Thép hộp 160×160 là loại thép có hình dạng hộp, với kích thước chiều dài và chiều rộng bằng nhau là 160mm. Thép hộp 160×160 được sản xuất từ nguyên liệu chính là thép, với hàm lượng cacbon cao giúp tăng cường độ cứng và khả năng chịu lực của sản phẩm.
Thép hộp 160×160 là một loại vật liệu được sản xuất từ thép và có hình dạng hộp vuông với kích thước cạnh là 160 milimet (mm) cả chiều rộng và chiều cao. Thép hộp có nhiều ứng dụng trong xây dựng, công nghiệp và các ngành công nghiệp khác nhau.
Khi quý khách gọi đến số: 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900. Công ty Tôn Thép Trí Việt sẽ tư vấn hỗ trợ để công trình của bạn sở hữu chính xác số lượng thép hộp 160×160 như mong muốn, giá cả hợp lý, vận chuyển tận nơi. Truy cập thêm vào website: khothepmiennam.vn
Đặc điểm nổi bật thép, sắt hộp 160×160
✅️ Báo giá thép hộp 160×160 hôm nay | ⭐ Tổng kho Tôn thép Trí Việt toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
✅️ Vận chuyển tận nơi | ⭐Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✅️ Đảm bảo chất lượng | ⭐ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
✅️ Tư vấn miễn phí | ⭐Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
✅️ Hỗ trợ về sau | ⭐ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Thép hộp 160×160 được nhiều công trình tại TPHCM cực kì ưa chuộng. Vì nó có độ bền lớn, dễ ứng dụng trong đời sống, gia công kích thước tùy ý, chất lượng nổi bật hơn so với những loại sắt thép thông thường khác.
Tham khảo thêm bảng báo giá thép hộp mới nhất năm 2024
Bảng báo giá thép hộp vuông đen mới nhất hôm nay ngày 10 / 09 / 2024
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ: PK1: 0907 137 555 – PK2: 0937 200 900 – PK3: 0949 286 777 hoặc Gmail: thepsangchinh@gmail.com
Báo giá thép hộp đen vuông | Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá | Thành tiền |
(ly) | (kg/cây 6m) | (VNĐ/Kg) | (VND/Cây 6m) | |
✅ Thép hộp đen 14×14 | 1.00 | 2.41 | 14,500 | 34,945 |
1.10 | 2.63 | 14,500 | 38,135 | |
1.20 | 2.84 | 14,500 | 41,180 | |
1.40 | 3.25 | 14,500 | 47,125 | |
✅ Thép hộp đen 16×16 | 1.00 | 2.79 | 14,500 | 40,455 |
1.10 | 3.04 | 14,500 | 44,080 | |
1.20 | 3.29 | 14,500 | 47,705 | |
1.40 | 3.78 | 14,500 | 54,810 | |
✅ Thép hộp đen 20×20 | 1.00 | 3.54 | 14,500 | 51,330 |
1.10 | 3.87 | 14,500 | 56,115 | |
1.20 | 4.20 | 14,500 | 60,900 | |
1.40 | 4.83 | 14,500 | 70,035 | |
1.50 | 5.14 | 14,500 | 74,530 | |
1.80 | 6.05 | 14,500 | 87,725 | |
✅ Thép hộp đen 25×25 | 1.00 | 4.48 | 14,500 | 64,960 |
1.10 | 4.91 | 14,500 | 71,195 | |
1.20 | 5.33 | 14,500 | 77,285 | |
1.40 | 6.15 | 14,500 | 89,175 | |
1.50 | 6.56 | 14,500 | 95,120 | |
1.80 | 7.75 | 14,500 | 112,375 | |
2.00 | 8.52 | 14,500 | 123,540 | |
✅ Thép hộp đen 30×30 | 1.00 | 5.43 | 14,500 | 78,735 |
1.10 | 5.94 | 14,500 | 86,130 | |
1.20 | 6.46 | 14,500 | 93,670 | |
1.40 | 7.47 | 14,500 | 108,315 | |
1.50 | 7.97 | 14,500 | 115,565 | |
1.80 | 9.44 | 14,500 | 136,880 | |
2.00 | 10.40 | 14,500 | 150,800 | |
2.30 | 11.80 | 14,500 | 171,100 | |
2.50 | 12.72 | 14,500 | 184,440 | |
✅ Thép hộp đen 40×40 | 1.10 | 8.02 | 14,500 | 116,290 |
1.20 | 8.72 | 14,500 | 126,440 | |
1.40 | 10.11 | 14,500 | 146,595 | |
1.50 | 10.80 | 14,500 | 156,600 | |
1.80 | 12.83 | 14,500 | 186,035 | |
2.00 | 14.17 | 14,500 | 205,465 | |
2.30 | 16.14 | 14,500 | 234,030 | |
2.50 | 17.43 | 14,500 | 252,735 | |
2.80 | 19.33 | 14,500 | 280,285 | |
3.00 | 20.57 | 14,500 | 298,265 | |
✅ Thép hộp đen 50×50 | 1.10 | 10.09 | 14,500 | 146,305 |
1.20 | 10.98 | 14,500 | 159,210 | |
1.40 | 12.74 | 14,500 | 184,730 | |
1.50 | 13.62 | 14,500 | 197,490 | |
1.80 | 16.22 | 14,500 | 235,190 | |
2.00 | 17.94 | 14,500 | 260,130 | |
2.30 | 20.47 | 14,500 | 296,815 | |
2.50 | 22.14 | 14,500 | 321,030 | |
2.80 | 24.60 | 14,500 | 356,700 | |
3.00 | 26.23 | 14,500 | 380,335 | |
3.20 | 27.83 | 14,500 | 403,535 | |
✅ Thép hộp đen 60×60 | 1.10 | 12.16 | 14,500 | 176,320 |
1.20 | 13.24 | 14,500 | 191,980 | |
1.40 | 15.38 | 14,500 | 223,010 | |
1.50 | 16.45 | 14,500 | 238,525 | |
1.80 | 19.61 | 14,500 | 284,345 | |
2.00 | 21.70 | 14,500 | 314,650 | |
2.30 | 24.80 | 14,500 | 359,600 | |
2.50 | 26.85 | 14,500 | 389,325 | |
2.80 | 29.88 | 14,500 | 433,260 | |
3.00 | 31.88 | 14,500 | 462,260 | |
3.20 | 33.86 | 14,500 | 490,970 | |
✅ Thép hộp đen 90×90 | 1.50 | 24.93 | 14,500 | 361,485 |
1.80 | 29.79 | 14,500 | 431,955 | |
2.00 | 33.01 | 14,500 | 478,645 | |
2.30 | 37.80 | 14,500 | 548,100 | |
2.50 | 40.98 | 14,500 | 594,210 | |
2.80 | 45.70 | 14,500 | 662,650 | |
3.00 | 48.83 | 14,500 | 708,035 | |
3.20 | 51.94 | 14,500 | 753,130 | |
3.50 | 56.58 | 14,500 | 820,410 | |
3.80 | 61.17 | 14,500 | 886,965 | |
4.00 | 64.21 | 14,500 | 931,045 | |
✅ Thép hộp đen 100×100 | 2.0 | 36.78 | 18,150 | 667,557 |
2.5 | 45.69 | 18,150 | 829,274 | |
2.8 | 50.98 | 18,150 | 925,287 | |
3.0 | 54.49 | 18,150 | 988,994 | |
3.2 | 57.97 | 18,150 | 1,052,156 | |
3.5 | 79.66 | 18,150 | 1,445,829 | |
3.8 | 68.33 | 18,150 | 1,240,190 | |
4.0 | 71.74 | 18,150 | 1,302,081 | |
5.0 | 89.49 | 18,150 | 1,624,244 | |
10.0 | 169.56 | 18,150 | 3,077,514 | |
✅ Thép hộp đen 120×120 | 5.0 | 108.33 | 18,150 | 1,966,190 |
6.0 | 128.87 | 18,150 | 2,338,991 | |
✅ Thép hộp đen 140×140 | 5.0 | 127.17 | 18,150 | 2,308,136 |
6.0 | 151.47 | 18,150 | 2,749,181 | |
8.0 | 198.95 | 18,150 | 3,610,943 | |
✅ Thép hộp đen 150×150 | 2.0 | 55.62 | 18,150 | 1,009,503 |
2.5 | 69.24 | 18,150 | 1,256,706 | |
2.8 | 77.36 | 18,150 | 1,404,084 | |
3.0 | 82.75 | 18,150 | 1,501,913 | |
3.2 | 88.12 | 18,150 | 1,599,378 | |
3.5 | 96.14 | 18,150 | 1,744,941 | |
3.8 | 104.12 | 18,150 | 1,889,778 | |
4.0 | 109.42 | 18,150 | 1,985,973 | |
5.0 | 136.59 | 18,150 | 2,479,109 | |
✅ Thép hộp đen 160×160 | 5.0 | 146.01 | 18,150 | 2,650,082 |
6.0 | 174.08 | 18,150 | 3,159,552 | |
8.0 | 229.09 | 18,150 | 4,157,984 | |
12.0 | 334.80 | 18,150 | 6,076,620 | |
✅ Thép hộp đen 180×180 | 5.0 | 165.79 | 18,150 | 3,009,089 |
6.0 | 196.69 | 18,150 | 3,569,924 | |
8.0 | 259.24 | 18,150 | 4,705,206 | |
10.0 | 320.28 | 18,150 | 5,813,082 | |
✅ Thép hộp đen 200×200 | 10.0 | 357.96 | 18,150 | 6,496,974 |
12.0 | 425.03 | 18,150 | 7,714,295 | |
✅ Thép hộp đen 300×300 | 8.0 | 440.10 | 18,150 | 7,987,815 |
10.0 | 546.36 | 18,150 | 9,916,434 | |
12.0 | 651.11 | 18,150 | 11,817,647 |
*Lưu ý:
Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.
Bảng báo giá chưa bao gồm 10% VAT.
Giá thép có thể thay đổi theo thời gian và tùy theo từng đơn vị phân phối.
Bảng báo giá thép hộp vuông mạ kẽm mới nhất hôm nay ngày 10 / 09 / 2024
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:PK1: 0907 137 555 – PK2: 0937 200 900 – PK3: 0949 286 777 hoặc Gmail: thepsangchinh@gmail.com
STT | Tên sản phẩm | Độ dài (m/cây) | Trọng lượng (kg) | Giá chưa VAT (VNĐ/kg) | Tổng giá chưa VAT | Giá có VAT (VNĐ/kg) | Tổng giá
có VAT |
1 | ✅ Hộp mạ kẽm 14x14x1.0 | 6 | 2.41 | 14,545 | 35,055 | 16,000 | 38,560 |
2 | ✅ Hộp mạ kẽm 14x14x1.1 | 6 | 2.63 | 14,545 | 38,255 | 16,000 | 42,080 |
3 | ✅ Hộp mạ kẽm 14x14x1.2 | 6 | 2.84 | 14,545 | 41,309 | 16,000 | 45,440 |
4 | ✅ Hộp mạ kẽm 14x14x1.4 | 6 | 3.25 | 14,545 | 47,273 | 16,000 | 52,000 |
5 | ✅ Hộp mạ kẽm 16x16x1.0 | 6 | 2.79 | 14,545 | 40,582 | 16,000 | 44,640 |
6 | ✅ Hộp mạ kẽm 16x16x1.1 | 6 | 3.04 | 14,545 | 44,218 | 16,000 | 48,640 |
7 | ✅ Hộp mạ kẽm 16x16x1.2 | 6 | 3.29 | 14,545 | 47,855 | 16,000 | 52,640 |
8 | ✅ Hộp mạ kẽm 16x16x1.4 | 6 | 3.78 | 14,545 | 54,982 | 16,000 | 60,480 |
9 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.0 | 6 | 3.54 | 14,545 | 51,491 | 16,000 | 56,640 |
10 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.1 | 6 | 3.87 | 14,545 | 56,291 | 16,000 | 61,920 |
11 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.2 | 6 | 4.2 | 13,223 | 55,535 | 14,545 | 61,089 |
12 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.4 | 6 | 4.83 | 13,223 | 63,866 | 14,545 | 70,252 |
13 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.5 | 6 | 5.14 | 14,545 | 74,764 | 16,000 | 82,240 |
14 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.8 | 6 | 6.05 | 13,223 | 79,998 | 14,545 | 87,997 |
15 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.0 | 6 | 4.48 | 14,545 | 65,164 | 16,000 | 71,680 |
16 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.1 | 6 | 4.91 | 14,545 | 71,418 | 16,000 | 78,560 |
17 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.2 | 6 | 5.33 | 14,545 | 77,527 | 16,000 | 85,280 |
18 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.4 | 6 | 6.15 | 14,545 | 89,455 | 16,000 | 98,400 |
19 | ✅ Hộp mạ kẽm 25×25 x1.5 | 6 | 6.56 | 14,545 | 95,418 | 16,000 | 104,960 |
20 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.8 | 6 | 7.75 | 14,545 | 112,727 | 16,000 | 124,000 |
21 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x2.0 | 6 | 8.52 | 14,545 | 123,927 | 16,000 | 136,320 |
22 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.0 | 6 | 5.43 | 14,545 | 78,982 | 16,000 | 86,880 |
23 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.1 | 6 | 5.94 | 14,545 | 86,400 | 16,000 | 95,040 |
24 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.2 | 6 | 6.46 | 14,545 | 93,964 | 16,000 | 103,360 |
25 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.4 | 6 | 7.47 | 14,545 | 108,655 | 16,000 | 119,520 |
26 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.5 | 6 | 7.97 | 14,545 | 115,927 | 16,000 | 127,520 |
27 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.8 | 6 | 9.44 | 14,545 | 137,309 | 16,000 | 151,040 |
28 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x2.0 | 6 | 10.4 | 14,545 | 151,273 | 16,000 | 166,400 |
29 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x2.3 | 6 | 11.8 | 14,545 | 171,636 | 16,000 | 188,800 |
30 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x2.5 | 6 | 12.72 | 14,545 | 185,018 | 16,000 | 203,520 |
31 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x0.8 | 6 | 5.88 | 14,545 | 85,527 | 16,000 | 94,080 |
32 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.0 | 6 | 7.31 | 14,545 | 106,327 | 16,000 | 116,960 |
33 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.1 | 6 | 8.02 | 14,545 | 116,655 | 16,000 | 128,320 |
34 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.2 | 6 | 8.72 | 14,545 | 126,836 | 16,000 | 139,520 |
35 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.4 | 6 | 10.11 | 14,545 | 147,055 | 16,000 | 161,760 |
36 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.5 | 6 | 10.8 | 14,545 | 157,091 | 16,000 | 172,800 |
37 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.8 | 6 | 12.83 | 14,545 | 186,618 | 16,000 | 205,280 |
38 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x2.0 | 6 | 14.17 | 14,545 | 206,109 | 16,000 | 226,720 |
39 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x2.3 | 6 | 16.14 | 14,545 | 234,764 | 16,000 | 258,240 |
40 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x2.5 | 6 | 17.43 | 14,545 | 253,527 | 16,000 | 278,880 |
41 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x2.8 | 6 | 19.33 | 14,545 | 281,164 | 16,000 | 309,280 |
42 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x3.0 | 6 | 20.57 | 14,545 | 299,200 | 16,000 | 329,120 |
43 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.1 | 6 | 10.09 | 14,545 | 146,764 | 16,000 | 161,440 |
44 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.2 | 6 | 10.98 | 14,545 | 159,709 | 16,000 | 175,680 |
45 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.4 | 6 | 12.74 | 14,545 | 185,309 | 16,000 | 203,840 |
46 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.5 | 6 | 13.62 | 14,545 | 198,109 | 16,000 | 217,920 |
47 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.8 | 6 | 16.22 | 14,545 | 235,927 | 16,000 | 259,520 |
48 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x2.0 | 6 | 17.94 | 14,545 | 260,945 | 16,000 | 287,040 |
49 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x2.3 | 6 | 20.47 | 14,545 | 297,745 | 16,000 | 327,520 |
50 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x2.5 | 6 | 22.14 | 14,545 | 322,036 | 16,000 | 354,240 |
51 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x2.8 | 6 | 24.6 | 14,545 | 357,818 | 16,000 | 393,600 |
52 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x3.0 | 6 | 26.23 | 14,545 | 381,527 | 16,000 | 419,680 |
53 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x3.2 | 6 | 27.83 | 14,545 | 404,800 | 16,000 | 445,280 |
54 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.1 | 6 | 12.16 | 14,545 | 176,873 | 16,000 | 194,560 |
55 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.2 | 6 | 13.24 | 14,545 | 192,582 | 16,000 | 211,840 |
56 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.4 | 6 | 15.38 | 14,545 | 223,709 | 16,000 | 246,080 |
57 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.5 | 6 | 16.45 | 14,545 | 239,273 | 16,000 | 263,200 |
58 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.8 | 6 | 19.61 | 14,545 | 285,236 | 16,000 | 313,760 |
59 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x2.0 | 6 | 21.7 | 14,545 | 315,636 | 16,000 | 347,200 |
60 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x2.3 | 6 | 24.8 | 14,545 | 360,727 | 16,000 | 396,800 |
61 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x2.5 | 6 | 26.85 | 14,545 | 390,545 | 16,000 | 429,600 |
62 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x2.8 | 6 | 29.88 | 14,545 | 434,618 | 16,000 | 478,080 |
63 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x3.0 | 6 | 31.88 | 14,545 | 463,709 | 16,000 | 510,080 |
64 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x3.2 | 6 | 33.86 | 14,545 | 492,509 | 16,000 | 541,760 |
65 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x1.5 | 6 | 20.68 | 14,545 | 300,800 | 16,000 | 330,880 |
66 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x1.8 | 6 | 24.69 | 14,545 | 359,127 | 16,000 | 395,040 |
67 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x2.0 | 6 | 27.34 | 14,545 | 397,673 | 16,000 | 437,440 |
68 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x2.3 | 6 | 31.29 | 14,545 | 455,127 | 16,000 | 500,640 |
69 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x2.5 | 6 | 33.89 | 14,545 | 492,945 | 16,000 | 542,240 |
70 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x2.8 | 6 | 37.77 | 14,545 | 549,382 | 16,000 | 604,320 |
71 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x3.0 | 6 | 40.33 | 14,545 | 586,618 | 16,000 | 645,280 |
72 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x3.2 | 6 | 42.87 | 14,545 | 623,564 | 16,000 | 685,920 |
73 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x1.8 | 6 | 29.79 | 14,545 | 433,309 | 16,000 | 476,640 |
74 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x2.0 | 6 | 33.01 | 14,545 | 480,145 | 16,000 | 528,160 |
75 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x2.3 | 6 | 37.8 | 14,545 | 549,818 | 16,000 | 604,800 |
76 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x2.5 | 6 | 40.98 | 14,545 | 596,073 | 16,000 | 655,680 |
77 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x2.8 | 6 | 45.7 | 14,545 | 664,727 | 16,000 | 731,200 |
78 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x3.0 | 6 | 48.83 | 14,545 | 710,255 | 16,000 | 781,280 |
79 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x3.2 | 6 | 51.94 | 14,545 | 755,491 | 16,000 | 831,040 |
80 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x3.5 | 6 | 56.58 | 14,545 | 822,982 | 16,000 | 905,280 |
81 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x3.8 | 6 | 61.17 | 14,545 | 889,745 | 16,000 | 978,720 |
82 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x4.0 | 6 | 64.21 | 13,223 | 849,031 | 14,545 | 933,934 |
*Lưu ý:
Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.
Bảng báo giá chưa bao gồm 10% VAT.
Giá thép có thể thay đổi theo thời gian và tùy theo từng đơn vị phân phối.
Thép hộp 160×160: Đặc điểm, ứng dụng và giá cập nhật
Thép hộp 160×160 là một loại thép hình hộp có kích thước đều, với cả chiều dài và chiều rộng đều là 160mm. Sản phẩm này được chế tạo từ thép, với hàm lượng carbon cao nhằm tăng cường độ cứng và khả năng chịu lực.
Ưu điểm của thép hộp 160×160:
- Khả năng chịu lực cao: Cấu trúc rỗng bên trong giúp giảm trọng lượng, đồng thời duy trì khả năng chịu lực cao, đáp ứng đầy đủ yêu cầu về tải trọng của các công trình xây dựng.
- Khả năng chống ăn mòn tốt: Việc phủ lớp mạ kẽm hoặc sơn phủ bảo vệ bề mặt khỏi ảnh hưởng của môi trường, làm tăng tuổi thọ của sản phẩm.
- Tính thẩm mỹ cao: Bề mặt nhẵn bóng làm cho thép hộp 160×160 phù hợp với nhiều kiến trúc công trình.
Thông Số Kỹ Thuật của Thép, sắt Hộp 160×160
Thép hộp 160×160 được xác định qua các thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
- Kích Thước: Chiều Dài (L) x Chiều Rộng (W) x Độ Dày (T) = 160mm x 160mm x 3ly – 12ly
- Mác Thép: SS400, A36, A572 Gr. 50-Gr. 70, A500 Gr.
- Quy Cách: Sản xuất theo tiêu chuẩn TCVN 1651-2008
- Xuất Xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản,…
Quy Cách Cụ Thể của Thép Hộp 160×160
Thép hộp 160×160 được sản xuất với nhiều quy cách khác nhau, linh hoạt để đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng.
Các quy cách phổ biến bao gồm:
- Chiều Dài: 6m, 9m, 12m
- Độ Dày: 3ly, 3.5ly, 4ly, 4.5ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly
Lưu Ý Khi Chọn Mua Thép Hộp 160×160
Khi quyết định mua thép hộp 160×160, quý khách cần chú ý đến những yếu tố sau:
- Chọn Thương Hiệu Uy Tín: Ưu tiên sản phẩm từ các thương hiệu uy tín, có chứng chỉ chất lượng đầy đủ.
- Chọn Quy Cách Phù Hợp: Lựa chọn quy cách phù hợp với yêu cầu sử dụng của công trình.
- Kiểm Tra Bề Mặt Sản Phẩm: Kiểm tra kỹ bề mặt để đảm bảo không có vết nứt hay rỉ sét.
Ứng Dụng Của Thép Hộp 160×160
Thép hộp 160×160 có ứng dụng đa dạng trong các công trình xây dựng, bao gồm:
- Làm khung chịu lực cho tòa nhà cao tầng, nhà xưởng, cầu đường,…
- Làm nền móng cho các công trình lớn.
- Làm hàng rào, lan can,…
Giá thép hộp 160×160:
Giá của thép hộp 160×160 thường phụ thuộc vào nhiều yếu tố như thương hiệu, chiều dày và chiều dài sản phẩm. Tại TP.HCM, giá dao động từ 12.000 đến 15.000 đồng/kg.
Lưu ý khi mua:
Khi mua thép hộp 160×160, quý khách cần chú ý chọn sản phẩm từ các thương hiệu uy tín và đảm bảo có đầy đủ giấy tờ chứng nhận chất lượng. Kiểm tra kỹ bề mặt sản phẩm để đảm bảo không có vết nứt hay rỉ sét.
Thép hộp 160×160 là vật liệu xây dựng có nhiều ưu điểm nổi bật, phù hợp cho nhiều loại công trình xây dựng. Trước khi mua, quý khách nên lựa chọn sản phẩm từ các thương hiệu uy tín và kiểm tra kỹ để đảm bảo chất lượng.
Gợi ý câu hỏi về thép hộp 160×160 Mạ Kẽm, Đen
✅✅✅Thép hộp 160×160 là gì và đặc điểm nổi bật của nó là gì?
⭕⭕⭕Trả lời: Thép hộp 160×160 là loại thép hình hộp có kích thước đều với cả chiều dài và chiều rộng là 160mm. Đặc điểm nổi bật bao gồm khả năng chịu lực cao, khả năng chống ăn mòn, và tính thẩm mỹ.
✅✅✅Ứng dụng chính của sắt hộp 160×160 Mạ Kẽm là gì?
⭕⭕⭕Trả lời: Sắt hộp 160×160 Mạ Kẽm thường được sử dụng làm khung chịu lực cho tòa nhà cao tầng, nhà xưởng, cầu đường, nền móng cho các công trình lớn, cũng như trong việc làm hàng rào và lan can.
✅✅✅Tại sao thép hộp 160×160 Mạ Kẽm lại được mạ kẽm?
⭕⭕⭕Trả lời: Quá trình mạ kẽm giúp bảo vệ bề mặt thép khỏi ảnh hưởng của môi trường, nâng cao khả năng chống ăn mòn và tăng tuổi thọ của sản phẩm.
✅✅✅So sánh giữa thép hộp 160×160 Mạ Kẽm và Đen về ứng dụng và đặc điểm?
⭕⭕⭕Trả lời: Thép hộp 160×160 Mạ Kẽm có bề mặt được phủ lớp mạ kẽm, trong khi thép hộp Đen không. Điều này ảnh hưởng đến khả năng chống ăn mòn và mục đích sử dụng của chúng.
✅✅✅Giá cả thị trường mới nhất của thép hộp 160×160 Mạ Kẽm và Đen là bao nhiêu?
⭕⭕⭕Trả lời: Giá của thép hộp 160×160 thường phụ thuộc vào nhiều yếu tố như thương hiệu, chiều dày, và chiều dài sản phẩm. Các giá trị cụ thể có thể thay đổi tùy theo vùng và thời điểm.
✅✅✅Các ưu điểm và nhược điểm của sử dụng thép hộp 160×160 trong xây dựng?
⭕⭕⭕Trả lời: Ưu điểm bao gồm khả năng chịu lực cao, khả năng chống ăn mòn, và tính thẩm mỹ. Nhược điểm có thể liên quan đến chi phí và trọng lượng tương đối.
✅✅✅Thương hiệu nổi tiếng nào sản xuất thép hộp 160×160 chất lượng?
⭕⭕⭕Trả lời: Các thương hiệu như Viet Duc, Hoa Phat, Nam Kim là những thương hiệu nổi tiếng có sản phẩm thép hộp chất lượng trên thị trường.
✅✅✅Quá trình kiểm tra chất lượng nào cần thực hiện khi mua thép hộp 160×160?
⭕⭕⭕Trả lời: Quá trình kiểm tra nên bao gồm việc xác minh giấy tờ chứng nhận, kiểm tra kỹ bề mặt để đảm bảo không có vết nứt hay rỉ sét.
✅✅✅Thép hộp 160×160 thường được sử dụng trong những loại công trình nào?
⭕⭕⭕Trả lời: Thép hộp 160×160 thường được ứng dụng trong xây dựng các tòa nhà cao tầng, nhà xưởng, cầu đường, nền móng công trình lớn, và làm hàng rào, lan can.
✅✅✅Cách bảo quản và bảo dưỡng thép hộp 160×160 để tăng tuổi thọ sử dụng?
⭕⭕⭕Trả lời: Bảo quản cẩn thận để tránh ẩm ướt, sử dụng các phương pháp chống ăn mòn, và thực hiện bảo dưỡng định kỳ như làm sạch và tái mạ kẽm nếu cần thiết.
Thông tin mua hàng:
CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT
Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức – TPHCM
Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp – TPHCM
Địa chỉ 3: 16F Đường 53 – Phường Tân Phong – Quận 7 – TPHCM
Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa – Q. Tân phú – TPHCM
Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao – TP Thuận An – Bình Dương
Hotline mua hàng: 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900
Email: theptriviet@gmail.com
Miễn phí giao hàng trong bán kính 500km với đơn hàng số lượng lớn