Thép hộp chữ nhật 60×120 đi kèm với báo giá mỗi ngày sẽ giúp cho người tiêu dùng nắm bắt chi phí dễ dàng qua từng thời điểm khác nhau. Sản phẩm được Thép Trí Việt nhập từ những nhà máy lớn nên đảm bảo tốt về mặt chính hãng
Hợp đồng cung ứng sắt thép xây dựng được nêu rõ cụ thể, đặt quyền lợi của khách hàng lên trên hết. Xin hãy gọi ngay đến số: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 để nhận được nhiều ưu đãi nhất trong ngày hôm nay
Thép hộp chữ nhật 60×120 là gì ?
Thép hộp chữ nhật 60×120 là loại thép hộp xây dựng được sản xuất với kích thước chiều rộng ngắn hơn so với chiều dài ( không bằng nhau về mặt kích thước). Đối với những dạng thép hộp chữ nhật nói chung, thì kích thước nhỏ nhất là 10 x 30 mm, & kích thước lớn nhất là 60 x 120 mm. Độ dày nhỏ nhất: 0,7 mm, lớn nhất: 4,0 mm.
Tính chất tương tự thép hộp vuông, Thép hộp chữ nhật 60×120 có hàm lượng cacbon cao, kéo theo độ bền chắc tăng lên, khả năng chịu lực cũng vô cùng tốt. Đối với dòng thép hộp chữ nhật mạ kẽm 60×120 được mạ kẽm nhúng nóng nhằm giúp tăng cường độ chắc chắn, cũng như chống oxy hóa, chống ăn mòn bề mặt thép.
Loại thép hộp hình chữ nhật 60×120 này được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp cũng như xây dựng. Sản phẩm ngày càng được người dân, các kỹ sư, chủ công trình ưa chuộng và tiêu thụ với số lượng cực kì lớn
Ưu điểm tuyệt vời khi sử dụng thép hộp chữ nhật 60×120
- + Thép hộp chữ nhật 60×120 bền, nhẹ, đẹp theo thời gian
- + Có nhiều mẫu mã, kích thước cụ thể để khách hàng lựa chọn. Phù hợp với đặc tính công trình lớn / nhỏ
- + Có thể thấy ở hầu hết mọi nơi, bạn có thể dễ dàng tìm kiếm và mua thép hộp tại địa phương của bạn
- + Vận chuyển trực tiếp nhanh chóng, lưu kho một cách dễ dàng.
- + Vững chắc, tính chịu nhiệt, chịu ăn mòn khá cao, giúp công trình bền bỉ, tuổi thọ cao
Một số ứng dụng quan trọng
Chúng ta dễ dàng nhận thấy tầm quan trọng của thép hộp chữ nhật 60×120. Lý do là bởi chúng hiện diện ở khắp mọi nơi, hãy cùng điểm qua nhiều ứng dụng quan trọng trong xây dựng và công nghiệp như:
- + Hàng rào, tường, cửa và cửa sổ trang trí
- + Ứng dụng trong kết cấu thép, nhà tiền chế
- + Dùng trong sản xuất ô tô
- + Trong các thiết bị gia dụng
- + Trong thân tàu
- + Dung trong sản xuất container
- + Trụ, kết cấu nhà kính nông nghiệp
- + Dùng trong khung xe đạp, xe máy
- + Các sản phẩm, thiết bị tập thể dục
- + Ứng dụng làm sản phẩm nội thất bằng thép…
Bảng báo giá thép hộp chữ nhật 60×120
Thép Trí Việt xin gửi đến quý khách bảng báo giá thép hộp chữ nhật 60×120 ( đen và mạ kẽm ) của nhiều nhà máy sắt thép nổi tiếng để quý khách tham khảo.
Thị trường sẽ làm cho báo giá hay bị thay đổi, vì vậy để biết chính xác giá cho đơn hàng của mình, quý khách xin hãy vui lòng liên hệ trực tiếp với công ty Thép Trí Việt chúng tôi.
Bảng báo giá thép hộp chữ nhật 60×120 đen mới nhất từ Thép Trí Việt
Để cho người tiêu dùng không bị thông tin giá thị trường rối loạn, Thép Trí Việt sẽ cập nhật giá thép hộp 60×120 đen một cách chính xác nhất có thể.
Sau đây là bảng báo giá thép hộp chữ nhật 60×120 đen mới nhất
Chiều dài tiêu chuẩn : cây 6m
Giá thép hộp chữ nhật đen | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) | Đơn giá (VNĐ/Kg) | Đơn giá (VNĐ/Cây) |
Giá thép hộp đen 13 x 26 | 1.0 | 2.41 | 15,000 | 36,150 |
1.1 | 3.77 | 15,000 | 56,550 | |
1.2 | 4.08 | 15,000 | 61,200 | |
1.4 | 4.70 | 15,000 | 70,500 | |
Giá thép hộp đen 20 x 40 | 1.5 | 7.79 | 15,000 | 116,850 |
1.8 | 9.44 | 15,000 | 141,600 | |
2.0 | 10.40 | 15,000 | 156,000 | |
2.3 | 11.80 | 15,000 | 177,000 | |
2.5 | 12.72 | 15,000 | 190,800 | |
Giá thép hộp đen 25 x 50 | 1.5 | 10.09 | 15,000 | 151,350 |
1.8 | 11.98 | 15,000 | 179,700 | |
2.0 | 13.23 | 15,000 | 198,450 | |
2.3 | 15.06 | 15,000 | 225,900 | |
2.5 | 16.25 | 15,000 | 243,750 | |
Giá thép hộp đen 30 x 60 | 2.0 | 16.05 | 15,000 | 240,750 |
2.3 | 18.30 | 15,000 | 274,500 | |
2.5 | 19.78 | 15,000 | 296,700 | |
2.8 | 21.97 | 15,000 | 329,550 | |
3.0 | 23.40 | 15,000 | 351,000 | |
Giá thép hộp đen 40 x 80 | ||||
2.0 | 21.70 | 15,000 | 325,500 | |
2.3 | 24.80 | 15,000 | 372,000 | |
2.5 | 26.85 | 15,000 | 402,750 | |
2.8 | 29.88 | 15,000 | 448,200 | |
3.0 | 31.88 | 15,000 | 478,200 | |
Giá thép hộp đen 40 x 100 | 1.5 | 19.27 | 15,000 | 289,050 |
1.8 | 23.01 | 15,000 | 345,150 | |
2.0 | 25.47 | 15,000 | 382,050 | |
2.3 | 29.14 | 15,000 | 437,100 | |
2.5 | 31.56 | 15,000 | 473,400 | |
Giá thép hộp đen 50 x 100 | ||||
2.0 | 27.34 | 15,000 | 410,100 | |
2.3 | 31.29 | 15,000 | 469,350 | |
2.5 | 33.89 | 15,000 | 508,350 | |
2.8 | 37.77 | 15,000 | 566,550 | |
3.0 | 40.33 | 15,000 | 604,950 | |
3.2 | 42.87 | 15,000 | 643,050 | |
Giá thép hộp đen 60 x 120 | 1.8 | 29.79 | 15,000 | 446,850 |
2.0 | 33.01 | 15,000 | 495,150 | |
2.3 | 37.80 | 15,000 | 567,000 | |
2.5 | 40.98 | 15,000 | 614,700 | |
2.8 | 45.70 | 15,000 | 685,500 | |
3.0 | 48.83 | 15,000 | 732,450 | |
Giá thép hộp đen 100 x 150 | 3.0 | 62.68 | 15,000 | 940,200 |
Bảng báo giá thép hộp chữ nhật 60×120 mạ kẽm cập nhật
Chiều dài tiêu chuẩn : cây 6m
Giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) | Đơn giá (VNĐ/Kg) | Đơn giá (VNĐ/Cây) |
Giá thép hộp mạ kẽm 13 x 26 | 1.0 | 3.45 | 15.223 | 52.519 |
1.1 | 3.77 | 15.223 | 57.391 | |
1.2 | 4.08 | 15.223 | 62.11 | |
1.4 | 4.70 | 15.223 | 71.548 | |
Giá thép hộp mạ kẽm 20 x 40 | 1.8 | 9.44 | 15.223 | 143.705 |
2.0 | 10.40 | 15.223 | 158.319 | |
2.3 | 11.80 | 15.223 | 179.631 | |
2.5 | 12.72 | 15.223 | 193.637 | |
Giá thép hộp mạ kẽm 25 x 50 | 2.0 | 13.23 | 15.223 | 201.4 |
2.3 | 15.06 | 15.223 | 229.258 | |
2.5 | 16.25 | 15.223 | 247.374 | |
Giá thép hộp mạ kẽm 30 x 60 | 2.3 | 18.30 | 15.223 | 278.581 |
2.5 | 19.78 | 15.223 | 301.111 | |
2.8 | 21.79 | 15.223 | 331.709 | |
3.0 | 23.40 | 15.223 | 356.218 | |
Giá thép hộp mạ kẽm 40 x 80 | 2.0 | 21.70 | 15.223 | 330.339 |
2.3 | 24.80 | 15.223 | 377.53 | |
2.5 | 26.85 | 15.223 | 408.738 | |
2.8 | 29.88 | 15.223 | 454.863 | |
3.0 | 31.88 | 15.223 | 485.309 | |
3.2 | 33.86 | 15.223 | 515.451 | |
Giá thép hộp mạ kẽm 40 x 100 | 2.0 | 25.47 | 15.223 | 387.73 |
2.3 | 29.14 | 15.223 | 443.598 | |
2.5 | 31.56 | 15.223 | 480.438 | |
2.8 | 35.15 | 15.223 | 535.088 | |
3.0 | 37.35 | 15.223 | 568.579 | |
Giá thép hộp mạ kẽm 50 x 100 | 2.0 | 27.34 | 15.223 | 416.197 |
2.3 | 31.29 | 15.223 | 476.328 | |
2.5 | 33.89 | 15.223 | 515.907 | |
2.8 | 37.77 | 15.223 | 574.973 | |
3.0 | 40.33 | 15.223 | 613.944 | |
Giá thép hộp mạ kẽm 60 x 120 | 2.0 | 33.01 | 15.223 | 502.511 |
2.3 | 37.80 | 15.223 | 575.429 | |
2.5 | 40.98 | 15.223 | 623.839 | |
2.8 | 45.70 | 15.223 | 695.691 | |
3.0 | 48.83 | 15.223 | 743.339 |
Báo giá thép hộp hình chữ nhật 60×120 theo thương hiệu
Chất lượng vật tư luôn là điều kiện cần quan tâm đầu tiên, tiếp đến là sự vững chắc và tuổi thọ của công trình. Chọn được loại thép hộp chữ nhật 60×120 phù hợp với yêu cầu của công trình chính là điều bạn phải làm
Hiện nay thì đang có rất nhiều hãng sản xuất thép hộp chữ nhật 60×120, tuy nhiên lại có một số nhà máy có ưu điểm vượt trội hơn cả. Ngay dưới đây là top 10 nhà máy sản xuất thép hộp chữ nhật 60×120 tốt nhất hiện nay, bạn có thể tham khảo chi tiết từng thương hiệu này:
- + Nhà máy thép hộp Hoa Sen
- + Nhà máy thép hộp mạ kẽm Đông Á
- + Nhà máy thép hộp nam kim
- + Nhà máy thép hộp TVP
- + Nhà máy ống thép Hòa Phát
- + Nhà máy thép hộp Nam Hưng
- + Nhà máy thép hộp 190
- + Nhà máy thép hộp vina one
- + Nhà máy thép hộp sen đỏ việt nhật
- + Nhà máy thép hộp Hữu liên á châu
- + Nhà máy thép hộp An Khánh
- + Nhà máy thép hộp mạ kẽm Tuấn Võ
- + Nhà máy thép hộp Nguyễn Minh
Liên hệ ngay cho Công ty Thép Trí Việt để được giá ưu đãi
Mở rộng với nhiều chi nhánh và cửa hàng lớn nhỏ tại TPHCM, Thép Trí Việt là doanh nghiệp đáp ứng nhanh nhất nhu cầu cho mọi công trình.
Chất lượng sản phẩm là điều công ty Thép Trí Việt quan tâm đầu tiên.
Đơn giá, bảng báo giá sắt thép các loại có thể nói chính là thông tin đầu tiên mà khách hàng cần tiếp cận. Để từ đó mà bạn nắm bắt được & đưa ra lựa chọn sản phẩm sắt thép sao cho hợp lý
Khi đến với công ty chúng tôi. Nhất định quý khách hàng sẽ thấy rõ được những ưu đãi to lớn về giá thành của chúng tôi là tốt nhất.
– Công ty luôn có đội ngũ nhân viên cùng với hệ thống xe tải lớn nhỏ giao hàng đến tận chân công trình cho toàn Trí Việt.
Như chúng ta đều biết, khi lựa chọn mua bất kỳ sản phẩm sắt thép nào thì giá thành là điều được quan tâm đầu tiên.
Liên hệ Hotline: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 để nhận được thông tin chi tiết nhất về bảng báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm được Thép Trí Việt cập nhật mỗi ngày.
Thông tin mua hàng:
CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT
Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức – TPHCM
Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp – TPHCM
Địa chỉ 3: 16F Đường 53 – Phường Tân Phong – Quận 7 – TPHCM
Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa – Q. Tân phú – TPHCM
Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao – TP Thuận An – Bình Dương
Hotline mua hàng: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Email: theptriviet@gmail.com
Miễn phí giao hàng trong bán kính 500km với đơn hàng số lượng lớn