Thép hộp 250×250 thông qua quy trình sản xuất đã đạt chất lượng tốt, chúng hiện tại sở hữu cho riêng mình nhiều tính năng vượt trội nhờ vào việc ứng dụng công nghệ dây chuyền tân tiến trong quá trình sản xuất. Những chỉ tiêu đạt được tiêu biểu gồm có : ATSM A36, ATSM A53, ATSM A500, JIS – 3302, TCVN 3783 – 83.
Công ty chúng tôi – đại lý Tôn Thép Trí Việt nhập hàng trực tiếp tại nhiều nhà máy lớn trong nước như: Hòa Phát, Trí Việt, Pomina hay nhập khẩu từ các nước như Đài Loan, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản,…
Người ta thường ứng dụng thép hộp 250×250 nhiều trong các công trình xây dựng dân dụng & công nghiệp, là nguyên liệu dùng để làm lan can cầu thang, chế tạo cơ khí, sản xuất đồ dùng nội thất, trang trí,…
Giới Thiệu về Thép hộp 250×250
Thép hộp vuông 250×250 là một loại thép với nhiều ưu điểm vượt trội, được áp dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Trong quá trình lựa chọn thép hộp 250×250, cần chú ý đến các yếu tố như mác thép, độ dày, kích thước, và các tiêu chí kỹ thuật khác. Điều này giúp đảm bảo rằng sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng cụ thể và điều kiện thi công đặc biệt.
Tham khảo thêm: Bảng báo giá thép hộp mới nhất 09/10
Đặc điểm nổi bật của thép hộp 250×250 tại Tôn thép Trí Việt
✅ Báo giá thép hộp 250×250 mới nhất | ⭐ Đại lý sắt thép Trí Việt số 1 Trí Việt, giá tốt nhất |
✅ Vận chuyển tận nơi | ⭐ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✅ Đảm bảo chất lượng | ⭐ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO/CQ từ nhà sản xuất |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐ Tư vấn chọn loại sản phẩm phù hợp nhất |
✅ Hỗ trợ về sau | ⭐ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Báo giá thép hộp 250×250 hôm nay
Bảng báo giá thép hộp ngày hôm nay có một vài thông tin giá bán thay đổi bởi tác động từ yếu tố thị trường. Công ty sẽ bám sát, phân tích và chọn lựa ra giá thành hợp lý đến với người tiêu dùng
Tại khu vực quận huyện TPHCM và các tỉnh thành lân cận, Thép Trí Việt phân phối sắt hộp 250×250 không giới hạn về mặt số lượng, vận chuyển trọn gói
Báo giá thép hộp đen vuông | Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá | Thành tiền |
(ly) | (kg/cây 6m) | (VNĐ/Kg) | (VND/Cây 6m) | |
✅ Thép hộp đen 14×14 | 1.00 | 2.41 | 14,500 | 34,945 |
1.10 | 2.63 | 14,500 | 38,135 | |
1.20 | 2.84 | 14,500 | 41,180 | |
1.40 | 3.25 | 14,500 | 47,125 | |
✅ Thép hộp đen 16×16 | 1.00 | 2.79 | 14,500 | 40,455 |
1.10 | 3.04 | 14,500 | 44,080 | |
1.20 | 3.29 | 14,500 | 47,705 | |
1.40 | 3.78 | 14,500 | 54,810 | |
✅ Thép hộp đen 20×20 | 1.00 | 3.54 | 14,500 | 51,330 |
1.10 | 3.87 | 14,500 | 56,115 | |
1.20 | 4.20 | 14,500 | 60,900 | |
1.40 | 4.83 | 14,500 | 70,035 | |
1.50 | 5.14 | 14,500 | 74,530 | |
1.80 | 6.05 | 14,500 | 87,725 | |
✅ Thép hộp đen 25×25 | 1.00 | 4.48 | 14,500 | 64,960 |
1.10 | 4.91 | 14,500 | 71,195 | |
1.20 | 5.33 | 14,500 | 77,285 | |
1.40 | 6.15 | 14,500 | 89,175 | |
1.50 | 6.56 | 14,500 | 95,120 | |
1.80 | 7.75 | 14,500 | 112,375 | |
2.00 | 8.52 | 14,500 | 123,540 | |
✅ Thép hộp đen 30×30 | 1.00 | 5.43 | 14,500 | 78,735 |
1.10 | 5.94 | 14,500 | 86,130 | |
1.20 | 6.46 | 14,500 | 93,670 | |
1.40 | 7.47 | 14,500 | 108,315 | |
1.50 | 7.97 | 14,500 | 115,565 | |
1.80 | 9.44 | 14,500 | 136,880 | |
2.00 | 10.40 | 14,500 | 150,800 | |
2.30 | 11.80 | 14,500 | 171,100 | |
2.50 | 12.72 | 14,500 | 184,440 | |
✅ Thép hộp đen 40×40 | 1.10 | 8.02 | 14,500 | 116,290 |
1.20 | 8.72 | 14,500 | 126,440 | |
1.40 | 10.11 | 14,500 | 146,595 | |
1.50 | 10.80 | 14,500 | 156,600 | |
1.80 | 12.83 | 14,500 | 186,035 | |
2.00 | 14.17 | 14,500 | 205,465 | |
2.30 | 16.14 | 14,500 | 234,030 | |
2.50 | 17.43 | 14,500 | 252,735 | |
2.80 | 19.33 | 14,500 | 280,285 | |
3.00 | 20.57 | 14,500 | 298,265 | |
✅ Thép hộp đen 50×50 | 1.10 | 10.09 | 14,500 | 146,305 |
1.20 | 10.98 | 14,500 | 159,210 | |
1.40 | 12.74 | 14,500 | 184,730 | |
1.50 | 13.62 | 14,500 | 197,490 | |
1.80 | 16.22 | 14,500 | 235,190 | |
2.00 | 17.94 | 14,500 | 260,130 | |
2.30 | 20.47 | 14,500 | 296,815 | |
2.50 | 22.14 | 14,500 | 321,030 | |
2.80 | 24.60 | 14,500 | 356,700 | |
3.00 | 26.23 | 14,500 | 380,335 | |
3.20 | 27.83 | 14,500 | 403,535 | |
✅ Thép hộp đen 60×60 | 1.10 | 12.16 | 14,500 | 176,320 |
1.20 | 13.24 | 14,500 | 191,980 | |
1.40 | 15.38 | 14,500 | 223,010 | |
1.50 | 16.45 | 14,500 | 238,525 | |
1.80 | 19.61 | 14,500 | 284,345 | |
2.00 | 21.70 | 14,500 | 314,650 | |
2.30 | 24.80 | 14,500 | 359,600 | |
2.50 | 26.85 | 14,500 | 389,325 | |
2.80 | 29.88 | 14,500 | 433,260 | |
3.00 | 31.88 | 14,500 | 462,260 | |
3.20 | 33.86 | 14,500 | 490,970 | |
✅ Thép hộp đen 90×90 | 1.50 | 24.93 | 14,500 | 361,485 |
1.80 | 29.79 | 14,500 | 431,955 | |
2.00 | 33.01 | 14,500 | 478,645 | |
2.30 | 37.80 | 14,500 | 548,100 | |
2.50 | 40.98 | 14,500 | 594,210 | |
2.80 | 45.70 | 14,500 | 662,650 | |
3.00 | 48.83 | 14,500 | 708,035 | |
3.20 | 51.94 | 14,500 | 753,130 | |
3.50 | 56.58 | 14,500 | 820,410 | |
3.80 | 61.17 | 14,500 | 886,965 | |
4.00 | 64.21 | 14,500 | 931,045 | |
✅ Thép hộp đen 100×100 | 2.0 | 36.78 | 18,150 | 667,557 |
2.5 | 45.69 | 18,150 | 829,274 | |
2.8 | 50.98 | 18,150 | 925,287 | |
3.0 | 54.49 | 18,150 | 988,994 | |
3.2 | 57.97 | 18,150 | 1,052,156 | |
3.5 | 79.66 | 18,150 | 1,445,829 | |
3.8 | 68.33 | 18,150 | 1,240,190 | |
4.0 | 71.74 | 18,150 | 1,302,081 | |
5.0 | 89.49 | 18,150 | 1,624,244 | |
10.0 | 169.56 | 18,150 | 3,077,514 | |
✅ Thép hộp đen 120×120 | 5.0 | 108.33 | 18,150 | 1,966,190 |
6.0 | 128.87 | 18,150 | 2,338,991 | |
✅ Thép hộp đen 140×140 | 5.0 | 127.17 | 18,150 | 2,308,136 |
6.0 | 151.47 | 18,150 | 2,749,181 | |
8.0 | 198.95 | 18,150 | 3,610,943 | |
✅ Thép hộp đen 150×150 | 2.0 | 55.62 | 18,150 | 1,009,503 |
2.5 | 69.24 | 18,150 | 1,256,706 | |
2.8 | 77.36 | 18,150 | 1,404,084 | |
3.0 | 82.75 | 18,150 | 1,501,913 | |
3.2 | 88.12 | 18,150 | 1,599,378 | |
3.5 | 96.14 | 18,150 | 1,744,941 | |
3.8 | 104.12 | 18,150 | 1,889,778 | |
4.0 | 109.42 | 18,150 | 1,985,973 | |
5.0 | 136.59 | 18,150 | 2,479,109 | |
✅ Thép hộp đen 160×160 | 5.0 | 146.01 | 18,150 | 2,650,082 |
6.0 | 174.08 | 18,150 | 3,159,552 | |
8.0 | 229.09 | 18,150 | 4,157,984 | |
12.0 | 334.80 | 18,150 | 6,076,620 | |
✅ Thép hộp đen 180×180 | 5.0 | 165.79 | 18,150 | 3,009,089 |
6.0 | 196.69 | 18,150 | 3,569,924 | |
8.0 | 259.24 | 18,150 | 4,705,206 | |
10.0 | 320.28 | 18,150 | 5,813,082 | |
✅ Thép hộp đen 200×200 | 10.0 | 357.96 | 18,150 | 6,496,974 |
12.0 | 425.03 | 18,150 | 7,714,295 | |
✅ Thép hộp đen 300×300 | 8.0 | 440.10 | 18,150 | 7,987,815 |
10.0 | 546.36 | 18,150 | 9,916,434 | |
12.0 | 651.11 | 18,150 | 11,817,647 |
*Lưu ý:
Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.
Bảng báo giá chưa bao gồm 10% VAT.
Giá thép có thể thay đổi theo thời gian và tùy theo từng đơn vị phân phối.
Thép hộp 250×250 có ưu điểm – ứng dụng nào?
Thép Hộp 250×250: Đặc Điểm và Ứng Dụng
1. Thông Tin Cơ Bản về Thép Hộp 250×250:
- Kích Thước Chuẩn: Thép hộp 250×250 có hình dạng hộp vuông, với chiều rộng (b) và chiều cao (h) đều bằng 250mm.
- Độ Dày Đa Dạng: Được sản xuất từ thép cán nóng hoặc cán nguội, với độ dày dao động từ 5mm đến 20mm.
- Ưu Điểm Chính: Độ bền cao, chịu lực tốt, chịu tải trọng lớn, dễ dàng gia công và lắp đặt.
2. Ưu Điểm Của Thép Hộp 250×250:
- Độ Bền Cao: Sản xuất từ thép nguyên chất, có độ bền cao, chịu lực tốt, chịu tải trọng lớn.
- Dễ Dàng Gia Công: Có thể được gia công dễ dàng thông qua các phương pháp như cắt, hàn, uốn, giúp linh hoạt trong sử dụng.
- Thẩm Mỹ Cao: Bề mặt nhẵn, đẹp, thích hợp với nhiều công trình kiến trúc.
- Giá Cả Hợp Lý: Được đánh giá với giá thành hợp lý, phù hợp với nhiều yêu cầu sử dụng.
3. Ứng Dụng Phổ Biến Của Thép Hộp 250×250:
- Kết Cấu Xây Dựng: Sử dụng làm khung nhà, mái nhà, cầu thang, đảm bảo tính chịu lực và độ bền cao.
- Công Nghiệp: Được áp dụng trong sản xuất khung máy, thiết bị công nghiệp với khả năng chịu lực đáng tin cậy.
- Nông Nghiệp: Sử dụng làm nhà kính, giàn đỡ, giúp xây dựng các công trình nông nghiệp hiệu quả.
- Thương Mại: Có thể được sử dụng làm cửa, hàng rào, mang lại tính thẩm mỹ và bền bỉ cho các khu vực thương mại.
4. Một Số Lưu Ý Quan Trọng:
- Chất Lượng Tốt: Lựa chọn thép, sắt hộp 250×250 có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng từ các nhà sản xuất uy tín.
- Độ Dày Phù Hợp: Chọn độ dày phù hợp với tải trọng của công trình cụ thể.
- Tuân Thủ An Toàn: Tuân thủ các quy định an toàn khi thi công để bảo vệ người thi công và công trình.
Thành phần hóa học & cơ tính của thép hộp 250×250
Thép hộp 250×250 TIÊU CHUẨN ASTM A36:
Tiêu chuẩn & Mác thép |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cu |
Giới hạn chảy Min(N/mm2) |
Giới hạn bền kéo Min(N/mm2) |
Độ giãn dài Min(%) |
ASTM A36 |
0.16 |
0.22 |
0.49 |
0.16 |
0.08 |
0.01 |
44 |
65 |
30 |
Thép hộp 250×250 TIÊU CHUẨN CT3- NGA
C % | Si % | Mn % | P % | S % | Cr % | Ni % | MO % | Cu % | N2 % | V % |
16 | 26 | 45 | 10 | 4 | 2 | 2 | 4 | 6 | – | – |
Thép hộp 250×250 TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:
Thành phần hóa học:
C |
Si |
Mn |
P |
S |
≤ 0.25 |
− |
− |
≤ 0.040 |
≤ 0.040 |
0.15 |
0.01 |
0.73 |
0.013 |
0.004 |
Cơ tính:
Ts |
Ys |
E.L,(%) |
≥ 400 |
≥ 245 |
|
468 |
393 |
34 |
Thông số kỹ thuật sản phẩm
- Quy cách : 250×250 mm
- Độ dày thành ống : 1.2, 1.4, 1.6, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 3.0, 3.5, 4.0, 4.5, 5.0, 5.5, 6.0 ( đơn vị tính mm )
- Chiều dài cây tiêu chuẩn : 6m
Quy cách – trọng lượng Thép hộp 250×250
Quy Cách Thép Hộp 250×250:
1. Thông Số Kỹ Thuật:
- Độ Dày: Từ 5mm đến 20mm.
- Chiều Dài: 6m, 9m, 12m.
- Mác Thép:
- SS400
- A36
- AH36 / DH36 / EH36
- A572 Gr. 50-Gr. 70
- A500 Gr. B-Gr. C
2. Tính Trọng Lượng:
-
Công Thức Tính Trọng Lượng W = (l * b * t) / 7850
- là trọng lượng thép hộp (kg).
- là chiều dài thép hộp (mm).
- là chiều rộng thép hộp (mm).
- là độ dày thép hộp (mm).
-
Ví Dụ: Một cây thép hộp 250x250x10mm có chiều dài 6m có trọng lượng là:
3. Bảng Trọng Lượng Thép Hộp 250×250:
Độ Dày (mm) | Trọng Lượng (kg/m) |
---|---|
5 | 3,94 |
6 | 5,88 |
7 | 7,82 |
8 | 9,76 |
9 | 11,70 |
10 | 13,64 |
11 | 15,58 |
12 | 17,52 |
13 | 19,46 |
14 | 21,40 |
15 | 23,34 |
16 | 25,28 |
17 | 27,22 |
18 | 29,16 |
19 | 31,10 |
20 | 33,04 |
Lưu ý: Trọng lượng thép hộp 250×250 có thể thay đổi tùy thuộc vào mác thép, độ chính xác,…
Thông tin nhãn dán Thép hộp 250×250
Thông Tin Nhãn Dán Thép Hộp 250×250
1. Thông Tin Cơ Bản:
- Tên Sản Phẩm: Thép Hộp 250×250
- Mác Thép: SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr. 50-Gr. 70, A500 Gr. B-Gr. C
- Độ Dày: Từ 5mm đến 20mm
- Chiều Dài: 6m, 9m, 12m
- Xuất Xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản,…
2. Thông Tin Nhà Sản Xuất:
- Nhà Sản Xuất: Hòa Phát, Nam Kim, Việt Nhật, Đông Á, Hoa Sen,…
3. Thời Gian và Bảo Hành:
- Ngày Sản Xuất: Ngày sản xuất của thép hộp.
- Bảo Hành: Thời hạn bảo hành của thép hộp.
4. Vị Trí Dán Nhãn:
- Nhãn dán được đặt ở một mặt của cây thép hộp, ở vị trí dễ quan sát.
5. Mẫu Nhãn Dán:
- Mẫu nhãn dán có thể thiết kế theo nhiều kiểu, nhưng cần đảm bảo thể hiện đầy đủ thông tin cần thiết.
Phân phối thép hộp 250×250 ở đâu mà vừa rẻ, lại chất lượng?
Hiện nay, có nhiều đơn vị tại TPHCM đang phân phối các loại thép hộp 250×250 với nhiều quy cách nhưng giá cả mỗi nơi lại khác nhau.Bởi vậy, bạn cần phải tìm hiểu kĩ nơi cung ứng để mua được thép hộp với giá rẻ, mà lại chất lượng
Bạn có thể hoàn toàn an tâm khi đến với Công ty Thép Trí Việt của chúng tôi. Chúng tôi luôn là địa chỉ chuyên kinh doanh các sản phẩm Thép hộp 250×250 đa dạng mẫu mã và kích thước, giá kê khai rõ ràng. Đặc biệt nhất, định kì còn mở thêm nhiều chiết khấu ưu đãi cho mọi đơn hàng lớn
Ưu điểm của dịch vụ cung cấp nguồn vật liệu xây dựng đến tận công trình tại công ty Thép Trí Việt
- Quý khách hàng tại TPHCM và khu vực Phía Nam sẽ được báo giá chính xác giá theo khối lượng đặt hàng sau 24h. (Giá sẽ có nhiều sự ưu đãi với những đơn hàng lớn)
- Công ty sắt thép xây dựng lâu năm Thép Trí Việt là đại lý cấp 1 của nhiều nhà máy thép nổi tiếng. Nên giá cả được chúng tôi cung cấp là mức giá tốt nhất
- Sản phẩm mà chúng tôi cung ứng cho khách hàng là sản phẩm chính hãng có tem nhãn theo đúng quy cách của nhà máy.
- Giao hàng miễn phí với những địa chỉ ở gần, hỗ trợ bốc xếp ngay tại công trình : Xe nhỏ luồn lách ngách nhỏ, xe to tới công trình lớn. Đảm bảo xe đổ hàng tới chân công trình.
- Chúng tôi sẽ đền bù nếu khách hàng phát hiện có lỗi giao hàng không đúng sản phẩm
Câu hỏi và câu trả lời mới nhất về: Thép hộp 250×250
✅️ Làm thế nào để lựa chọn loại thép hộp 250×250 phù hợp cho dự án cụ thể?
⭕⭕⭕ Lựa chọn dựa trên yêu cầu cụ thể của công trình, như tải trọng, điều kiện môi trường, và các yếu tố khác.
✅️ Thép hộp 250×250 thường được sử dụng trong các dự án nào nổi tiếng?
⭕⭕⭕ Có thể thấy sử dụng trong xây dựng các công trình như nhà ở, cao ốc văn phòng, cầu đường, và các công trình công nghiệp quy mô lớn.
✅️ Có những tiêu chuẩn nào áp dụng cho sản phẩm thép hộp 250×250?
⭕⭕⭕ Thường áp dụng các tiêu chuẩn quốc gia hoặc quốc tế, như tiêu chuẩn ASTM, JIS, hay các tiêu chuẩn do cơ quan quản lý ngành công nghiệp đề xuất.
✅️ Thép hộp 250×250 thường có mức giá như thế nào so với các loại thép khác?
⭕⭕⭕ Giá cả thường phụ thuộc vào nhiều yếu tố như chất lượng, kích thước, và điều kiện thị trường, có thể biến động theo thời gian.
✅️ Các công nghệ mới nào có thể ảnh hưởng đến sản xuất và sử dụng thép hộp 250×250?
⭕⭕⭕ Các tiến bộ trong quy trình sản xuất và công nghệ xây dựng có thể ảnh hưởng đến chất lượng và tính hiệu quả của sản phẩm.
✅️ Làm thế nào để bảo quản thép hộp 250×250 trong điều kiện môi trường khắc nghiệt?
⭕⭕⭕ Sử dụng các phương pháp bảo quản như sơn chống rỉ, mạ kẽm, hoặc các lớp phủ chống ăn mòn.
✅️ Thép hộp 250×250 thường có thể chịu được điều kiện thời tiết như thế nào?
⭕⭕⭕ Thép hộp thường có khả năng chống lại điều kiện thời tiết khắc nghiệt, nhưng việc bảo quản là quan trọng để tránh rỉ sét.
✅️ Có những rủi ro nào khi sử dụng thép hộp 250×250 không đúng cách?
⭕⭕⭕ Sử dụng không đúng cách có thể dẫn đến mất tính an toàn và ổn định của công trình xây dựng.
✅️ Làm thế nào để tái chế và xử lý môi trường theo cách bền vững khi loại bỏ thép hộp 250×250 không còn sử dụng?
⭕⭕⭕Có thể tái chế thép và thực hiện các phương pháp xử lý môi trường như làm sạch và tái chế vật liệu.
Thông tin mua hàng:
CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT
Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức – TPHCM
Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp – TPHCM
Địa chỉ 3: 16F Đường 53 – Phường Tân Phong – Quận 7 – TPHCM
Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa – Q. Tân phú – TPHCM
Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao – TP Thuận An – Bình Dương
Hotline mua hàng: 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900
Email: theptriviet@gmail.com
Miễn phí giao hàng trong bán kính 500km với đơn hàng số lượng lớn