Thép hộp 180×180, sắt hộp 180×180 là sản phẩm hiện được nhiều công trình sử dụng, ra đời đạt chất lượng tốt, sở hữu cho riêng mình nhiều tính năng nổi bật nhờ vào việc ứng dụng công nghệ dây chuyền tân tiến mạ kẽm trong quá trình sản xuất.
Công ty chúng tôi – Tôn Thép Trí Việt tại TPHCM nhập hàng trực tiếp tại nhiều nhà máy lớn trong nước như: Hòa Phát, Trí Việt, Việt Nhật hay nhập khẩu từ các nước như Đài Loan, Trung Quốc, Canada,…
Giới Thiệu về Thép hộp 180×180
Trong lĩnh vực nông nghiệp, thép hộp vuông 180×180 có thể được ứng dụng để xây dựng nhà kho và các công trình khác. Trong ngành thủy sản, nó có thể được sử dụng để làm chuồng trại.
Thép hộp vuông 180×180 có thể được tích hợp vào các dự án năng lượng, như cột và kết cấu hỗ trợ cho các hệ thống năng lượng tái tạo. Ngoài ra, nó cũng có thể được sử dụng trong các dự án xử lý nước.
Tham khảo thêm: Bảng báo giá thép hộp mới nhất 16/01
Đặc điểm nổi bật của thép hộp 180×180 tại Tôn thép Trí Việt
✅ Báo giá thép hộp 180×180 mới nhất | ⭐ Đại lý sắt thép Tôn thép Trí Việt số 1 Trí Việt, giá tốt nhất |
✅ Vận chuyển tận nơi | ⭐ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✅ Đảm bảo chất lượng | ⭐ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO/CQ từ nhà sản xuất |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐ Tư vấn chọn loại sản phẩm phù hợp nhất |
✅ Hỗ trợ về sau | ⭐ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Báo giá thép hộp 180×180 ngày hôm nay
Bang bao gia thep hop 180×180 được kê khai giá bán theo thời điểm cụ thể. Ngày hôm nay có một số nội dung giá bán thay đổi bởi tác động từ yếu tố thị trường. Công ty sẽ cố gắng bám sát, phân tích & chọn lựa ra giá thành hợp lý đến với người tiêu dùng
Tại khu vực quận huyện TPHCM & các tỉnh thành lân cận, Thép Trí Việt phân phối thép hộp 180×180 không giới hạn về mặt số lượng, vận chuyển trọn gói
BẢNG GIÁ THÉP HỘP VUÔNG KÍCH THƯỚC LỚN ĐẶC BIỆT DÀY & SIÊU DÀY (HÀNG TRONG NƯỚC – HÀNG NHẬP KHẨU) | ||||||||||
Kích thước |
| 2.5 | 2.8 | 3 | 3.2 | 3.5 | 3.8 | 4 | ||
40×40 | – | – | 896,390 | – | – | – | 786,770 | |||
50×50 | – | – | 770,240 | – | – | – | 1,005,430 | |||
60×60 | – | – | – | – | – | – | 1,223,800 | |||
65×65 | – | – | – | – | – | – | – | |||
70×70 | – | – | – | – | – | – | – | |||
75×75 | – | – | 1,170,440 | 1,244,100 | 1,354,010 | 1,462,470 | 1,534,100 | |||
80×80 | – | – | – | – | – | – | 1,660,830 | |||
90×90 | 16 | – | – | – | – | – | – | 1,879,490 | ||
100×100 | 16 | 1,325,010 | 1,478,420 | 1,580,210 | 1,681,130 | 1,831,930 | 1,981,570 | 2,080,460 | ||
100×150 | 12 | 1,666,340 | 1,860,930 | 1,989,980 | 2,118,160 | 2,310,140 | 2,500,670 | 2,626,820 | ||
100×200 | 8 | 2,007,960 | 2,243,440 | 2,399,750 | 2,555,480 | 2,788,060 | 3,019,480 | 3,173,180 | ||
120×120 | – | – | – | – | – | – | 2,535,180 | |||
125×125 | 9 | 1,666,920 | 1,861,452 | 1,990,386 | 2,118,798 | 2,310,546 | 2,500,902 | 2,627,226 | ||
140×140 | – | – | – | – | – | – | 2,972,210 | |||
150×150 | 9 | 2,007,960 | 2,243,440 | 2,399,750 | 2,555,480 | 2,788,060 | 3,019,480 | 3,173,180 | ||
160×160 | – | – | – | – | – | – | – | |||
175×175 | 9 | 2,350,392 | 2,626,878 | 2,810,448 | 2,993,496 | 3,267,198 | 3,539,682 | 3,720,642 | ||
180×180 | – | – | – | – | – | – | – | |||
200×200 | 4 | – | – | – | – | – | – | 4,265,900 | ||
250×250 | 4 | – | – | – | – | – | – | 5,445,620 | ||
300×300 | – | – | – | – | – | – | – |
BẢNG GIÁ THÉP HỘP VUÔNG KÍCH THƯỚC LỚN ĐẶC BIỆT DÀY & SIÊU DÀY (HÀNG TRONG NƯỚC – HÀNG NHẬP KHẨU) | ||||||||||
Kích thước |
| 4.5 | 5 | 5.5 | 6 | 6.5 | 7 | 7.5 | ||
40×40 | – | 956,130 | – | – | – | – | – | |||
50×50 | – | 1,229,310 | – | 1,442,460 | – | – | – | |||
60×60 | – | 1,502,490 | – | 1,770,160 | – | – | – | |||
65×65 | – | 1,639,080 | – | 1,934,010 | – | – | – | |||
70×70 | – | 1,775,670 | – | – | – | – | – | |||
75×75 | – | 1,912,260 | – | 2,262,000 | – | – | – | |||
80×80 | – | 2,048,850 | – | 2,425,850 | – | – | – | |||
90×90 | 16 | – | 2,294,190 | 2,505,252 | 2,713,182 | 2,917,632 | 3,118,950 | – | ||
100×100 | 16 | 2,325,800 | 2,595,210 | 2,806,098 | 3,081,540 | 3,273,114 | 3,501,576 | – | ||
100×150 | 12 | 2,940,600 | 3,250,842 | 3,557,778 | 3,861,234 | 4,161,384 | 4,458,402 | – | ||
100×200 | 8 | 3,555,110 | 3,986,514 | 4,309,458 | 4,681,296 | 5,049,828 | 5,415,054 | – | ||
120×120 | – | 3,141,570 | – | 3,737,230 | – | – | – | |||
125×125 | 9 | 2,940,774 | 3,250,842 | 3,557,778 | 3,861,234 | 4,161,384 | 4,458,402 | – | ||
140×140 | – | 3,687,930 | – | – | – | – | – | |||
150×150 | 9 | 3,555,110 | 3,934,314 | 4,309,458 | 4,681,296 | 5,049,828 | 5,415,054 | – | ||
160×160 | – | 4,234,290 | – | 5,048,320 | – | – | – | |||
175×175 | 9 | 4,170,780 | 4,617,612 | 5,061,138 | 5,501,358 | 5,938,272 | 6,371,880 | – | ||
180×180 | – | – | – | 5,704,010 | – | – | – | |||
200×200 | 4 | 4,784,420 | 5,299,750 | 5,811,600 | 6,320,260 | 6,825,730 | 7,327,720 | 7,826,520 | ||
250×250 | 4 | 6,013,730 | 6,665,650 | 7,314,090 | 7,959,340 | 8,601,400 | 9,239,980 | 9,875,370 | ||
300×300 | – | – | – | 9,637,860 | – | – | – |
BẢNG GIÁ THÉP HỘP VUÔNG KÍCH THƯỚC LỚN ĐẶC BIỆT DÀY & SIÊU DÀY (HÀNG TRONG NƯỚC – HÀNG NHẬP KHẨU) | ||||||||||
Kích thước |
| 8 | 8.5 | 9 | 9.5 | 10 | 12 | |||
40×40 | – | – | – | – | – | – | ||||
50×50 | – | – | – | – | – | – | ||||
60×60 | – | – | – | – | – | – | ||||
65×65 | – | – | – | – | – | – | ||||
70×70 | – | – | – | – | – | – | ||||
75×75 | – | – | – | – | – | – | ||||
80×80 | 3,147,080 | – | – | – | – | – | ||||
90×90 | 16 | 3,758,980 | – | – | – | – | – | |||
100×100 | 16 | 4,021,140 | – | – | – | 4,917,240 | 5,769,550 | |||
100×150 | 12 | 5,288,730 | – | – | – | – | – | |||
100×200 | 8 | 6,381,450 | – | – | 7,539,130 | 7,922,220 | – | |||
120×120 | 4,895,490 | – | – | – | 6,009,960 | – | ||||
125×125 | 9 | 5,113,860 | – | – | – | 6,254,140 | – | |||
140×140 | – | – | – | – | – | – | ||||
150×150 | 9 | 6,206,580 | – | – | – | 7,649,040 | 9,047,710 | |||
160×160 | 6,643,610 | – | – | – | – | – | ||||
175×175 | 9 | – | – | – | – | – | – | |||
180×180 | 7,517,960 | – | – | – | – | – | ||||
200×200 | 4 | 8,322,130 | 8,814,550 | 9,303,490 | 9,789,240 | 10,271,510 | 12,325,870 | |||
250×250 | 4 | 10,507,570 | 11,136,580 | 11,762,110 | 12,384,450 | 13,003,310 | 15,604,030 | |||
300×300 | 12,762,900 | – | – | – | 15,844,440 | – |
Quyền lợi mà công ty mang đến cho người tiêu dùng:
- Kể từ khi nhận được yêu cầu xác nhận đơn hàng, đội tư vấn sẽ có mặt nhanh để trực tiếp báo giá
- Công ty sắt thép xây dựng – Thép Trí Việt là đại lý cấp 1 của nhiều nhà máy thép nổi tiếng. Do vậy chi phí chúng tôi kê khai cũng hoàn toàn hợp lý
- Sản phẩm có tem nhãn chống hàng giả, rõ ràng về nguồn gốc xuất xứ
- Giao hàng miễn phí, bên cạnh đó còn hỗ trợ bốc xếp ngay tại công trình
- Chính sách đổi trả hàng khi bạn phát hiện sản phẩm không đúng quy cách kích thước
Thành phần hóa học và cơ tính của thép hộp, sắt hộp 180×180
TIÊU CHUẨN ASTM A36:
Tiêu chuẩn & Mác thép | C | Si | Mn | P | S | Cu | Giới hạn chảy Min(N/mm2) | Giới hạn bền kéo Min(N/mm2) | Độ giãn dài Min(%) |
ASTM A36 | 0.16 | 0.22 | 0.49 | 0.16 | 0.08 | 0.01 | 44 | 65 | 30 |
TIÊU CHUẨN CT3- NGA
C % | Si % | Mn % | P % | S % | Cr % | Ni % | MO % | Cu % | N2 % | V % |
16 | 26 | 45 | 10 | 4 | 2 | 2 | 4 | 6 | – | – |
TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:
Thành phần hóa học:
C | Si | Mn | P | S |
≤ 0.25 | − | − | ≤ 0.040 | ≤ 0.040 |
0.15 | 0.01 | 0.73 | 0.013 | 0.004 |
Cơ tính:
Ts | Ys | E.L,(%) |
≥ 400 | ≥ 245 | |
468 | 393 | 34 |
Ưu điểm, ứng dụng Thép hộp 180×180
Ưu Điểm của Thép Hộp 180×180
Độ Bền Cao:
- Thép hộp 180×180 sử dụng chất liệu thép cao cấp với hàm lượng carbon tăng cao, tạo nên độ bền vững và khả năng chịu lực tốt. Chất lượng cao giúp thép chịu được tải trọng lớn.
Dễ Dàng Gia Công và Lắp Đặt:
- Với hình dạng và kích thước đồng đều, thép hộp 180×180 giúp quá trình gia công và lắp đặt trở nên thuận tiện và nhanh chóng, làm tăng hiệu suất công việc.
Tính Thẩm Mỹ Cao:
- Bề mặt nhẵn và đẹp của thép hộp 180×180 không chỉ cung cấp độ bền mà còn tăng tính thẩm mỹ cho bất kỳ công trình xây dựng nào.
Ứng Dụng của Thép Hộp 180×180
Kết Cấu Xây Dựng:
- Sử dụng làm cột, kèo, dầm, sàn,… trong các công trình xây dựng như nhà ở, nhà xưởng, cầu đường,…
Công Nghiệp Chế Tạo:
- Dùng để làm khung máy, khung xe,… trong các ngành công nghiệp chế tạo như cơ khí, ô tô,…
Nông Nghiệp, Thủy Sản:
- Ứng dụng trong xây dựng nhà kho, chuồng trại,… trong lĩnh vực nông nghiệp và thủy sản.
Với những ưu điểm nổi bật, thép hộp 180×180 là lựa chọn hoàn hảo cho các ứng dụng đa dạng, mang lại hiệu suất và độ tin cậy cao trong quá trình sử dụng.
Thông số kỹ thuật sản phẩm
- Quy cách : 180x180mm
- Chiều dài cây tiêu chuẩn : 6m – 12m
Thành phần hóa học các loại Thép hộp 180×180
Mác Thép SS400:
- Tiêu Chuẩn: JIS G3101 (Nhật Bản)
- Đặc Điểm:
- Độ bền cao.
- Chịu lực tốt.
- Dễ gia công và lắp đặt.
- Thành Phần Hóa Học:
- C: 0,16 – 0,22
- Si: 0,25 – 0,35
- Mn: 0,6 – 0,8
- P: 0,045
- S: 0,05
- Các nguyên tố khác: ≤0,05
Mác Thép A36:
- Tiêu Chuẩn: ASTM A36 (Mỹ)
- Đặc Điểm:
- Độ bền cao.
- Chịu lực tốt.
- Dễ gia công và lắp đặt.
- Thành Phần Hóa Học:
- C: 0,24 – 0,35
- Si: 0,25 – 0,35
- Mn: 0,8 – 1,0
- P: 0,045
- S: 0,05
- Các nguyên tố khác: ≤0,05
Mác Thép Q235:
- Tiêu Chuẩn: GOST 380 (Nga)
- Đặc Điểm:
- Độ bền cao.
- Chịu lực tốt.
- Giá thành rẻ.
- Thành Phần Hóa Học:
- C: 0,14 – 0,22
- Si: 0,17 – 0,30
- Mn: 0,42 – 0,80
- P: 0,045
- S: 0,045
- Các nguyên tố khác: ≤0,05
Lựa Chọn Khác:
- Thép hộp 180×180 có thể được sản xuất từ các mác thép khác, phụ thuộc vào nhu cầu sử dụng và điều kiện kinh tế, mang lại sự đa dạng và linh hoạt trong lựa chọn vật liệu xây dựng.
Dựa vào đâu để phân biệt thép hộp 180×180 chất lượng?
1. Mác Thép:
- Mác thép là yếu tố quyết định chất lượng của thép hộp 180×180.
- Các mác thép phổ biến:
- SS400: Theo tiêu chuẩn JIS G3101 (Nhật Bản), độ bền cao, chịu lực tốt, dễ gia công và lắp đặt.
- A36: Theo tiêu chuẩn ASTM A36 (Mỹ), độ bền cao, chịu lực tốt, dễ gia công và lắp đặt.
- Q235: Theo tiêu chuẩn GOST 380 (Nga), độ bền cao, chịu lực tốt, giá thành rẻ.
2. Độ Dày:
- Độ dày thể hiện khả năng chịu lực của thép hộp 180×180.
- Độ dày càng lớn, khả năng chịu lực càng cao.
3. Kích Thước:
- Kích thước phải đúng theo yêu cầu.
- Kích thước không đảm bảo sẽ ảnh hưởng đến khả năng chịu lực và vận chuyển.
4. Độ Thẳng, Độ Cong:
- Thép hộp phải thẳng, không bị cong vênh.
- Độ cong vênh ảnh hưởng đến khả năng chịu lực.
5. Vỏ Hộp:
- Vỏ hộp phải được sản xuất từ thép chất lượng cao.
- Không bị rỉ sét, không bị biến dạng.
6. Các Thông Số Kỹ Thuật Khác:
- Độ bền kéo, độ bền uốn, độ bền va đập, độ dẻo, độ cứng.
7. Lựa Chọn Nhà Cung Cấp Uy Tín:
- Lựa chọn nhà cung cấp có uy tín và kinh nghiệm.
- Kiểm tra nguồn gốc xuất xứ và giấy tờ chứng nhận chất lượng.
8. Kiểm Tra Chất Lượng:
- Kiểm tra mẫu sản phẩm để đảm bảo đúng thông số kỹ thuật.
- Xem xét đánh giá từ các khách hàng trước đó.
Thép hộp 180×180 có thể chịu đựng được các tác động từ ngoại lực nào?
Khả Năng Chịu Đựng Của Thép Hộp 180×180: Đối Mặt Với Mọi Thách Thức
Tải Trọng Tĩnh:
- Thép hộp 180×180 có độ bền cao, chịu lực tốt, giúp nó có thể chịu đựng tải trọng tĩnh lớn một cách ổn định.
Tải Trọng Động:
- Độ dẻo tốt của thép hộp 180×180 giúp nó linh hoạt chịu đựng tải trọng động mà không ảnh hưởng đến tính toàn vẹn cấu trúc.
Tác Động Môi Trường:
- Bề mặt nhẵn và đẹp của thép hộp 180×180 giúp nó chịu được tác động của môi trường, với khả năng dễ dàng bảo dưỡng.
Thông Số Kỹ Thuật:
- Thép hộp 180×180 có thể chịu được tải trọng tĩnh lên đến 100 tấn/m2 và tải trọng động lên đến 30 tấn/m2.
Yếu Tố Ảnh Hưởng:
- Mác Thép: Mác thép càng cao, khả năng chịu lực càng lớn.
- Độ Dày: Độ dày thép hộp càng lớn, khả năng chịu lực càng lớn.
- Chất Lượng Gia Công: Gia công kỹ càng cũng ảnh hưởng đến khả năng chịu lực của thép hộp.
Lựa Chọn Thông Minh:
- Để đảm bảo khả năng chịu đựng tối ưu, cần lựa chọn thép hộp 180×180 với mác thép, độ dày, và chất lượng gia công phù hợp với yêu cầu sử dụng và điều kiện thi công.
Khi nào Thép hộp 180×180 cần mạ màu?
Ưu Việt của Thép Hộp 180×180 Mạ Màu: Đặc Điểm và Ứng Dụng Đa Dạng
Tăng Tính Thẩm Mỹ:
- Thép hộp 180×180 mạ màu với bề mặt nhẵn và đẹp giúp nâng cao tính thẩm mỹ của công trình xây dựng.
Bảo Vệ Khỏi Tác Động Môi Trường:
- Lớp mạ bảo vệ của thép hộp mạ màu là chìa khóa quan trọng giúp chống lại tác động của môi trường như mưa, nắng, gió, từ đó bảo vệ thép khỏi ăn mòn và giữ cho nó luôn mới mẻ.
Tăng Độ Bền:
- Lớp mạ bảo vệ không chỉ mang lại vẻ đẹp mà còn tăng khả năng chống ăn mòn, nâng cao độ bền và tuổi thọ của thép hộp 180×180.
Ứng Dụng Rộng Rãi trong Các Công Trình:
Nhà Ở: Sử dụng để làm khung nhà, mái nhà, cửa, mang lại không gian sống thẩm mỹ và bền vững.
Nhà Xưởng: Thép hộp mạ màu là lựa chọn lý tưởng cho việc làm khung nhà xưởng và mái nhà xưởng, đảm bảo sự an toàn và hiệu quả kinh tế.
Cầu Đường: Được sử dụng để làm dầm và trụ cầu, giúp cấu trúc cầu đường có độ bền và tính thẩm mỹ cao.
Công Trình Công Cộng: Thép hộp mạ màu thường được ứng dụng trong các công trình như khung mái nhà hát, sân vận động, nơi đòi hỏi sự ấn tượng và an toàn.
Lựa Chọn Thông Minh Cho Chất Lượng Bền Vững:
Để đảm bảo chất lượng, việc lựa chọn thép hộp 180×180 mạ màu từ nhà sản xuất uy tín, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng là quan trọng.
Kiểm tra chất lượng mạ màu để đảm bảo lớp mạ đều, đẹp, không có hiện tượng bong tróc, giúp công trình luôn giữ vẻ đẹp và tính ổn định.
Phân phối thép hộp 180×180 ở đâu mà vừa rẻ, lại chất lượng?
Hiện nay, có nhiều đơn vị tại TPHCM đang phân phối các loại thép hộp 180×180 với nhiều độ dài nhưng giá cả mỗi nơi lại khác nhau.Bởi vậy, quý vị cần phải tìm hiểu kĩ nơi cung ứng để mua được thép hộp vuông này với giá rẻ, mà lại chất lượng
Bạn có thể hoàn toàn an tâm khi đến với Công ty Thép Trí Việt của chúng tôi. Chúng tôi luôn là địa chỉ chuyên kinh doanh các sản phẩm Thép hộp 180×180 đa dạng độ dày và kích thước, giá kê khai rõ ràng. Đặc biệt nhất, định kì còn mở thêm nhiều chiết khấu ưu đãi cho mọi đơn hàng lớn
Tại sao bạn nên dùng thép hộp 180×180 tại Thép Trí Việt?
Thép Trí Việt hiện nay đang có rất nhiều loại sắt thép khác nhau. Trong đó, thép hộp 180×180 đang là một trong những sản phẩm quan trọng, tính tiêu thụ cực kì rộng rãi.
Độ bền thép hộp 180×180 mạ kẽm cao
Thông qua công nghệ sản xuất rất hiện đại, tiên tiến, đạt nhiều tiêu chuẩn ở tất cả mọi khâu quy trình, giúp nâng cao chất lượng sản phẩm. Do đó, có thể sử dụng thép hộp 180×180 mạ kẽm xuyên xuốt trong thời gian dài.
Chi phí đầu tư hợp lý
Dòng thép hộp chính hãng này có độ bền cao, ứng dụng rộng rãi nhưng chi phí đầu tư lại hợp lý & khá rẻ. Điều này lại càng phù hợp với nhiều yêu cầu của người dùng, cũng như là chủ các công trình dân dụng.
Chi phí bảo trì thấp
Công trình sẽ giảm được chi phí bảo trì khi mà thép hộp 180×180 sở hữu tính bền chắc cao. Thời gian bảo trì lẫn chi phí bỏ ra cũng thấp, dễ thực hiện & rất nhanh chóng.
Đa dạng về kích thước
Không bị giới hạn về độ dày & kích thước nên khách hàng có thể đặt theo quy cách mong muốn để phù hợp với yêu cầu công việc và công trình.
Các sản phẩm thép hộp tại Thép Trí Việt tham khảo:
Câu hỏi và câu trả lời mới nhất về: Thép hộp 180×180
✅️ Lợi ích của việc sử dụng thép hộp 180×180 trong các dự án xây dựng là gì?
⭕⭕⭕ Lợi ích bao gồm độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, và tính linh hoạt trong thiết kế.
✅️ Có những loại thép hộp 180×180 nào khác nhau?
⭕⭕⭕ Có thể có các biến thể về chất liệu và đặc tính cụ thể tùy thuộc vào yêu cầu của dự án.
✅️ Quy trình sản xuất thép hộp 180×180 như thế nào?
⭕⭕⭕ Quy trình sản xuất bao gồm cắt, uốn, hàn và xử lý nhiệt độ để tạo ra hình dạng và tính chất cơ học mong muốn.
✅️ Thép hộp 180×180 thường được bảo quản và vận chuyển như thế nào?
⭕⭕⭕ Thép thường được bảo quản trong kho và vận chuyển bằng container hoặc xe tải đặc chủng.
✅️ Làm thế nào để kiểm tra chất lượng của thép hộp 180×180?
⭕⭕⭕ Chất lượng thường được kiểm tra thông qua các tiêu chuẩn và phương pháp kiểm định chất lượng của ngành công nghiệp.
✅️ Thép hộp 180×180 có thể tái chế được không?
⭕⭕⭕ Thép hộp có thể tái chế được, giúp giảm lượng chất thải và làm tăng tính bền vững.
✅️ Yếu tố nào ảnh hưởng đến giá cả của thép hộp 180×180?
⭕⭕⭕ Giá cả thường phụ thuộc vào nguồn gốc, chất lượng, và điều kiện thị trường.
✅️ Cách chống gỉ cho thép hộp 180×180 là gì?
⭕⭕⭕ Các phương pháp chống gỉ bao gồm sơn, mạ kẽm, hoặc việc sử dụng thép chịu nhiệt độ và chống ăn mòn.
✅️ Thép hộp 180×180 thường được sử dụng trong các dự án xây dựng nào nổi tiếng?
⭕⭕⭕ Có thể thấy sử dụng trong nhiều loại công trình như cầu, tòa nhà cao tầng, nhà máy sản xuất, và các dự án công nghiệp lớn.
Thông tin mua hàng:
CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT
Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức – TPHCM
Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp – TPHCM
Địa chỉ 3: 16F Đường 53 – Phường Tân Phong – Quận 7 – TPHCM
Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa – Q. Tân phú – TPHCM
Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao – TP Thuận An – Bình Dương
Hotline mua hàng: 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900
Email: theptriviet@gmail.com
Miễn phí giao hàng trong bán kính 500km với đơn hàng số lượng lớn