Thép hộp 200×200 được nhiều công trình tại TPHCM & các tỉnh Phía Nam chọn lựa vì chúng dễ sử dụng, độ bền lại cao, tuổi thọ lâu dài, chống va đập tốt,..
Kho hàng của chúng tôi cung cấp tận nơi, không giới hạn số lượng sỉ lẻ, gọi ngay: 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900. Nhân viên sẽ hỗ trợ báo giá sản phẩm chính xác nhất theo khối lượng đã định, kèm theo nhiều chiết khấu hấp dẫn khác
Giới Thiệu về Thép hộp 200×200
Thép hộp vuông 200×200 là loại thép có tiết diện hình hộp vuông, với cả chiều rộng (b) và chiều cao (h) đều đạt 200mm. Sản xuất từ thép cán nóng hoặc thép cán nguội, thép hộp này có đa dạng độ dày từ 5mm đến 20mm. Với đặc tính độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, và khả năng chịu tải trọng lớn, thép hộp 200×200 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi sự ổn định và độ bền trong quá trình gia công và lắp đặt.
Tham khảo thêm: Bảng báo giá thép hộp mới nhất 08/11
Đặc điểm nổi bật của thép, sắt hộp 200×200 tại Tôn thép Trí Việt
✅ Báo giá thép hộp 200×200 mới nhất | ⭐ Đại lý sắt thép Tôn thép Trí Việt số 1 Trí Việt, giá tốt nhất |
✅ Vận chuyển tận nơi | ⭐ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✅ Đảm bảo chất lượng | ⭐ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO/CQ từ nhà sản xuất |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐ Tư vấn chọn loại sản phẩm phù hợp nhất |
✅ Hỗ trợ về sau | ⭐ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng báo giá thép hộp 200×200 ngày hôm nay
Thép Trí Việt xin gửi đến khách hàng bảng báo giá thép hộp 200×200 theo từng loại (đen, mạ kẽm) để tham khảo. Xin hãy lưu ý rằng: ở thời điểm hiện tại chỉ mang tính chất tham khảo là chính, vì giá bán sẽ được thay đổi phụ thuộc vào tính chất tiêu thụ của mỗi công trình
Trên thị trường, thép hộp 200×200 được chia làm 2 loại sản phẩm chính là thép hộp đen 200×200 và thép hộp mạ kẽm 200×200. Với các sản phẩm nhập khẩu từ các nước như Mỹ, Nga, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan, … thường được sản xuất theo tiêu chuẩn ATSM A36, ATSM A53, ATSM A500, JIS – 3302,… Với các dòng sản phẩm do các doanh nghiệp lớn trong nước như Hòa Phát, Việt Đức, Việt Nhật sản xuất thường theo tiêu chuẩn TCVN 3783 – 83.
Sản phẩm thép, sắt hộp 200×200 bền bỉ do Thép Trí Việt cung cấp đều có đầy đủ hóa đơn, chứng chỉ CO/CQ của nhà sản xuất.
Báo giá thép hộp đen vuông | Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá | Thành tiền |
(ly) | (kg/cây 6m) | (VNĐ/Kg) | (VND/Cây 6m) | |
✅ Thép hộp đen 14×14 | 1.00 | 2.41 | 14,500 | 34,945 |
1.10 | 2.63 | 14,500 | 38,135 | |
1.20 | 2.84 | 14,500 | 41,180 | |
1.40 | 3.25 | 14,500 | 47,125 | |
✅ Thép hộp đen 16×16 | 1.00 | 2.79 | 14,500 | 40,455 |
1.10 | 3.04 | 14,500 | 44,080 | |
1.20 | 3.29 | 14,500 | 47,705 | |
1.40 | 3.78 | 14,500 | 54,810 | |
✅ Thép hộp đen 20×20 | 1.00 | 3.54 | 14,500 | 51,330 |
1.10 | 3.87 | 14,500 | 56,115 | |
1.20 | 4.20 | 14,500 | 60,900 | |
1.40 | 4.83 | 14,500 | 70,035 | |
1.50 | 5.14 | 14,500 | 74,530 | |
1.80 | 6.05 | 14,500 | 87,725 | |
✅ Thép hộp đen 25×25 | 1.00 | 4.48 | 14,500 | 64,960 |
1.10 | 4.91 | 14,500 | 71,195 | |
1.20 | 5.33 | 14,500 | 77,285 | |
1.40 | 6.15 | 14,500 | 89,175 | |
1.50 | 6.56 | 14,500 | 95,120 | |
1.80 | 7.75 | 14,500 | 112,375 | |
2.00 | 8.52 | 14,500 | 123,540 | |
✅ Thép hộp đen 30×30 | 1.00 | 5.43 | 14,500 | 78,735 |
1.10 | 5.94 | 14,500 | 86,130 | |
1.20 | 6.46 | 14,500 | 93,670 | |
1.40 | 7.47 | 14,500 | 108,315 | |
1.50 | 7.97 | 14,500 | 115,565 | |
1.80 | 9.44 | 14,500 | 136,880 | |
2.00 | 10.40 | 14,500 | 150,800 | |
2.30 | 11.80 | 14,500 | 171,100 | |
2.50 | 12.72 | 14,500 | 184,440 | |
✅ Thép hộp đen 40×40 | 1.10 | 8.02 | 14,500 | 116,290 |
1.20 | 8.72 | 14,500 | 126,440 | |
1.40 | 10.11 | 14,500 | 146,595 | |
1.50 | 10.80 | 14,500 | 156,600 | |
1.80 | 12.83 | 14,500 | 186,035 | |
2.00 | 14.17 | 14,500 | 205,465 | |
2.30 | 16.14 | 14,500 | 234,030 | |
2.50 | 17.43 | 14,500 | 252,735 | |
2.80 | 19.33 | 14,500 | 280,285 | |
3.00 | 20.57 | 14,500 | 298,265 | |
✅ Thép hộp đen 50×50 | 1.10 | 10.09 | 14,500 | 146,305 |
1.20 | 10.98 | 14,500 | 159,210 | |
1.40 | 12.74 | 14,500 | 184,730 | |
1.50 | 13.62 | 14,500 | 197,490 | |
1.80 | 16.22 | 14,500 | 235,190 | |
2.00 | 17.94 | 14,500 | 260,130 | |
2.30 | 20.47 | 14,500 | 296,815 | |
2.50 | 22.14 | 14,500 | 321,030 | |
2.80 | 24.60 | 14,500 | 356,700 | |
3.00 | 26.23 | 14,500 | 380,335 | |
3.20 | 27.83 | 14,500 | 403,535 | |
✅ Thép hộp đen 60×60 | 1.10 | 12.16 | 14,500 | 176,320 |
1.20 | 13.24 | 14,500 | 191,980 | |
1.40 | 15.38 | 14,500 | 223,010 | |
1.50 | 16.45 | 14,500 | 238,525 | |
1.80 | 19.61 | 14,500 | 284,345 | |
2.00 | 21.70 | 14,500 | 314,650 | |
2.30 | 24.80 | 14,500 | 359,600 | |
2.50 | 26.85 | 14,500 | 389,325 | |
2.80 | 29.88 | 14,500 | 433,260 | |
3.00 | 31.88 | 14,500 | 462,260 | |
3.20 | 33.86 | 14,500 | 490,970 | |
✅ Thép hộp đen 90×90 | 1.50 | 24.93 | 14,500 | 361,485 |
1.80 | 29.79 | 14,500 | 431,955 | |
2.00 | 33.01 | 14,500 | 478,645 | |
2.30 | 37.80 | 14,500 | 548,100 | |
2.50 | 40.98 | 14,500 | 594,210 | |
2.80 | 45.70 | 14,500 | 662,650 | |
3.00 | 48.83 | 14,500 | 708,035 | |
3.20 | 51.94 | 14,500 | 753,130 | |
3.50 | 56.58 | 14,500 | 820,410 | |
3.80 | 61.17 | 14,500 | 886,965 | |
4.00 | 64.21 | 14,500 | 931,045 | |
✅ Thép hộp đen 100×100 | 2.0 | 36.78 | 18,150 | 667,557 |
2.5 | 45.69 | 18,150 | 829,274 | |
2.8 | 50.98 | 18,150 | 925,287 | |
3.0 | 54.49 | 18,150 | 988,994 | |
3.2 | 57.97 | 18,150 | 1,052,156 | |
3.5 | 79.66 | 18,150 | 1,445,829 | |
3.8 | 68.33 | 18,150 | 1,240,190 | |
4.0 | 71.74 | 18,150 | 1,302,081 | |
5.0 | 89.49 | 18,150 | 1,624,244 | |
10.0 | 169.56 | 18,150 | 3,077,514 | |
✅ Thép hộp đen 120×120 | 5.0 | 108.33 | 18,150 | 1,966,190 |
6.0 | 128.87 | 18,150 | 2,338,991 | |
✅ Thép hộp đen 140×140 | 5.0 | 127.17 | 18,150 | 2,308,136 |
6.0 | 151.47 | 18,150 | 2,749,181 | |
8.0 | 198.95 | 18,150 | 3,610,943 | |
✅ Thép hộp đen 150×150 | 2.0 | 55.62 | 18,150 | 1,009,503 |
2.5 | 69.24 | 18,150 | 1,256,706 | |
2.8 | 77.36 | 18,150 | 1,404,084 | |
3.0 | 82.75 | 18,150 | 1,501,913 | |
3.2 | 88.12 | 18,150 | 1,599,378 | |
3.5 | 96.14 | 18,150 | 1,744,941 | |
3.8 | 104.12 | 18,150 | 1,889,778 | |
4.0 | 109.42 | 18,150 | 1,985,973 | |
5.0 | 136.59 | 18,150 | 2,479,109 | |
✅ Thép hộp đen 160×160 | 5.0 | 146.01 | 18,150 | 2,650,082 |
6.0 | 174.08 | 18,150 | 3,159,552 | |
8.0 | 229.09 | 18,150 | 4,157,984 | |
12.0 | 334.80 | 18,150 | 6,076,620 | |
✅ Thép hộp đen 180×180 | 5.0 | 165.79 | 18,150 | 3,009,089 |
6.0 | 196.69 | 18,150 | 3,569,924 | |
8.0 | 259.24 | 18,150 | 4,705,206 | |
10.0 | 320.28 | 18,150 | 5,813,082 | |
✅ Thép hộp đen 200×200 | 10.0 | 357.96 | 18,150 | 6,496,974 |
12.0 | 425.03 | 18,150 | 7,714,295 | |
✅ Thép hộp đen 300×300 | 8.0 | 440.10 | 18,150 | 7,987,815 |
10.0 | 546.36 | 18,150 | 9,916,434 | |
12.0 | 651.11 | 18,150 | 11,817,647 |
*Lưu ý:
Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.
Bảng báo giá sắt hộp 200×200 chưa bao gồm 10% VAT.
Giá thép có thể thay đổi theo thời gian và tùy theo từng đơn vị phân phối.
Thép hộp 200×200 đáp ứng những tiêu chuẩn nào?
Đây là sản phẩm thép hộp 200×200 có rất nhiều quy cách khác nhau. Lý do là sản phẩm được sản xuất bằng công nghệ hiện đại & có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, mở rộng nhiều sự chọn lựa cho mọi công trình. Ở thị trường Việt Nam, chúng tôi nhập từ nhà máy thép hoà phát, nhà máy thép hoa sen. Và một số thị trường lớn ngoài nước như Trung Quốc, Thái Lan & Nhật Bản…
Thép hộp 200×200 đáp ứng các tiêu chuẩn: JIS G3101 (JAPPAN), ASTM A500(MỸ) và STK 400
Mác thép: SS400, Q234B, CT3
Chiều dài thép hộp : 6 mét/cây. Thép hộp 200×200 có độ dài tiêu chuẩn 6m -12m & các độ dày thông dụng: 1.2, 1.4, 1.6, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 3.0, 3.5, 4.0, 4.5, 5.0, 5.5, 6.0
Sản phẩm thép hộp 200×200 với những tiêu chuẩn như trên có cường độ chịu lực tốt, chịu va đạp cao, bền đẹp. Được sử dụng hầu hết cho những công trình xây dựng nhà tiền chế & xây dựng cầu đường. Khách hàng có nhu cầu cập nhật bảng báo giá thép hộp 200×200 vui lòng gửi email đơn đặt hàng. Hoặc gọi ngay vào hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900 để được hỗ trợ từ vấn đặt hàng miễn phí
Thành phần hóa học & tính chất cơ lý của thép hộp 200×200
Thành phần hóa học % (max)
Mác thép |
C |
Si |
MN |
P |
S |
V CU |
NB Ni |
Mo Cr |
Ti Al |
N C0 |
A500 GR.B |
0.26 |
|
|
0.035 |
0.035 |
0.200 |
|
|||
A500 GR.C |
0.23 |
|
1.35 |
0.035 |
0.035 |
0.200 |
0.012 | |||
STKR 400 |
0.25 |
|
|
0.040 |
0.040 |
|
0.012 | |||
Q235B |
0.12-0.20 |
0.30 |
0.30-0.70 |
0.045 |
0.045 |
|
Tính chất cơ lý
Mác thép |
Giới hạn chảy |
Độ Bền Kéo |
Độ dãn dài |
A500 GR.B |
320 |
400 | 23 |
A500 GR.C |
345 |
430 | 21 |
A500 GR.C |
245 |
400 |
23 |
A500 GR.C` |
215 |
335 – 410 |
31 |
Thép hộp 200×200 có những thương hiệu nào?
Các Thương Hiệu Thép Hộp 200×200 Uy Tín trên Thị Trường
-
Thép Hộp Hòa Phát:
- Sản phẩm theo tiêu chuẩn TCVN 8868-2011.
- Độ bền cao, chịu lực tốt, đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của các công trình.
-
Thép Hộp Nam Kim:
- Sản phẩm theo tiêu chuẩn JIS G3101 của Nhật Bản.
- Độ bền cao, chịu lực tốt, bề mặt đẹp, đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của các công trình.
-
Thép Hộp Việt Nhật:
- Sản phẩm theo tiêu chuẩn JIS G3101 của Nhật Bản.
- Độ bền cao, chịu lực tốt, bề mặt đẹp, đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của các công trình.
-
Thép Hộp Đông Á:
- Sản phẩm theo tiêu chuẩn TCVN 8868-2011.
- Độ bền cao, chịu lực tốt, đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của các công trình.
-
Thép Hộp Hoa Sen:
- Sản phẩm theo tiêu chuẩn JIS G3101 của Nhật Bản.
- Độ bền cao, chịu lực tốt, bề mặt đẹp, đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của các công trình.
-
Các Thương Hiệu Khác:
- Thép Hộp Vina Kyoei, Thép Hộp An Hưng, Thép Hộp Nam Hoa,…
Yếu Tố Quan Trọng Khi Lựa Chọn:
-
Mác Thép: Mác thép càng cao, khả năng chịu lực càng lớn.
-
Độ Dày: Độ dày thép hộp 200×200 càng lớn, khả năng chịu lực càng cao.
-
Chất Lượng Gia Công: Gia công kỹ càng giúp tăng khả năng chịu lực.
-
Nguồn Gốc Xuất Xứ: Lựa chọn sản phẩm có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng từ những nhà sản xuất uy tín.
-
Giá Cả: So sánh giá cả để chọn sản phẩm có giá hợp lý và chất lượng đáng giá.
Thép hộp 200×200 được sản xuất bởi dây chuyền công nghệ nào?
Sản Xuất Thép Hộp 200×200: Cán Nóng và Cán Nguội
Công Nghệ Cán Nóng
Quy trình:
- Cán Nóng: Thép tấm được cán nóng thành hình hộp vuông 200x200mm.
- Cắt và Nắn Thẳng: Sau đó, thép hộp được cắt theo chiều dài yêu cầu và trải qua quá trình nắn thẳng.
- Kiểm Tra Chất Lượng: Theo sau là quá trình kiểm tra chất lượng trước khi sản phẩm được đóng gói và xuất xưởng.
Công Nghệ Cán Nguội
Quy trình:
- Cán Nguội: Thép tấm được cán nguội thành hình hộp vuông 200x200mm, mang lại chất lượng cao.
- Cắt và Nắn Thẳng: Sau đó, thép hộp được cắt và nắn thẳng theo yêu cầu.
- Kiểm Tra Chất Lượng: Quá trình kiểm tra chất lượng đảm bảo tiêu chuẩn trước khi sản phẩm ra khỏi dây chuyền.
Yêu Cầu Dây Chuyền Công Nghệ:
-
Trang Thiết Bị Hiện Đại:
- Dây chuyền cần được trang bị các thiết bị hiện đại, đảm bảo chất lượng sản phẩm.
-
Kỹ Thuật Sản Xuất Tiên Tiến:
- Vận hành bởi đội ngũ kỹ thuật viên có tay nghề cao để đảm bảo quá trình sản xuất hiệu quả và chất lượng.
-
Kiểm Soát Chất Lượng Nghiêm Ngặt:
- Quá trình sản xuất cần được kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt để đảm bảo sản phẩm đáp ứng yêu cầu.
Nhà Sản Xuất Uy Tín:
Các nhà sản xuất thép hộp 200×200 uy tín thường sử dụng dây chuyền công nghệ hiện đại và tiên tiến, nhập khẩu từ các nước phát triển để đảm bảo chất lượng sản phẩm cao cấp.
Phương pháp vận chuyển Thép hộp 200×200 đảm bảo an toàn
Vận Chuyển An Toàn Thép Hộp 200×200: Phương Pháp và Quy Tắc
1. Vận Chuyển Bằng Xe Tải:
- Chọn Xe Tải Phù Hợp: Đảm bảo chọn xe tải có kích thước và tải trọng phù hợp với thép hộp.
- Sắp Xếp Chặt Chẽ: Bố trí thép hộp một cách chắc chắn trên xe tải, tránh va đập.
- Sử Dụng Vật Chèn Lót: Đặt vật chèn lót giữa các bó thép hộp để ngăn xê dịch.
2. Vận Chuyển Bằng Tàu Hỏa:
- Đóng Gói Cẩn Thận: Thực hiện đóng gói cẩn thận để tránh hư hỏng trong quá trình vận chuyển.
- Sắp Xếp Chặt Chẽ: Bố trí thép hộp một cách chắc chắn trên toa tàu, tránh va đập.
- Sử Dụng Vật Chèn Lót: Đặt vật chèn lót giữa các bó thép hộp để ngăn xê dịch.
3. Vận Chuyển Bằng Máy Bay:
- Đóng Gói Cẩn Thận: Đảm bảo đóng gói cẩn thận để ngăn chặn hư hỏng.
- Sắp Xếp Chặt Chẽ: Bố trí thép hộp một cách chắc chắn trên máy bay, tránh va đập.
- Sử Dụng Vật Chèn Lót: Đặt vật chèn lót giữa các bó thép hộp để ngăn xê dịch.
Các Yếu Tố Chú Ý Sau Vận Chuyển:
- Thời Tiết: Tránh vận chuyển khi thời tiết xấu như mưa gió, bão tố.
- Đường Sá: Tránh đường sá xấu, gồ ghề để bảo vệ sản phẩm.
- Kinh Nghiệm Người Vận Chuyển: Chọn người vận chuyển có kinh nghiệm, cẩn thận và tránh va đập sản phẩm.
Với những biện pháp vận chuyển an toàn như trên, thép hộp 200×200 sẽ được chuyển đến địa điểm mục tiêu một cách an toàn, không gặp hư hỏng, đảm bảo chất lượng cho mọi công trình xây dựng.
Quy trình mua sắt hộp 200×200 tại Công ty Thép Trí Việt
Thông qua một số thao tác đơn giản sau đây là quý khách hàng có thể sở hữu các sản phẩm thép hộp 200×200 như ý với chất lượng cao, mức giá hợp lý, phải chăng.
Bước 1: Khách hàng có thể liên hệ với công ty Thép Trí Việt qua 3 hình thức: gọi trực tiếp đến số điện thoại hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900 hoặc gửi thư đến địa chỉ email:theptriviet@gmail.com và tiện lợi nhất là nhắn tin ở khung cửa sổ dưới bên dưới.
Bước 2: Nhân viên làm việc 24h sẽ kiểm tra lại số lượng thép hộp 200×200 trong kho, cũng như giá bán tại thời điểm hiện tại. Cuối cùng chốt lại lần cuối với khách hàng những thông tin sau: chủng loại, số lượng, giá trị sắt hộp có thể cung cấp.
Bước 3: Xe tải chuyên dụng của Thép Trí Việt sẽ giao đến địa chỉ theo yêu cầu của quý khách. Tiếp theo hai bên tiến hành đếm số lượng, thẩm định số lượng và chất lượng sắt hộp 200×200. Cuối cùng thực hiện thanh toán theo thỏa thuận ban đầu.
Nguồn thép hộp 200×200 xây dựng 100% chính hãng từ nhà sản xuất
Thép Hộp 200×200 khi giao hàng được kê khai đầy đủ về kích thước, quy cách chính xác, cũng như là số lượng mà từng công trình mong muốn. Vận chuyển trực tiếp chứ không qua bất kì đơn vị trung gian nào
Chúng tôi hoạt động dịch vụ liên tục 24/24h nên luôn nhận được nhiều câu hỏi xoay quanh giá cả. Giải quyết nhanh chóng vấn đề qua email: theptriviet@gmail.com hay hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900
Công tác thanh toán sau khi quý khách kiểm tra xong chất lượng & số lượng vật tư. Nếu sản phẩm phát hiện sai quy cách kích thước sẽ được đổi trả hàng miễn phí
Chính sách về hạng mục bán hàng
Mọi khách hàng khi đến với công ty Thép Trí Việt sẽ được đảm bảo quyền lợi cho riêng mình:
Những chính sách như của dịch vụ chuyên nghiệp như: Giao hàng nhanh đến tận nơi miễn phí, bốc xếp sắt thép xuống kho bãi, thái độ làm việc thân thiện chuyên nghiệp,…
Câu hỏi và câu trả lời mới nhất về: Thép hộp 200×200
✅️ Thép hộp 200×200 được sử dụng chủ yếu trong những ứng dụng nào trong ngành xây dựng?
⭕⭕⭕ Câu trả lời: Thép hộp 200×200 thường được sử dụng cho việc xây dựng cột, dầm, khung kết cấu và các ứng dụng cần độ chịu lực cao.
✅️ Tiêu chuẩn nào áp dụng cho sản phẩm thép hộp 200×200?
⭕⭕⭕ Câu trả lời: Tiêu chuẩn có thể thay đổi tùy theo quốc gia và khu vực, ví dụ: ASTM (Mỹ), JIS (Nhật Bản), EN (Châu Âu).
✅️ Đặc tính cơ học quan trọng của thép hộp 200×200 là gì?
⭕⭕⭕ Câu trả lời: Thép hộp 200×200 có đặc tính cơ học mạnh mẽ và khả năng chịu lực tốt.
✅️ Ứng dụng phổ biến nhất của thép hộp 200×200 trong ngành công nghiệp là gì?
⭕⭕⭕ Câu trả lời: Thép hộp thường được sử dụng trong xây dựng kết cấu như cầu, nhà xưởng và tòa nhà.
✅️ Các loại bảng kích thước thông dụng khác của thép hộp ngoài 200×200 là gì?
⭕⭕⭕ Câu trả lời: Thép hộp có nhiều kích thước khác nhau, ví dụ: 100×100, 150×150, 250×250.
✅️ Thép hộp 200×200 thường được sản xuất từ loại thép nào?
⭕⭕⭕ Câu trả lời: Thép hộp có thể được sản xuất từ các loại thép khác nhau như thép carbon, thép hợp kim.
✅️ Liệu có các biến thể chống gỉ cho thép hộp 200×200 không?
⭕⭕⭕ Câu trả lời: Có, có thể có các phiên bản được phủ lớp chống rỉ hoặc chống ăn mòn.
✅️ Thép hộp 200×200 thường được bán theo đơn vị nào, và chiều dài tiêu chuẩn là bao nhiêu?
⭕⭕⭕ Câu trả lời: Thép hộp thường được bán theo mét hoặc tấn, và chiều dài tiêu chuẩn là 6m hoặc 12m.
✅️ Có những quy định nào về kiểm tra chất lượng cho thép hộp 200×200 không?
⭕⭕⭕ Câu trả lời: Kiểm tra chất lượng có thể tuân theo các tiêu chuẩn nhất định như ASTM E8 (kiểm tra đàn hồi) và ASTM A370 (kiểm tra cơ học).
Thông tin mua hàng:
CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT
Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức – TPHCM
Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp – TPHCM
Địa chỉ 3: 16F Đường 53 – Phường Tân Phong – Quận 7 – TPHCM
Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa – Q. Tân phú – TPHCM
Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao – TP Thuận An – Bình Dương
Hotline mua hàng: 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900
Email: theptriviet@gmail.com
Miễn phí giao hàng trong bán kính 500km với đơn hàng số lượng lớn