 18,150 | 2,749,181 | |
8.0 | 198.95 | 18,150 | 3,610,943 | |
✅ Thép hộp đen 150×150 | 2.0 | 55.62 | 18,150 | 1,009,503 |
2.5 | 69.24 | 18,150 | 1,256,706 | |
2.8 | 77.36 | 18,150 | 1,404,084 | |
3.0 | 82.75 | 18,150 | 1,501,913 | |
3.2 | 88.12 | 18,150 | 1,599,378 | |
3.5 | 96.14 | 18,150 | 1,744,941 | |
3.8 | 104.12 | 18,150 | 1,889,778 | |
4.0 | 109.42 | 18,150 | 1,985,973 | |
5.0 | 136.59 | 18,150 | 2,479,109 | |
✅ Thép hộp đen 160×160 | 5.0 | 146.01 | 18,150 | 2,650,082 |
6.0 | 174.08 | 18,150 | 3,159,552 | |
8.0 | 229.09 | 18,150 | 4,157,984 | |
12.0 | 334.80 | 18,150 | 6,076,620 | |
✅ Thép hộp đen 180×180 | 5.0 | 165.79 | 18,150 | 3,009,089 |
6.0 | 196.69 | 18,150 | 3,569,924 | |
8.0 | 259.24 | 18,150 | 4,705,206 | |
10.0 | 320.28 | 18,150 | 5,813,082 | |
✅ Thép hộp đen 200×200 | 10.0 | 357.96 | 18,150 | 6,496,974 |
12.0 | 425.03 | 18,150 | 7,714,295 | |
✅ Thép hộp đen 300×300 | 8.0 | 440.10 | 18,150 | 7,987,815 |
10.0 | 546.36 | 18,150 | 9,916,434 | |
12.0 | 651.11 | 18,150 | 11,817,647 |
*Lưu ý:
Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.
Bảng báo giá chưa bao gồm 10% VAT.
Giá thép có thể thay đổi theo thời gian và tùy theo từng đơn vị phân phối.
Bảng báo giá thép hộp vuông mạ kẽm mới nhất hôm nay ngày 09 / 09 / 2024
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ: PK1:097 5555 055 – PK2:0907 137 555 – PK3:0937 200 900 – PK4:0949 286 777 – PK5:0907 137 555 – Kế toán:0909 936 937 – Gmail:thepsangchinh@gmail.com
STT | Tên sản phẩm | Độ dài (m/cây) | Trọng lượng (kg) | Giá chưa VAT (VNĐ/kg) | Tổng giá chưa VAT | Giá có VAT (VNĐ/kg) | Tổng giá
có VAT |
1 | ✅ Hộp mạ kẽm 14x14x1.0 | 6 | 2.41 | 14,545 | 35,055 | 16,000 | 38,560 |
2 | ✅ Hộp mạ kẽm 14x14x1.1 | 6 | 2.63 | 14,545 | 38,255 | 16,000 | 42,080 |
3 | ✅ Hộp mạ kẽm 14x14x1.2 | 6 | 2.84 | 14,545 | 41,309 | 16,000 | 45,440 |
4 | ✅ Hộp mạ kẽm 14x14x1.4 | 6 | 3.25 | 14,545 | 47,273 | 16,000 | 52,000 |
5 | ✅ Hộp mạ kẽm 16x16x1.0 | 6 | 2.79 | 14,545 | 40,582 | 16,000 | 44,640 |
6 | ✅ Hộp mạ kẽm 16x16x1.1 | 6 | 3.04 | 14,545 | 44,218 | 16,000 | 48,640 |
7 | ✅ Hộp mạ kẽm 16x16x1.2 | 6 | 3.29 | 14,545 | 47,855 | 16,000 | 52,640 |
8 | ✅ Hộp mạ kẽm 16x16x1.4 | 6 | 3.78 | 14,545 | 54,982 | 16,000 | 60,480 |
9 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.0 | 6 | 3.54 | 14,545 | 51,491 | 16,000 | 56,640 |
10 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.1 | 6 | 3.87 | 14,545 | 56,291 | 16,000 | 61,920 |
11 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.2 | 6 | 4.2 | 13,223 | 55,535 | 14,545 | 61,089 |
12 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.4 | 6 | 4.83 | 13,223 | 63,866 | 14,545 | 70,252 |
13 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.5 | 6 | 5.14 | 14,545 | 74,764 | 16,000 | 82,240 |
14 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.8 | 6 | 6.05 | 13,223 | 79,998 | 14,545 | 87,997 |
15 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.0 | 6 | 4.48 | 14,545 | 65,164 | 16,000 | 71,680 |
16 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.1 | 6 | 4.91 | 14,545 | 71,418 | 16,000 | 78,560 |
17 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.2 | 6 | 5.33 | 14,545 | 77,527 | 16,000 | 85,280 |
18 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.4 | 6 | 6.15 | 14,545 | 89,455 | 16,000 | 98,400 |
19 | ✅ Hộp mạ kẽm 25×25 x1.5 | 6 | 6.56 | 14,545 | 95,418 | 16,000 | 104,960 |
20 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.8 | 6 | 7.75 | 14,545 | 112,727 | 16,000 | 124,000 |
21 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x2.0 | 6 | 8.52 | 14,545 | 123,927 | 16,000 | 136,320 |
22 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.0 | 6 | 5.43 | 14,545 | 78,982 | 16,000 | 86,880 |
23 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.1 | 6 | 5.94 | 14,545 | 86,400 | 16,000 | 95,040 |
24 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.2 | 6 | 6.46 | 14,545 | 93,964 | 16,000 | 103,360 |
25 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.4 | 6 | 7.47 | 14,545 | 108,655 | 16,000 | 119,520 |
26 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.5 | 6 | 7.97 | 14,545 | 115,927 | 16,000 | 127,520 |
27 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.8 | 6 | 9.44 | 14,545 | 137,309 | 16,000 | 151,040 |
28 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x2.0 | 6 | 10.4 | 14,545 | 151,273 | 16,000 | 166,400 |
29 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x2.3 | 6 | 11.8 | 14,545 | 171,636 | 16,000 | 188,800 |
30 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x2.5 | 6 | 12.72 | 14,545 | 185,018 | 16,000 | 203,520 |
31 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x0.8 | 6 | 5.88 | 14,545 | 85,527 | 16,000 | 94,080 |
32 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.0 | 6 | 7.31 | 14,545 | 106,327 | 16,000 | 116,960 |
33 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.1 | 6 | 8.02 | 14,545 | 116,655 | 16,000 | 128,320 |
34 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.2 | 6 | 8.72 | 14,545 | 126,836 | 16,000 | 139,520 |
35 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.4 | 6 | 10.11 | 14,545 | 147,055 | 16,000 | 161,760 |
36 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.5 | 6 | 10.8 | 14,545 | 157,091 | 16,000 | 172,800 |
37 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.8 | 6 | 12.83 | 14,545 | 186,618 | 16,000 | 205,280 |
38 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x2.0 | 6 | 14.17 | 14,545 | 206,109 | 16,000 | 226,720 |
39 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x2.3 | 6 | 16.14 | 14,545 | 234,764 | 16,000 | 258,240 |
40 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x2.5 | 6 | 17.43 | 14,545 | 253,527 | 16,000 | 278,880 |
41 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x2.8 | 6 | 19.33 | 14,545 | 281,164 | 16,000 | 309,280 |
42 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x3.0 | 6 | 20.57 | 14,545 | 299,200 | 16,000 | 329,120 |
43 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.1 | 6 | 10.09 | 14,545 | 146,764 | 16,000 | 161,440 |
44 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.2 | 6 | 10.98 | 14,545 | 159,709 | 16,000 | 175,680 |
45 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.4 | 6 | 12.74 | 14,545 | 185,309 | 16,000 | 203,840 |
46 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.5 | 6 | 13.62 | 14,545 | 198,109 | 16,000 | 217,920 |
47 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.8 | 6 | 16.22 | 14,545 | 235,927 | 16,000 | 259,520 |
48 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x2.0 | 6 | 17.94 | 14,545 | 260,945 | 16,000 | 287,040 |
49 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x2.3 | 6 | 20.47 | 14,545 | 297,745 | 16,000 | 327,520 |
50 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x2.5 | 6 | 22.14 | 14,545 | 322,036 | 16,000 | 354,240 |
51 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x2.8 | 6 | 24.6 | 14,545 | 357,818 | 16,000 | 393,600 |
52 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x3.0 | 6 | 26.23 | 14,545 | 381,527 | 16,000 | 419,680 |
53 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x3.2 | 6 | 27.83 | 14,545 | 404,800 | 16,000 | 445,280 |
54 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.1 | 6 | 12.16 | 14,545 | 176,873 | 16,000 | 194,560 |
55 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.2 | 6 | 13.24 | 14,545 | 192,582 | 16,000 | 211,840 |
56 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.4 | 6 | 15.38 | 14,545 | 223,709 | 16,000 | 246,080 |
57 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.5 | 6 | 16.45 | 14,545 | 239,273 | 16,000 | 263,200 |
58 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.8 | 6 | 19.61 | 14,545 | 285,236 | 16,000 | 313,760 |
59 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x2.0 | 6 | 21.7 | 14,545 | 315,636 | 16,000 | 347,200 |
60 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x2.3 | 6 | 24.8 | 14,545 | 360,727 | 16,000 | 396,800 |
61 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x2.5 | 6 | 26.85 | 14,545 | 390,545 | 16,000 | 429,600 |
62 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x2.8 | 6 | 29.88 | 14,545 | 434,618 | 16,000 | 478,080 |
63 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x3.0 | 6 | 31.88 | 14,545 | 463,709 | 16,000 | 510,080 |
64 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x3.2 | 6 | 33.86 | 14,545 | 492,509 | 16,000 | 541,760 |
65 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x1.5 | 6 | 20.68 | 14,545 | 300,800 | 16,000 | 330,880 |
66 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x1.8 | 6 | 24.69 | 14,545 | 359,127 | 16,000 | 395,040 |
67 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x2.0 | 6 | 27.34 | 14,545 | 397,673 | 16,000 | 437,440 |
68 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x2.3 | 6 | 31.29 | 14,545 | 455,127 | 16,000 | 500,640 |
69 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x2.5 | 6 | 33.89 | 14,545 | 492,945 | 16,000 | 542,240 |
70 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x2.8 | 6 | 37.77 | 14,545 | 549,382 | 16,000 | 604,320 |
71 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x3.0 | 6 | 40.33 | 14,545 | 586,618 | 16,000 | 645,280 |
72 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x3.2 | 6 | 42.87 | 14,545 | 623,564 | 16,000 | 685,920 |
73 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x1.8 | 6 | 29.79 | 14,545 | 433,309 | 16,000 | 476,640 |
74 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x2.0 | 6 | 33.01 | 14,545 | 480,145 | 16,000 | 528,160 |
75 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x2.3 | 6 | 37.8 | 14,545 | 549,818 | 16,000 | 604,800 |
76 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x2.5 | 6 | 40.98 | 14,545 | 596,073 | 16,000 | 655,680 |
77 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x2.8 | 6 | 45.7 | 14,545 | 664,727 | 16,000 | 731,200 |
78 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x3.0 | 6 | 48.83 | 14,545 | 710,255 | 16,000 | 781,280 |
79 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x3.2 | 6 | 51.94 | 14,545 | 755,491 | 16,000 | 831,040 |
80 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x3.5 | 6 | 56.58 | 14,545 | 822,982 | 16,000 | 905,280 |
81 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x3.8 | 6 | 61.17 | 14,545 | 889,745 | 16,000 | 978,720 |
82 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x4.0 | 6 | 64.21 | 13,223 | 849,031 | 14,545 | 933,934 |
*Lưu ý:
Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.
Bảng báo giá chưa bao gồm 10% VAT.
Giá thép có thể thay đổi theo thời gian và tùy theo từng đơn vị phân phối.
Phân loại Thép hộp 120×120
Thép Hộp 120×120: Đặc Điểm và Phân Loại
**1. Thông Số Cơ Bản:
- Thép hộp 120×120 có tiết diện hình chữ nhật, với chiều rộng (b) và chiều cao (h) đều bằng 120mm.
- Sản xuất từ thép cán nóng hoặc thép cán nguội với độ dày đa dạng, từ 5mm đến 20mm.
- Độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, chịu tải trọng lớn, dễ gia công và lắp đặt.
**2. Phân Loại Thép Hộp 120×120 Theo Quy Cách:
2.1. Quy Cách Độ Dày và Chiều Dài:
- Độ Dày: Từ 5mm đến 20mm.
- Chiều Dài: 6m, 9m, 12m.
**3. Phân Loại Thép Hộp 120×120 Theo Mác Thép:
3.1. Mác Thép:
-
SS400:
- Mác thép phổ biến theo tiêu chuẩn JIS G3101 (Nhật Bản).
- Độ bền cao, chịu lực tốt, dễ gia công và lắp đặt.
-
A36:
- Mác thép theo tiêu chuẩn ASTM A36 (Hoa Kỳ).
- Độ bền cao, chịu lực tốt, dễ gia công và lắp đặt.
-
A572 Gr. 50-Gr. 70:
- Mác thép theo tiêu chuẩn ASTM A572 (Hoa Kỳ).
- Độ bền cao, sử dụng trong công trình yêu cầu chịu lực cao.
-
A500 Gr. B-Gr. C:
- Mác thép theo tiêu chuẩn ASTM A500 (Hoa Kỳ).
- Độ bền cao, sử dụng trong công trình yêu cầu chịu lực cao.
**4. Phân Loại Thép Hộp 120×120 Theo Nguồn Gốc Xuất Xứ:
- Có thể sản xuất tại Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản,…
**5. Phân Loại Thép Hộp 120×120 Theo Công Nghệ Sản Xuất:
- Sản xuất bằng công nghệ cán nóng hoặc cán nguội.
- Thép hộp cán nóng có độ bền cao hơn, nhưng độ cứng thấp.
- Thép hộp cán nguội có độ bền thấp hơn, nhưng độ cứng cao hơn.
Thông số kỹ thuật của thép hộp 120×120:
Kích thước: Chiều dài (L) x Chiều rộng (W) x Độ dày (T) = 120mm x 120mm x 3ly – 12ly.
Mác thép: Sản phẩm có thể được chế tạo từ nhiều loại thép khác nhau như SS400, A36, A572 Gr. 50-Gr. 70, A500 Gr.
Quy cách sản xuất: Thép hộp 120×120 tuân theo tiêu chuẩn sản xuất TCVN 1651-2008.
Xuất xứ: Có thể được sản xuất tại Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, v.v.
Các quy cách phổ biến:
- Chiều dài: 6m, 9m, 12m.
- Độ dày: 3ly, 3.5ly, 4ly, 4.5ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly.
Lưu ý khi chọn mua:
-
Chọn thương hiệu uy tín: Ưu tiên mua sản phẩm từ các thương hiệu đã được thị trường công nhận với đầy đủ giấy tờ chứng nhận chất lượng như Hòa Phát, Việt Đức, Nam Kim,…
-
Chọn quy cách phù hợp: Dựa trên nhu cầu sử dụng cụ thể của công trình để lựa chọn chiều dài và độ dày phù hợp.
-
Kiểm tra bề mặt sản phẩm: Đảm bảo sản phẩm không có vết nứt và rỉ sét. Bề mặt nhẵn bóng thường là dấu hiệu của sản phẩm chất lượng, đảm bảo tuổi thọ và hiệu suất.
Ứng dụng của thép hộp 120×120:
- Làm khung chịu lực cho tòa nhà cao tầng, nhà xưởng, cầu đường,…
- Làm nền móng cho các công trình lớn.
- Làm hàng rào, lan can,…
Tóm lại, thép hộp 120×120 là một vật liệu xây dựng linh hoạt và đa dạng, thích hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau trong ngành xây dựng. Đối với việc mua sắm, quan trọng để chú ý đến uy tín, quy cách và chất lượng sản phẩm.
Trong môi trường hóa chất, tính chống ăn mòn của thép hộp 120×120 được kiểm soát như thế nào?
Chống ăn Mòn Của Thép Hộp 120×120 trong Môi Trường Hóa Chất
1. Lựa Chọn Mác Thép Phù Hợp:
-
SS400:
- Hàm lượng cacbon thấp, Cr cao, chống ăn mòn tốt trong môi trường axit, kiềm.
-
A36:
- Hàm lượng cacbon thấp, Cr, Ni, Mo cao, chống ăn mòn tốt trong môi trường axit, kiềm.
-
A572 Gr. 50-Gr. 70:
- Hàm lượng cacbon thấp, Cr, Ni, Mo cao, chống ăn mòn tốt trong môi trường axit, kiềm.
-
A500 Gr. B-Gr. C:
- Hàm lượng cacbon thấp, Cr, Ni, Mo cao, chống ăn mòn tốt trong môi trường axit, kiềm.
2. Tăng Độ Dày Thép Hộp:
- Độ dày lớn hơn giúp tăng khả năng chống ăn mòn do chứa nhiều hợp kim, có khả năng chống ăn mòn cao hơn.
3. Sử Dụng Lớp Phủ Bảo Vệ:
-
Lớp Sơn Phủ:
- Sơn tĩnh điện, epoxy… chống ăn mòn, chống tác động từ môi trường hóa chất.
-
Lớp Mạ:
- Mạ kẽm, mạ nhôm, mạ crom… chống ăn mòn, chống tác động từ môi trường hóa chất.
4. Những Lưu Ý Quan Trọng:
-
Thiết Kế Kết Cấu Hợp Lý:
- Giảm tiếp xúc trực tiếp giữa thép hộp và hóa chất.
-
Chế Tạo và Lắp Đặt Đúng Kỹ Thuật:
- Đảm bảo độ kín khít, hạn chế xâm nhập hóa chất vào thép hộp.
-
Kiểm Soát Tính Chống ăn Mòn:
- Quan trọng để đảm bảo độ bền và tuổi thọ của công trình.
Tất cả những biện pháp trên đều hướng đến việc bảo vệ thép hộp 120×120 khỏi tác động có hại của môi trường hóa chất, giữ cho công trình luôn an toàn và bền vững.
Có những biện pháp an toàn nào được đề xuất khi vận chuyển và lắp đặt thép hộp 120×120?
An Toàn Trong Vận Chuyển và Lắp Đặt Thép Hộp 120×120
1. Vận Chuyển:
1.1 Sử Dụng Phương Tiện Phù Hợp:
- Phải có kích thước và tải trọng phù hợp để đảm bảo an toàn cho thép hộp.
1.2 Bố Trí Thép Hộp Đúng Cách:
- Bố trí gọn gàng, chắc chắn trên phương tiện, tránh va đập, rơi vỡ.
1.3 Sử Dụng Dây Chằng, Xích Để Cố Định:
- Dây chằng, xích cần được sử dụng để cố định thép hộp, tránh xê dịch trong quá trình vận chuyển.
1.4 Tuân Thủ Quy Định An Toàn Giao Thông:
- Tuân thủ mọi quy định về an toàn giao thông khi vận chuyển để đảm bảo an toàn cho người và phương tiện.
2. Lắp Đặt:
2.1 Sử Dụng Dụng Cụ, Thiết Bị Phù Hợp:
- Sử dụng các dụng cụ, thiết bị phù hợp để đảm bảo an toàn cho người lao động.
2.2 Tuân Thủ Quy Định An Toàn Lao Động:
- Tuân thủ mọi quy định về an toàn lao động trong quá trình lắp đặt.
2.3 Thực Hiện Biện Pháp An Toàn Cần Thiết:
- Sử dụng dây bảo hiểm, mũ bảo hiểm và thực hiện các biện pháp an toàn khác khi cần thiết.
3. Lưu Ý Quan Trọng:
- Không vận chuyển hoặc lắp đặt trong thời tiết xấu như mưa bão, gió lớn.
- Không thực hiện khi không có người giám sát.
4. Đặc Điểm Chú Ý:
- Thép hộp 120×120 là vật liệu nặng, yêu cầu sự chú ý và chuẩn bị cẩn thận trong quá trình vận chuyển và lắp đặt.
An toàn là ưu tiên hàng đầu, việc thực hiện đúng các biện pháp an toàn sẽ giúp bảo vệ người lao động và tài sản một cách hiệu quả.
Gợi ý câu hỏi về thép hộp 120×120 Mạ Kẽm, Đen
✅Thép hộp 120×120 là gì và có những đặc điểm gì đặc trưng?
⭕⭕⭕Trả lời: Thép hộp 120×120 là một dạng thép có hình dạng hộp, với kích thước chiều dài và chiều rộng đều là 120mm. Có sẵn ở hai phiên bản mạ kẽm và đen.
✅Thép hộp 120×120 mạ kẽm có ưu điểm gì so với phiên bản đen?
⭕⭕⭕Trả lời: Thép hộp 120×120 mạ kẽm có khả năng chống ăn mòn tốt hơn, do được phủ lớp mạ kẽm bảo vệ khỏi tác động của môi trường.
✅Quy cách sản xuất của thép hộp 120×120 đen đạt theo tiêu chuẩn nào?
⭕⭕⭕Trả lời: Thép hộp 120×120 được sản xuất theo tiêu chuẩn TCVN 1651-2008 để đảm bảo chất lượng và tính chuẩn xác.
✅Thương hiệu nào nổi tiếng cung cấp thép hộp 120×120 chất lượng?
⭕⭕⭕Trả lời: Các thương hiệu uy tín như Hòa Phát, Việt Đức, Nam Kim thường cung cấp sản phẩm thép hộp chất lượng.
✅Các quy cách phổ biến của thép hộp 120×120 là gì?
⭕⭕⭕Trả lời: Chiều dài thường có 6m, 9m, 12m và độ dày có thể từ 3ly đến 12ly.
✅Ứng dụng chính của thép hộp 120×120 trong xây dựng là gì?
⭕⭕⭕Trả lời: Thép hộp 120×120 được sử dụng làm khung chịu lực cho tòa nhà cao tầng, cầu đường, nền móng, hàng rào, và nhiều công trình khác.
✅Lợi ích của việc sử dụng thép hộp 120×120 trong các dự án xây dựng là gì?
⭕⭕⭕Trả lời: Thép hộp 120×120 mang lại khả năng chịu lực, chống ăn mòn, và linh hoạt trong ứng dụng xây dựng.
✅Các yếu tố cần lưu ý khi chọn mua thép hộp 120×120 mạ kẽm?
⭕⭕⭕Trả lời: Quan trọng để chọn sản phẩm từ các thương hiệu uy tín, kiểm tra quy cách phù hợp và bề mặt sản phẩm có vết nứt hay rỉ sét không.
✅Thép hộp 120×120 đen thường được sử dụng vào mục đích nào trong xây dựng?
⭕⭕⭕Trả lời: Thép hộp 120×120 đen thường được sử dụng khi yêu cầu về mặt thẩm mỹ cao, chẳng hạn như trong các công trình kiến trúc.
✅Giá trị và tính linh hoạt của thép hộp 120×120 trong các dự án xây dựng?
⭕⭕⭕Trả lời: Thép hộp 120×120 không chỉ đảm bảo độ chắc chắn mà còn mang lại sự linh hoạt trong thiết kế và ứng dụng trong nhiều loại công trình xây dựng.
Thông tin mua hàng:
CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT
Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức – TPHCM
Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp – TPHCM
Địa chỉ 3: 16F Đường 53 – Phường Tân Phong – Quận 7 – TPHCM
Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa – Q. Tân phú – TPHCM
Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao – TP Thuận An – Bình Dương
Hotline mua hàng: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Email: theptriviet@gmail.com
Miễn phí giao hàng trong bán kính 500km với đơn hàng số lượng lớn