Thép hộp 50×50. Công ty chúng tôi – Tôn Thép Trí Việt nhập hàng trực tiếp tại nhiều nhà máy lớn trong nước như: Hòa Phát, Trí Việt, Pomina hay nhập khẩu từ các nước như Đài Loan, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản,…
Người ta thường ứng dụng thép hộp 50×50, thép hộp vuông 50×50 nhiều trong các công trình xây dựng dân dụng & công nghiệp, là nguyên liệu dùng để làm lan can cầu thang, chế tạo cơ khí, sản xuất đồ dùng nội thất, trang trí,…
Thép hộp 50×50 , thép hộp vuông 50×50 hay sắt hộp 50×50 được nhiều công trình sử dụng, ra đời đạt chất lượng tốt, sở hữu cho riêng mình nhiều tính năng vượt trội nhờ vào việc ứng dụng công nghệ dây chuyền tân tiến trong quá trình sản xuất.
Những chỉ tiêu mà chúng đạt được là: ATSM A36, ATSM A53, ATSM A500, JIS – 3302, TCVN 3783 – 83.
Giới Thiệu về Thép hộp 50×50
Thép hộp 50×50, với ưu điểm về độ bền, khả năng chịu lực, và tính linh hoạt trong gia công, là vật liệu đa dụng phù hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau. Với sự phổ biến trong nhiều lĩnh vực công nghiệp, cơ khí, nông nghiệp, và xây dựng, nó là lựa chọn chất lượng cho những ứng dụng đòi hỏi độ bền và độ chịu lực cao.
Tham khảo thêm: Bảng báo giá thép hộp mới nhất 13/01
Đặc điểm nổi bật của thép hộp 50×50 tại Tôn thép Trí Việt
✅ Báo giá thép hộp 50×50 mới nhất | ⭐ Đại lý sắt thép Trí Việt số 1 Trí Việt, giá tốt nhất |
✅ Vận chuyển tận nơi | ⭐ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✅ Đảm bảo chất lượng | ⭐ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO/CQ từ nhà sản xuất |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐ Tư vấn chọn loại sản phẩm phù hợp nhất |
✅ Hỗ trợ về sau | ⭐ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Giá thép hộp 50×50 mới nhất tại Thép Trí Việt
Chúng tôi xin gửi bảng giá thép hộp 50×50 mới nhất và chi tiết nhất tại Thép Trí Việt để khách hàng tham khảo.
Giá thép hộp 50×50 đen
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/6m) | Đơn giá (VNĐ/6m) |
Hộp 50×50 đen | 0.80 | 7.36 | 167,780 |
0.90 | 8.27 | 188,710 | |
1.00 | 9.19 | 209,870 | |
1.10 | 10.09 | 230,570 | |
1.20 | 10.98 | 251,040 | |
1.40 | 12.74 | 291,520 | |
1.50 | 13.62 | 311,760 | |
1.80 | 16.22 | 371,560 | |
2.00 | 17.94 | 411,120 | |
2.30 | 20.47 | 469,310 | |
2.50 | 22.14 | 507,720 | |
2.80 | 24.60 | 564,300 | |
3.00 | 26.23 | 601,790 | |
3.20 | 27.83 | 638,590 | |
3.50 | 30.20 | 693,100 | |
3.80 | 32.49 | 745,770 | |
4.00 | 34.02 | 780,960 | |
5.00 | 42.39 | 973,470 | |
6.00 | 49.74 | 1,142,520 | |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
✅✅✅Xem Chi Tiết Bảng Sắt Hộp Vuông Các Loại Mới Nhất ✅✅✅
Giá thép hộp 50×50 mạ kẽm
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/6m) | Đơn giá (VNĐ/6m) |
Sắt hộp 50×50 mạ kẽm | 0.80 | 7.36 | 169,280 |
0.90 | 8.27 | 190,210 | |
1.00 | 9.19 | 211,370 | |
1.10 | 10.09 | 232,070 | |
1.20 | 10.98 | 252,540 | |
1.40 | 12.74 | 293,020 | |
1.50 | 13.62 | 313,260 | |
1.80 | 16.22 | 373,060 | |
2.00 | 17.94 | 412,620 | |
2.30 | 20.47 | 470,810 | |
2.50 | 22.14 | 509,220 | |
2.80 | 24.60 | 565,800 | |
3.00 | 26.23 | 603,290 | |
3.20 | 27.83 | 640,090 | |
3.50 | 30.20 | 694,600 | |
3.80 | 32.49 | 747,270 | |
4.00 | 34.02 | 782,460 | |
5.00 | 42.39 | 974,970 | |
6.00 | 49.74 | 1,144,020 | |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
✅✅✅ Xem Chi Tiết Bảng Giá Thép Hộp Mạ Kẽm Các Loại Mới Nhất ✅✅✅
Ghi chú:
- Bảng giá thép hộp 50×50 phía trên chỉ mang tính chất tham khảo. Giá thép hộp 50×50 có thể tăng hoặc giảm ở thời điểm hiện tại.
- Chương trình chiết khấu từ 300 đến 500 đồng/kg cho những đơn hàng lớn. Quý khách hãy liên hệ qua hotline của Trí Việt để được tư vấn đầy đủ, rõ ràng về ưu đãi và mức giá hiện tại.
- Giảm ngay 10% cho đơn hàng kế tiếp và có % hoa hấp hấp dẫn cho người giới thiệu đến người thân và bạn bè thành công.
- Chỉ thanh toán 100% chi phí khi đã kiểm tra đầy đủ chứng từ, chất lượng và số lượng sản phẩm sắt hộp 50×50.
- Linh hoạt về phương thức thanh toán bao gồm: hình thức chuyển khoản hoặc trả tiền mặt.
- Hỗ trợ miễn phí vận chuyển ra tận chân công trình, đảm bảo tiến độ thi công trong bán kính dưới 100km.
Nếu như quý khách đang có nhu cầu muốn mua sắt thép hộp 50×50 đen và mạ kẽm với mức giá rẻ nhất trên thị trường. Hãy nhấc máy lên và gọi đến hotline 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900 Thép Trí Việt sẽ gửi đến bạn bảng báo giá cạnh tranh nhất.
Bảng báo giá thép hộp vuông mạ kẽm mới nhất hôm nay ngày 13 / 01 / 2025
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ: PK1: 0907 137 555 – PK2: 0937 200 900 – PK3: 0949 286 777 hoặc Email: theptriviet@gmail.com.
STT | Tên sản phẩm | Độ dài (m/cây) | Trọng lượng (kg) | Giá chưa VAT (VNĐ/kg) | Tổng giá chưa VAT | Giá có VAT (VNĐ/kg) | Tổng giá có VAT |
1 | ✅ Hộp mạ kẽm 14x14x1.0 | 6 | 2.41 | 14,545 | 35,055 | 16,000 | 38,560 |
2 | ✅ Hộp mạ kẽm 14x14x1.1 | 6 | 2.63 | 14,545 | 38,255 | 16,000 | 42,080 |
3 | ✅ Hộp mạ kẽm 14x14x1.2 | 6 | 2.84 | 14,545 | 41,309 | 16,000 | 45,440 |
4 | ✅ Hộp mạ kẽm 14x14x1.4 | 6 | 3.25 | 14,545 | 47,273 | 16,000 | 52,000 |
5 | ✅ Hộp mạ kẽm 16x16x1.0 | 6 | 2.79 | 14,545 | 40,582 | 16,000 | 44,640 |
6 | ✅ Hộp mạ kẽm 16x16x1.1 | 6 | 3.04 | 14,545 | 44,218 | 16,000 | 48,640 |
7 | ✅ Hộp mạ kẽm 16x16x1.2 | 6 | 3.29 | 14,545 | 47,855 | 16,000 | 52,640 |
8 | ✅ Hộp mạ kẽm 16x16x1.4 | 6 | 3.78 | 14,545 | 54,982 | 16,000 | 60,480 |
9 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.0 | 6 | 3.54 | 14,545 | 51,491 | 16,000 | 56,640 |
10 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.1 | 6 | 3.87 | 14,545 | 56,291 | 16,000 | 61,920 |
11 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.2 | 6 | 4.2 | 13,223 | 55,535 | 14,545 | 61,089 |
12 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.4 | 6 | 4.83 | 13,223 | 63,866 | 14,545 | 70,252 |
13 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.5 | 6 | 5.14 | 14,545 | 74,764 | 16,000 | 82,240 |
14 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.8 | 6 | 6.05 | 13,223 | 79,998 | 14,545 | 87,997 |
15 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.0 | 6 | 4.48 | 14,545 | 65,164 | 16,000 | 71,680 |
16 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.1 | 6 | 4.91 | 14,545 | 71,418 | 16,000 | 78,560 |
17 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.2 | 6 | 5.33 | 14,545 | 77,527 | 16,000 | 85,280 |
18 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.4 | 6 | 6.15 | 14,545 | 89,455 | 16,000 | 98,400 |
19 | ✅ Hộp mạ kẽm 25×25 x1.5 | 6 | 6.56 | 14,545 | 95,418 | 16,000 | 104,960 |
20 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.8 | 6 | 7.75 | 14,545 | 112,727 | 16,000 | 124,000 |
21 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x2.0 | 6 | 8.52 | 14,545 | 123,927 | 16,000 | 136,320 |
22 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.0 | 6 | 5.43 | 14,545 | 78,982 | 16,000 | 86,880 |
23 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.1 | 6 | 5.94 | 14,545 | 86,400 | 16,000 | 95,040 |
24 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.2 | 6 | 6.46 | 14,545 | 93,964 | 16,000 | 103,360 |
25 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.4 | 6 | 7.47 | 14,545 | 108,655 | 16,000 | 119,520 |
26 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.5 | 6 | 7.97 | 14,545 | 115,927 | 16,000 | 127,520 |
27 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.8 | 6 | 9.44 | 14,545 | 137,309 | 16,000 | 151,040 |
28 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x2.0 | 6 | 10.4 | 14,545 | 151,273 | 16,000 | 166,400 |
29 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x2.3 | 6 | 11.8 | 14,545 | 171,636 | 16,000 | 188,800 |
30 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x2.5 | 6 | 12.72 | 14,545 | 185,018 | 16,000 | 203,520 |
31 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x0.8 | 6 | 5.88 | 14,545 | 85,527 | 16,000 | 94,080 |
32 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.0 | 6 | 7.31 | 14,545 | 106,327 | 16,000 | 116,960 |
33 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.1 | 6 | 8.02 | 14,545 | 116,655 | 16,000 | 128,320 |
34 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.2 | 6 | 8.72 | 14,545 | 126,836 | 16,000 | 139,520 |
35 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.4 | 6 | 10.11 | 14,545 | 147,055 | 16,000 | 161,760 |
36 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.5 | 6 | 10.8 | 14,545 | 157,091 | 16,000 | 172,800 |
37 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.8 | 6 | 12.83 | 14,545 | 186,618 | 16,000 | 205,280 |
38 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x2.0 | 6 | 14.17 | 14,545 | 206,109 | 16,000 | 226,720 |
39 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x2.3 | 6 | 16.14 | 14,545 | 234,764 | 16,000 | 258,240 |
40 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x2.5 | 6 | 17.43 | 14,545 | 253,527 | 16,000 | 278,880 |
41 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x2.8 | 6 | 19.33 | 14,545 | 281,164 | 16,000 | 309,280 |
42 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x3.0 | 6 | 20.57 | 14,545 | 299,200 | 16,000 | 329,120 |
43 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.1 | 6 | 10.09 | 14,545 | 146,764 | 16,000 | 161,440 |
44 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.2 | 6 | 10.98 | 14,545 | 159,709 | 16,000 | 175,680 |
45 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.4 | 6 | 12.74 | 14,545 | 185,309 | 16,000 | 203,840 |
46 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.5 | 6 | 13.62 | 14,545 | 198,109 | 16,000 | 217,920 |
47 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.8 | 6 | 16.22 | 14,545 | 235,927 | 16,000 | 259,520 |
48 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x2.0 | 6 | 17.94 | 14,545 | 260,945 | 16,000 | 287,040 |
49 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x2.3 | 6 | 20.47 | 14,545 | 297,745 | 16,000 | 327,520 |
50 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x2.5 | 6 | 22.14 | 14,545 | 322,036 | 16,000 | 354,240 |
51 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x2.8 | 6 | 24.6 | 14,545 | 357,818 | 16,000 | 393,600 |
52 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x3.0 | 6 | 26.23 | 14,545 | 381,527 | 16,000 | 419,680 |
53 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x3.2 | 6 | 27.83 | 14,545 | 404,800 | 16,000 | 445,280 |
54 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.1 | 6 | 12.16 | 14,545 | 176,873 | 16,000 | 194,560 |
55 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.2 | 6 | 13.24 | 14,545 | 192,582 | 16,000 | 211,840 |
56 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.4 | 6 | 15.38 | 14,545 | 223,709 | 16,000 | 246,080 |
57 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.5 | 6 | 16.45 | 14,545 | 239,273 | 16,000 | 263,200 |
58 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.8 | 6 | 19.61 | 14,545 | 285,236 | 16,000 | 313,760 |
59 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x2.0 | 6 | 21.7 | 14,545 | 315,636 | 16,000 | 347,200 |
60 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x2.3 | 6 | 24.8 | 14,545 | 360,727 | 16,000 | 396,800 |
61 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x2.5 | 6 | 26.85 | 14,545 | 390,545 | 16,000 | 429,600 |
62 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x2.8 | 6 | 29.88 | 14,545 | 434,618 | 16,000 | 478,080 |
63 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x3.0 | 6 | 31.88 | 14,545 | 463,709 | 16,000 | 510,080 |
64 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x3.2 | 6 | 33.86 | 14,545 | 492,509 | 16,000 | 541,760 |
65 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x1.5 | 6 | 20.68 | 14,545 | 300,800 | 16,000 | 330,880 |
66 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x1.8 | 6 | 24.69 | 14,545 | 359,127 | 16,000 | 395,040 |
67 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x2.0 | 6 | 27.34 | 14,545 | 397,673 | 16,000 | 437,440 |
68 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x2.3 | 6 | 31.29 | 14,545 | 455,127 | 16,000 | 500,640 |
69 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x2.5 | 6 | 33.89 | 14,545 | 492,945 | 16,000 | 542,240 |
70 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x2.8 | 6 | 37.77 | 14,545 | 549,382 | 16,000 | 604,320 |
71 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x3.0 | 6 | 40.33 | 14,545 | 586,618 | 16,000 | 645,280 |
72 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x3.2 | 6 | 42.87 | 14,545 | 623,564 | 16,000 | 685,920 |
73 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x1.8 | 6 | 29.79 | 14,545 | 433,309 | 16,000 | 476,640 |
74 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x2.0 | 6 | 33.01 | 14,545 | 480,145 | 16,000 | 528,160 |
75 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x2.3 | 6 | 37.8 | 14,545 | 549,818 | 16,000 | 604,800 |
76 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x2.5 | 6 | 40.98 | 14,545 | 596,073 | 16,000 | 655,680 |
77 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x2.8 | 6 | 45.7 | 14,545 | 664,727 | 16,000 | 731,200 |
78 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x3.0 | 6 | 48.83 | 14,545 | 710,255 | 16,000 | 781,280 |
79 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x3.2 | 6 | 51.94 | 14,545 | 755,491 | 16,000 | 831,040 |
80 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x3.5 | 6 | 56.58 | 14,545 | 822,982 | 16,000 | 905,280 |
81 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x3.8 | 6 | 61.17 | 14,545 | 889,745 | 16,000 | 978,720 |
82 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x4.0 | 6 | 64.21 | 13,223 | 849,031 | 14,545 | 933,934 |
*Lưu ý:
Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.
Bảng báo giá chưa bao gồm 10% VAT.
Giá thép có thể thay đổi theo thời gian và tùy theo từng đơn vị phân phối.
Bảng báo giá thép hộp vuông đen mới nhất hôm nay ngày 13 / 01 / 2025
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ: PK1: 0907 137 555 – PK2: 0937 200 900 – PK3: 0949 286 777 hoặc Email: theptriviet@gmail.com.
Báo giá thép hộp đen vuông | Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá | Thành tiền |
(ly) | (kg/cây 6m) | (VNĐ/Kg) | (VND/Cây 6m) | |
✅ Thép hộp đen 14×14 | 1.00 | 2.41 | 14,500 | 34,945 |
1.10 | 2.63 | 14,500 | 38,135 | |
1.20 | 2.84 | 14,500 | 41,180 | |
1.40 | 3.25 | 14,500 | 47,125 | |
✅ Thép hộp đen 16×16 | 1.00 | 2.79 | 14,500 | 40,455 |
1.10 | 3.04 | 14,500 | 44,080 | |
1.20 | 3.29 | 14,500 | 47,705 | |
1.40 | 3.78 | 14,500 | 54,810 | |
✅ Thép hộp đen 20×20 | 1.00 | 3.54 | 14,500 | 51,330 |
1.10 | 3.87 | 14,500 | 56,115 | |
1.20 | 4.20 | 14,500 | 60,900 | |
1.40 | 4.83 | 14,500 | 70,035 | |
1.50 | 5.14 | 14,500 | 74,530 | |
1.80 | 6.05 | 14,500 | 87,725 | |
✅ Thép hộp đen 25×25 | 1.00 | 4.48 | 14,500 | 64,960 |
1.10 | 4.91 | 14,500 | 71,195 | |
1.20 | 5.33 | 14,500 | 77,285 | |
1.40 | 6.15 | 14,500 | 89,175 | |
1.50 | 6.56 | 14,500 | 95,120 | |
1.80 | 7.75 | 14,500 | 112,375 | |
2.00 | 8.52 | 14,500 | 123,540 | |
✅ Thép hộp đen 30×30 | 1.00 | 5.43 | 14,500 | 78,735 |
1.10 | 5.94 | 14,500 | 86,130 | |
1.20 | 6.46 | 14,500 | 93,670 | |
1.40 | 7.47 | 14,500 | 108,315 | |
1.50 | 7.97 | 14,500 | 115,565 | |
1.80 | 9.44 | 14,500 | 136,880 | |
2.00 | 10.40 | 14,500 | 150,800 | |
2.30 | 11.80 | 14,500 | 171,100 | |
2.50 | 12.72 | 14,500 | 184,440 | |
✅ Thép hộp đen 40×40 | 1.10 | 8.02 | 14,500 | 116,290 |
1.20 | 8.72 | 14,500 | 126,440 | |
1.40 | 10.11 | 14,500 | 146,595 | |
1.50 | 10.80 | 14,500 | 156,600 | |
1.80 | 12.83 | 14,500 | 186,035 | |
2.00 | 14.17 | 14,500 | 205,465 | |
2.30 | 16.14 | 14,500 | 234,030 | |
2.50 | 17.43 | 14,500 | 252,735 | |
2.80 | 19.33 | 14,500 | 280,285 | |
3.00 | 20.57 | 14,500 | 298,265 | |
✅ Thép hộp đen 50×50 | 1.10 | 10.09 | 14,500 | 146,305 |
1.20 | 10.98 | 14,500 | 159,210 | |
1.40 | 12.74 | 14,500 | 184,730 | |
1.50 | 13.62 | 14,500 | 197,490 | |
1.80 | 16.22 | 14,500 | 235,190 | |
2.00 | 17.94 | 14,500 | 260,130 | |
2.30 | 20.47 | 14,500 | 296,815 | |
2.50 | 22.14 | 14,500 | 321,030 | |
2.80 | 24.60 | 14,500 | 356,700 | |
3.00 | 26.23 | 14,500 | 380,335 | |
3.20 | 27.83 | 14,500 | 403,535 | |
✅ Thép hộp đen 60×60 | 1.10 | 12.16 | 14,500 | 176,320 |
1.20 | 13.24 | 14,500 | 191,980 | |
1.40 | 15.38 | 14,500 | 223,010 | |
1.50 | 16.45 | 14,500 | 238,525 | |
1.80 | 19.61 | 14,500 | 284,345 | |
2.00 | 21.70 | 14,500 | 314,650 | |
2.30 | 24.80 | 14,500 | 359,600 | |
2.50 | 26.85 | 14,500 | 389,325 | |
2.80 | 29.88 | 14,500 | 433,260 | |
3.00 | 31.88 | 14,500 | 462,260 | |
3.20 | 33.86 | 14,500 | 490,970 | |
✅ Thép hộp đen 90×90 | 1.50 | 24.93 | 14,500 | 361,485 |
1.80 | 29.79 | 14,500 | 431,955 | |
2.00 | 33.01 | 14,500 | 478,645 | |
2.30 | 37.80 | 14,500 | 548,100 | |
2.50 | 40.98 | 14,500 | 594,210 | |
2.80 | 45.70 | 14,500 | 662,650 | |
3.00 | 48.83 | 14,500 | 708,035 | |
3.20 | 51.94 | 14,500 | 753,130 | |
3.50 | 56.58 | 14,500 | 820,410 | |
3.80 | 61.17 | 14,500 | 886,965 | |
4.00 | 64.21 | 14,500 | 931,045 | |
✅ Thép hộp đen 100×100 | 2.0 | 36.78 | 18,150 | 667,557 |
2.5 | 45.69 | 18,150 | 829,274 | |
2.8 | 50.98 | 18,150 | 925,287 | |
3.0 | 54.49 | 18,150 | 988,994 | |
3.2 | 57.97 | 18,150 | 1,052,156 | |
3.5 | 79.66 | 18,150 | 1,445,829 | |
3.8 | 68.33 | 18,150 | 1,240,190 | |
4.0 | 71.74 | 18,150 | 1,302,081 | |
5.0 | 89.49 | 18,150 | 1,624,244 | |
10.0 | 169.56 | 18,150 | 3,077,514 | |
✅ Thép hộp đen 120×120 | 5.0 | 108.33 | 18,150 | 1,966,190 |
6.0 | 128.87 | 18,150 | 2,338,991 | |
✅ Thép hộp đen 140×140 | 5.0 | 127.17 | 18,150 | 2,308,136 |
6.0 | 151.47 | 18,150 | 2,749,181 | |
8.0 | 198.95 | 18,150 | 3,610,943 | |
✅ Thép hộp đen 150×150 | 2.0 | 55.62 | 18,150 | 1,009,503 |
2.5 | 69.24 | 18,150 | 1,256,706 | |
2.8 | 77.36 | 18,150 | 1,404,084 | |
3.0 | 82.75 | 18,150 | 1,501,913 | |
3.2 | 88.12 | 18,150 | 1,599,378 | |
3.5 | 96.14 | 18,150 | 1,744,941 | |
3.8 | 104.12 | 18,150 | 1,889,778 | |
4.0 | 109.42 | 18,150 | 1,985,973 | |
5.0 | 136.59 | 18,150 | 2,479,109 | |
✅ Thép hộp đen 160×160 | 5.0 | 146.01 | 18,150 | 2,650,082 |
6.0 | 174.08 | 18,150 | 3,159,552 | |
8.0 | 229.09 | 18,150 | 4,157,984 | |
12.0 | 334.80 | 18,150 | 6,076,620 | |
✅ Thép hộp đen 180×180 | 5.0 | 165.79 | 18,150 | 3,009,089 |
6.0 | 196.69 | 18,150 | 3,569,924 | |
8.0 | 259.24 | 18,150 | 4,705,206 | |
10.0 | 320.28 | 18,150 | 5,813,082 | |
✅ Thép hộp đen 200×200 | 10.0 | 357.96 | 18,150 | 6,496,974 |
12.0 | 425.03 | 18,150 | 7,714,295 | |
✅ Thép hộp đen 300×300 | 8.0 | 440.10 | 18,150 | 7,987,815 |
10.0 | 546.36 | 18,150 | 9,916,434 | |
12.0 | 651.11 | 18,150 | 11,817,647 |
*Lưu ý:
Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.
Bảng báo giá chưa bao gồm 10% VAT.
Giá thép có thể thay đổi theo thời gian và tùy theo từng đơn vị phân phối.
Bảng tra quy cách, trọng lượng sắt hộp 50×50
Dưới đây là bảng tra quy cách thép hộp vuông 50×50 chi tiết:
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/6m) |
Sắt hộp 50×50 | 0.80 | 7.36 |
0.90 | 8.27 | |
1.00 | 9.19 | |
1.10 | 10.09 | |
1.20 | 10.98 | |
1.40 | 12.74 | |
1.50 | 13.62 | |
1.80 | 16.22 | |
2.00 | 17.94 | |
2.30 | 20.47 | |
2.50 | 22.14 | |
2.80 | 24.60 | |
3.00 | 26.23 | |
3.20 | 27.83 | |
3.50 | 30.20 | |
3.80 | 32.49 | |
4.00 | 34.02 | |
5.00 | 42.39 | |
6.00 | 49.74 |
Thép hộp vuông 50×50 là gì?
Thép hộp 50×50 là loại thép được sản xuất dựa trên dây chuyền công nghệ tiên tiến, hiện đại bậc nhất hiện nay. Hơn thế nữa, sản phẩm này còn đạt tiêu chuẩn của một số nước có nền công nghiệp phát triển mạnh mẽ, trong đó có Anh, Pháp, Mỹ, Nhật Bản,… Do vậy, dòng sắt hộp 50×50 có độ bền cao và được ứng dụng vào các ngành nghề khác nhau.
Ứng dụng nổi bật của thép hộp 50×50
Ứng Dụng Cụ Thể của Thép Hộp 50×50 trong Đời Sống
Trong Xây Dựng:
Khung Nhà: Thép hộp 50×50 là vật liệu chính để tạo khung nhà, gồm cả khung cột, khung mái, và khung tường, mang lại độ bền và sự ổn định cho công trình xây dựng.
Cầu Thang: Được sử dụng làm khung cầu thang, giúp đảm bảo an toàn và độ bền vững trong quá trình sử dụng.
Xà Gồ: Thép hộp 50×50 hỗ trợ xây dựng cấu trúc xà gồ, đóng vai trò quan trọng trong việc chống lực và hỗ trợ hệ thống khung thép.
Lan Can, Hàng Rào: Sử dụng làm lan can và hàng rào, đảm bảo an toàn và tạo điểm nhấn thẩm mỹ cho các công trình.
Trong Công Nghiệp:
Chế Tạo Máy: Thép hộp 50×50 là lựa chọn chủ yếu cho việc sản xuất khung máy móc và thiết bị, mang lại độ bền và an toàn.
Xây Dựng Nhà Thép Tiền Chế: Được sử dụng làm khung cho các công trình công nghiệp xây dựng nhà thép tiền chế, đảm bảo sự ổn định và hiệu quả chi phí.
Ngành Khai Thác: Thép hộp 50×50 được ứng dụng trong xây dựng khung giàn khoan, giữ vững an toàn cho người lao động.
Trong Nông Nghiệp:
Hàng Rào: Thép hộp 50×50 được sử dụng làm hàng rào, đảm bảo an toàn cho cây trồng và vật nuôi trong môi trường nông nghiệp.
Nhà Kính: Sử dụng làm khung cho nhà kính, giúp đảm bảo độ bền và tạo điều kiện tốt nhất cho sự phát triển của cây trồng.
Chuồng Trại: Thép hộp 50×50 được ứng dụng trong xây dựng chuồng trại, đảm bảo an toàn và thoải mái cho vật nuôi.
Ưu điểm của thép hộp vuông 50×50
Thép Hộp Vuông 50×50: Đặc Điểm và Ưu Điểm
Thép hộp vuông 50×50 là sản phẩm chất lượng được chế tạo từ thép tấm, được định hình thông qua quá trình cán từ thép cuộn. Với thành phần hóa học và cơ tính tuân thủ theo các tiêu chuẩn yêu cầu, loại thép này mang đến nhiều ưu điểm nổi bật:
Khả Năng Chịu Lực Tốt:
- Thép hộp vuông 50×50 làm từ thép nguyên chất, có độ cứng cao, giúp nó chịu được tải trọng lớn. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các công trình yêu cầu độ bền vững và an toàn.
Khả Năng Chống Ăn Mòn Tốt:
- Có thể mạ kẽm hoặc sơn tĩnh điện, giúp thép hộp vuông 50×50 chống ăn mòn hiệu quả. Điều này đảm bảo độ bền và tuổi thọ cao cho các công trình xây dựng.
Giá Thành Hợp Lý:
- Với giá thành tương đối hợp lý, thép hộp vuông 50×50 đáp ứng được nhu cầu sử dụng của đa dạng đối tượng khách hàng, từ các dự án lớn đến công trình nhỏ.
Độ Thẩm Mỹ Cao:
- Hình dạng vuông 50×50 của thép tạo ra một sản phẩm có độ thẩm mỹ cao, phù hợp với nhiều ứng dụng xây dựng và trang trí.
Dễ Dàng Thi Công:
- Với trọng lượng nhẹ, thép hộp vuông 50×50 thuận tiện cho quá trình vận chuyển và thi công. Sự nhẹ nhàng này giúp tối ưu hóa hiệu suất công việc và tiết kiệm chi phí.
Thép hộp vuông 50×50 có bao nhiêu loại mác thép?
Thép Hộp Vuông 50×50: Đặc Điểm và Loại Mác Thép
Thép hộp vuông 50×50 đa dạng với hai loại mác thép chính là thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm.
1. Thép Hộp Đen:
- Thép hộp đen 50×50 là sản phẩm từ thép nguyên chất, có độ cứng cao và khả năng chịu lực tốt. Tuy nhiên, điều này đi kèm với khả năng chống ăn mòn kém, do đó cần được sơn phủ để bảo vệ.
- Các mác thép của thép hộp đen 50×50 bao gồm:
- CT3: Phổ biến, hàm lượng cacbon trung bình, độ bền cơ học cao.
- SS400: Hàm lượng cacbon thấp, độ bền cơ học thấp hơn CT3.
- A36: Hàm lượng cacbon tương đương CT3, sản xuất theo tiêu chuẩn Mỹ.
2. Thép Hộp Mạ Kẽm:
- Thép hộp mạ kẽm 50×50 được chế tạo từ thép nguyên chất và có một lớp mạ kẽm mỏng trên bề mặt. Lớp kẽm này không chỉ bảo vệ thép khỏi ăn mòn mà còn tăng độ bền lâu cho sản phẩm.
- Các mác thép của thép hộp mạ kẽm 50×50 bao gồm:
- G350-550: Phổ biến, hàm lượng kẽm 55%.
- G250-350: Hàm lượng kẽm 35%, độ bền cơ học thấp hơn G350-550.
- G450-600: Hàm lượng kẽm 60%, độ bền cơ học cao hơn G350-550.
Ngoài các mác thép trên, thép hộp vuông 50×50 còn có thể được sản xuất từ các mác thép khác, linh hoạt đáp ứng nhu cầu đặc biệt của khách hàng.
Tích hợp thép hộp 50×50 vào các bộ phận nào của công trình?
Thép Hộp Vuông 50×50: Ứng Dụng Đa Dạng trong Xây Dựng, Công Nghiệp và Nông Nghiệp
Thép hộp vuông 50×50, với kích thước phổ biến, là một vật liệu xây dựng linh hoạt, được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực. Được biết đến với khả năng chịu lực tốt, khả năng chống ăn mòn đáng kể và giá thành hợp lý, thép hộp 50×50 thường được tích hợp vào nhiều bộ phận của các công trình, bao gồm:
Trong Xây Dựng:
- Khung Nhà: Sử dụng làm khung cột, khung mái, và khung tường, đảm bảo sự vững chắc của công trình.
- Cầu Thang: Làm khung cầu thang, đảm bảo độ bền vững và an toàn cho người sử dụng.
- Xà Gồ: Được sử dụng làm xà gồ, hỗ trợ đỡ mái nhà và hệ thống khung thép.
- Lan Can, Hàng Rào: Dùng làm lan can và hàng rào, đảm bảo an toàn cho người sử dụng.
- Khung Mái Che: Sử dụng làm khung mái che, đảm bảo độ bền và che chắn cho công trình.
- Khung Nhà Thép Tiền Chế: Được tích hợp vào khung nhà thép tiền chế, tối ưu hóa độ bền và giảm chi phí.
Trong Công Nghiệp:
- Công Nghiệp Chế Tạo Máy: Sử dụng làm khung máy móc và thiết bị, đảm bảo độ bền và an toàn.
- Công Nghiệp Xây Dựng: Tích hợp vào khung nhà thép tiền chế, đảm bảo độ bền và tiết kiệm chi phí.
- Công Nghiệp Khai Thác: Sử dụng làm khung giàn khoan, đảm bảo an toàn cho người lao động.
- Công Nghiệp Nông Nghiệp: Làm khung nhà kính, đảm bảo độ bền và hỗ trợ sự phát triển của cây trồng.
Trong Nông Nghiệp:
- Hàng Rào: Sử dụng làm hàng rào, đảm bảo an toàn cho cây trồng và vật nuôi.
- Chuồng Trại: Dùng làm khung chuồng trại, đảm bảo an toàn cho vật nuôi.
- Lắp Đặt Hệ Thống Tưới Tiêu: Sử dụng để lắp đặt hệ thống tưới tiêu, đảm bảo độ bền và hiệu quả.
Khi lựa chọn kích thước của thép hộp 50×50, quan trọng để phù hợp với tải trọng và yêu cầu kỹ thuật cụ thể của từng phần trong công trình. Chẳng hạn, đối với khung nhà, việc chọn thép hộp 50×50 có độ dày tối thiểu là 2mm là quan trọng, trong khi đối với cầu thang, độ dày tối thiểu cần là 3mm.
Thép hộp 50×50 có thể thích ứng tốt với điều kiện môi trường như biển hoặc khu vực có độ ẩm cao không?
Ưu Điểm của Thép Hộp 50×50 trong Môi Trường Biển và Độ Ẩm Cao
Thép hộp 50×50 không chỉ có khả năng thích ứng tốt với điều kiện môi trường khắc nghiệt như biển hoặc khu vực có độ ẩm cao mà còn mang đến nhiều ưu điểm khác nhau. Sản xuất từ thép nguyên chất với độ cứng cao và khả năng chịu lực tốt, thép hộp 50×50 tuy nhiên có khả năng chống ăn mòn kém, đặc biệt là trong môi trường có độ ẩm cao và chứa muối như môi trường biển.
Để giải quyết vấn đề này, việc mạ kẽm hoặc sơn tĩnh điện là những giải pháp hiệu quả. Cả hai phương pháp này đều tạo ra một lớp bảo vệ bề mặt, ngăn chặn sự tiếp xúc của thép với môi trường bên ngoài, giúp bảo vệ thép khỏi quá trình ăn mòn và oxy hóa.
Nhờ lớp mạ kẽm hoặc sơn tĩnh điện, thép hộp 50×50 trở nên chống ăn mòn, có thể hoạt động hiệu quả trong môi trường biển hoặc khu vực có độ ẩm cao mà không làm giảm đi độ bền của nó. Tuy nhiên, khi sử dụng thép hộp 50×50 trong những điều kiện này, cần lưu ý các điểm sau:
Lựa Chọn Đúng Độ Dày: Chọn thép hộp có độ dày phù hợp với tải trọng và yêu cầu kỹ thuật cụ thể của công trình.
Sử Dụng Thép Hộp Mạ Kẽm hoặc Sơn Tĩnh Điện Chất Lượng Cao: Đảm bảo sử dụng thép hộp đã được xử lý với lớp mạ kẽm hoặc sơn tĩnh điện chất lượng cao để đạt hiệu suất bảo vệ tốt nhất.
Bảo Dưỡng Định Kỳ: Thực hiện các công đoạn bảo dưỡng định kỳ bao gồm kiểm tra, vệ sinh, và việc sơn phủ lại nếu cần thiết, nhằm duy trì độ bền và tuổi thọ của thép hộp.
Với những biện pháp này, thép hộp 50×50 trở thành một lựa chọn đáng tin cậy và bền vững trong môi trường khắc nghiệt.
Thép hộp 50×50 Mạ Kẽm, Đen có màu sắc thế nào?
So Sánh Màu Sắc của Thép Hộp 50×50 Mạ Kẽm và Thép Hộp 50×50 Đen
Thép hộp 50×50 Mạ Kẽm và Thép hộp 50×50 Đen là hai loại thép phổ biến, và mỗi loại mang đến một sự kết hợp đặc trưng giữa màu sắc và đặc tính cơ học. Dưới đây là một so sánh giữa chúng:
Thép Hộp 50×50 Mạ Kẽm:
- Màu sắc: Xám trắng.
- Đặc Điểm: Được tạo thành bởi lớp mạ kẽm bên ngoài, giúp bảo vệ thép khỏi ăn mòn và tăng độ bền lâu.
- Ưu Điểm: Khả năng chống ăn mòn cao, mặt bề mặt mịn màng, thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu tính thẩm mỹ.
Thép Hộp 50×50 Đen:
- Màu sắc: Đen – màu nguyên bản của thép.
- Đặc Điểm: Có khả năng chịu lực tốt, nhưng khả năng chống ăn mòn kém. Cần được sơn phủ để bảo vệ khỏi ăn mòn.
- Ưu Điểm: Phù hợp cho các ứng dụng nơi màu sắc đen được ưa chuộng hoặc khi cần khả năng chịu lực cao.
Tùy thuộc vào mục đích sử dụng và sở thích cá nhân, người dùng có thể lựa chọn giữa Thép Hộp 50×50 Mạ Kẽm với vẻ ngoại hình sáng bóng và khả năng chống ăn mòn cao hoặc Thép Hộp 50×50 Đen với sự đơn giản và khả năng chịu lực tốt.
Nên mua thép hộp vuông 50×50 ở đâu chất lượng, uy tín?
Thép Trí Việt luôn xây dựng lòng tin đối với khách hàng bằng cách đặt chất lượng của sản phẩm lên hàng đầu, sau đó là những dịch vụ và chương trình ưu đãi hấp dẫn. Vì vậy, để quá trình mua bán được diễn ra nhanh chóng thì quý khách hãy đặt niềm tin và lựa chọn Thép Trí Việt, bởi những thứ mà chúng tôi mang lại còn nhiều hơn thế nữa.
- Các sản phẩm sắt hộp 50×50 của chúng tôi đều đạt tiêu chuẩn kiểm định và có các loại giấy chứng nhận rõ ràng, đầy đủ.
- Thái độ phục vụ và hỗ trợ của đội ngũ chăm sóc chuyên nghiệp, nhanh chóng và tư vấn hoàn toàn miễn phí.
- Số lượng sản phẩm thép chứa tại kho lớn, luôn luôn đủ lượng để cung cấp cho yêu cầu của khách hàng, đồng thời giá của đầu ra luôn hạ mức thấp nhất.
- Giao hàng tận nơi, nhanh chóng tận chân công trình, đảm bảo tiến độ thi công cho công trình.
- Khách hàng được xem qua sản phẩm thép hộp 50×50 trước khi mua hàng.
- Thép Trí Việt nhận tất cả mọi đơn đặt hàng ở bất kỳ vị trí nào trên đất nước.
- Rất nhiều chương trình ưu đãi, chiết khấu tốt cho khách hàng khi mua với số lượng nhiều.
Thép hộp 50×50 hiện đang là một trong những loại thép không thể thiếu trong các công trình xây dựng lớn nhỏ trên cả nước. Với những thông tin về sắt thép mà Trí Việt cung cấp ở trên bạn sẽ không phải băn khoăn khi đưa ra sự lựa chọn cho công trình của mình nữa. Hãy nhanh tay liên hệ đến hotline để có một đối tác tốt nhất cho các công trình của bạn, chúng tôi rất hân hạnh được đồng hành cùng quý khách.
Câu hỏi và câu trả lời mới nhất về: Thép hộp 50×50
✅ Làm thế nào để giảm thiểu tác động của tia UV lên bề mặt thép hộp 50×50 trong môi trường nắng nóng?
✅ Thép hộp 50×50 có thể được ứng dụng trong xây dựng các công trình thể thao và giải trí không?
✅ Làm thế nào để kiểm soát độ chính xác của kích thước trong sản xuất thép hộp 50×50?
✅ Thép hộp 50×50 có thể được sử dụng trong xây dựng cấu trúc cầu trượt không?
✅ Làm thế nào để ứng dụng thiết kế bền vững khi sử dụng thép hộp 50×50 trong xây dựng?
Thông tin mua hàng:
CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT
Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức – TPHCM
Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp – TPHCM
Địa chỉ 3: 16F Đường 53 – Phường Tân Phong – Quận 7 – TPHCM
Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa – Q. Tân phú – TPHCM
Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao – TP Thuận An – Bình Dương
Hotline mua hàng: 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900
Email: theptriviet@gmail.com
Miễn phí giao hàng trong bán kính 500km với đơn hàng số lượng lớn