Công ty Kho thép Miền Nam luôn đáp ứng mọi yêu cầu của quý khách về sản phẩm thép hộp chữ nhật đen 150×200. Với quy cách độ dày, độ dài đa dạng, có thể linh động trong quá trình xây dựng. Chúng tôi hỗ trợ vận chuyển giao hàng đến tận nơi theo mong muốn, để được tư vấn chi tiết, hãy gọi về số: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900
Dịch vụ của chúng tôi gồm những công việc chính sau
✅ Giá thép hộp Sáng Chinh | ⭐Kho sắt thép hàng toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
✅ Vận chuyển uy tín | ⭐Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✅ Sắt thép chính hãng | ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐Tư vấn chi tiết giá và chủng loại từng loại thép hình |
Tổng quan về thông tin thép hộp chữ nhật đen 150×200
Khái niệm
Thép hộp đen – chữ nhật đen 150×200 là một dạng vật liệu xây dựng đóng vai trò lớn. Những dự án thi công công trình tại TPHCM và các tỉnh thuộc khu vực Miền Nam rất hay sử dụng sản phẩm này, vì chúng quyết định đến chất lượng thi công. Thép hộp chữ nhật đen 150×200 được áp dụng rất rộng rãi trong ngành cơ khí,.. do có độ bền tốt, chống chịu lực tác động mạnh, tuổi thọ dài lâu
Cấu tạo
Thép hộp chữ nhật đen 150×200 ra đời có chất lượng cao, đó là nhờ vào sự kết hợp của sắt & hàm lượng cacbon (chủ yếu là sắt), mang đến tổng thể cho chúng về độ bền vượt trội, chắc chắn. Có một số loại thép hộp đen còn được mạ kẽm bên ngoài, nhằm để làm gia tăng khả năng chống chịu cũng như chống ăn mòn cao.
Tại kho thép của Kho thép Miền Nam chúng tôi, sản phẩm thường có độ dài trung bình từ 6m đến 12m. Di chuyển khi thi công lắp đặt sẽ được dễ dàng và thuận lợi hơn. Trong khi đó, thép hộp đen nhập khẩu thường có độ dài hơn 12m, nó sẽ làm ảnh hưởng đáng kể đến khả năng vận chuyển đến các công trình.
Thông số kỹ thuật sản phẩm
Chiều dài: 6 mét/cây. Thép hộp chữ nhật đen 150×200 có độ dài tiêu chuẩn 6m -12m & các độ dày thông dụng: 1.2, 1.4, 1.6, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 3.0, 3.5, 4.0, 4.5, 5.0, 5.5, 6.0
- Độ dày thép: từ 1.2 đến 6.0 mm
- Tiêu chuẩn: ATSM A36, ATSM A53, ATSM A500, JIS – 3302, …
- Mác thép : CT3, SS400, SS450,…
- Quy cách: 150×200 mm
Ứng dụng:
Thông qua khả năng chịu lực cũng như độ bền cao mà thép hộp chữ nhật đen 150×200 ngày nay được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành nghề xây dựng với mục đích chính : làm nền móng cho các công trình, khung nhà xưởng, khung chịu lực,…
THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ TÍNH CỦA THÉP HỘP CHỮ NHẬT 150×200:
THÉP HỘP CHỮ NHẬT 150X200 TIÊU CHUẨN ASTM A36:
Tiêu chuẩn & Mác thép | C | Si | Mn | P | S | Cu | Giới hạn chảy Min(N/mm2) | Giới hạn bền kéo Min(N/mm2) | Độ giãn dài Min(%) |
ASTM A36 | 0.16 | 0.22 | 0.49 | 0.16 | 0.08 | 0.01 | 44 | 65 | 30 |
THÉP HỘP CHỮ NHẬT 150X200 TIÊU CHUẨN S355-S275-S235
THÉP HỘP CHỮ NHẬT 150X200 TIÊU CHUẨN S355JR-S275JR-S235JR
THÉP HỘP CHỮ NHẬT 150X200 TIÊU CHUẨN CT3- NGA
C % | Si % | Mn % | P % | S % | Cr % | Ni % | MO % | Cu % | N2 % | V % |
16 | 26 | 45 | 10 | 4 | 2 | 2 | 4 | 6 | – | – |
THÉP HỘP CHỮ NHẬT 150X200 TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:
C | Si | Mn | P | S |
≤ 0.25 | − | − | ≤ 0.040 | ≤ 0.040 |
0.15 | 0.01 | 0.73 | 0.013 | 0.004 |
CƠ TÍNH THÉP HỘP CHỮ NHẬT 150X200 TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:
Ts | Ys | E.L,(%) |
≥ 400 | ≥ 245 | |
468 | 393 | 34 |
Tùy thuộc vào mác thép và độ dày cụ thể mà thép hộp chữ nhật 150×200 có thành phần hóa học và cơ tính tương ứng.
Vui lòng liên hệ Hotline: 097 555 5055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 để được biết thêm chi tiết.
BẢNG QUY CÁCH KHỐI LƯỢNG THÉP HỘP CHỮ NHẬT 150X200
THÉP HỘP CHỮ NHẬT 150x200x6000mm | |||||||
STT | Tên sản phẩm | Quy cách (mm) | Khối lượng (Kg/cây) | ||||
1 | Thép hộp chữ nhật 150×200 | 150 | x | 200 | x | 3,0 | 97,21 |
2 | Thép hộp chữ nhật 150×200 | 150 | x | 200 | x | 3,5 | 113,09 |
3 | Thép hộp chữ nhật 150×200 | 150 | x | 200 | x | 4,0 | 128,87 |
4 | Thép hộp chữ nhật 150×200 | 150 | x | 200 | x | 4,5 | 144,55 |
5 | Thép hộp chữ nhật 150×200 | 150 | x | 200 | x | 5,0 | 160,14 |
6 | Thép hộp chữ nhật 150×200 | 150 | x | 200 | x | 6,0 | 191,04 |
7 | Thép hộp chữ nhật 150×200 | 150 | x | 200 | x | 8,0 | 251,70 |
8 | Thép hộp chữ nhật 150×200 | 150 | x | 200 | x | 10 | 310,86 |
Bảng báo giá thép hộp chữ nhật đen 150×200 mới nhất cập nhật tại Kho thép Miền Nam
Thị trường vật liệu xây dựng ở mỗi thời điểm khác nhau luôn có sự chuyển biến không ngừng về giá cả, hầu hết chúng phụ thuộc vào nhiều yếu tố như: số lượng, quy cách thép, khoảng cách vận chuyển, khu vực thi công,… Nhu cầu xây dựng các dự án công trình tại TPHCM và các tỉnh Phía Nam luôn tăng, do đó đòi hỏi nguồn cung cấp nguồn thép hộp chữ nhật đen 150×200 càng lớn.
Việc cập nhật tin tức về bảng giá thép hộp chữ nhật đen 150×200 nhanh chóng của chúng tôi sẽ hỗ trợ cho khách hàng trong việc chọn lựa được thời điểm mua vật tư với giá thích hợp nhất. Để biết được giá mua hàng, xin gọi về số:097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900, Kho thép Miền Nam phân phối với số lượng lớn nhỏ khác nhau
Tham khảo bảng báo giá thép đen hộp kích thước lớn cập nhật bởi Sáng Chinh
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HỘP ĐEN SIZE LỚN (TRONG NƯỚC) | ||||||
Độ dày Kích thước | Độ dày (mm) | |||||
2.5 | 2.8 | 3 | 3.2 | 3.5 | 3.8 | |
75×150 | 51.588 | 57.588 | 61.566 | 65.52 | 71.424 | 77.286 |
90×90 | – | – | – | – | – | – |
100×100 | 45.69 | 50.98 | 54.49 | 57.97 | 63.17 | 68.33 |
100X150 | 57.46 | 64.17 | 68.62 | 73.04 | 79.66 | 86.23 |
100X200 | 69.24 | 77.36 | 82.75 | 88.12 | 96.14 | 104.12 |
150X150 | 69.24 | 77.36 | 82.75 | 88.12 | 96.14 | 104.12 |
125X125 | 57.48 | 64.188 | 68.634 | 73.062 | 79.674 | 86.238 |
175X175 | 81.048 | 90.582 | 96.912 | 103.224 | 112.662 | 122.058 |
150X200 | 81.048 | 90.582 | 96.912 | 103.224 | 112.662 | 122.058 |
Độ dày Kích thước | 4 | 4.5 | 5 | 5.5 | 6 | 6.5 |
75X150 | 81.168 | 90.804 | 100.32 | 109.722 | 119.01 | 128.178 |
90X90 | – | – | 79.11 | 86.388 | 93.558 | 100.608 |
100×100 | 71.74 | 80.2 | 88.536 | 96.762 | 104.868 | 112.866 |
100X150 | 90.58 | 101.4 | 112.098 | 122.682 | 133.146 | 143.496 |
100X200 | 109.42 | 122.59 | 137.466 | 148.602 | 161.424 | 174.132 |
150X150 | 109.42 | 122.59 | 135.666 | 148.602 | 161.424 | 174.132 |
125X125 | 90.594 | 101.406 | 112.098 | 122.682 | 133.146 | 143.496 |
175X175 | 128.298 | 143.82 | 159.228 | 174.522 | 189.702 | 204.768 |
150X200 | 128.298 | 143.82 | 159.228 | 174.522 | 189.702 | 204.768 |
200X200 | 147.1 | 164.98 | 182.75 | 200.4 | 217.94 | 235.37 |
250X250 | 187.78 | 207.37 | 229.85 | 252.21 | 274.46 | 296.6 |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Để giá thép hộp có kích thước và độ dày khác vui lòng liên hệ Sáng Chinh để nhận giá chính xác.
Ưu điểm của dịch vụ báo giá tại Kho thép Miền Nam:
- Bảng báo giá thép hộp chữ nhật đen 150×200 kê khai bao gồm thuế VAT 10% & chi phí vận chuyển đến tận công trình tại TPHCM và các tỉnh lân cận thuộc Phía Nam
- Chất lượng của thép hộp chữ nhật đen 150×200 và thời gian vận chuyển theo đúng yêu cầu của khách hàng
- Đặt hàng số lượng ít hoặc nhiều sẽ có ngay trong ngày nếu khoảng cách giao hàng gần
- Cam kết bán hàng đúng chủng loại kích thước mà dự án xây dựng đang cần
- Khách hàng có thể thanh toán ngay sau khi đã kiểm kê đầy đủ về số lượng thép hộp
- Bên công ty chúng tôi chỉ thu tiền sau khi quý khách đã kiểm soát đầy đủ chất lượng hàng hóa được giao
Vì sao bạn nên mua sản phẩm thép hộp chữ nhật đen 150×200 tại Kho thép Miền Nam ?
- Doanh nghiệp của chúng tôi đã có hơn 10 năm hoạt động trong lĩnh vực cung ứng vật tư xây dựng, luôn sẵn sàng tư vấn giúp cho người tiêu dùng lựa chọn được loại thép hộp chữ nhật đen 150×200 phù hợp nhất cho công trình của bạn
- Chỉ bán sản phẩm có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, nhập thép tại nhiều nhà máy nổi tiếng
- Hàng mới 100% chưa qua sử dụng lần nào
- Bán sản phẩm đúng quy cách, số lượng
- Giá thành cực rẻ, giá trực tiếp cập nhật ở nhà máy, cạnh tranh nhất thị trường
- Có hệ thống xe cẩu, xe tải đầy đủ để phục vụ 24/7 sẵn sàng đưa sản phẩm của bạn đến công trình một cách an toàn & nhanh chóng
Đánh giá Thép hộp chữ nhật đen 150×200