Thép hộp chữ nhật đen 20×40

Thép hộp chữ nhật đen 20×40 là loại thép hộp chữ nhật có kích thước: rộng x dài = 20×40 mm.

Thép hộp chữ nhật đen 20×40 được sử dụng trong nhiều lĩnh vực của đời sống, đặc biệt trong ngành xây dựng, sản xuất nội thất và công nghiệp…

Bạn cần báo giá Thép hộp chữ nhật đen 20×40 mới nhất, bạn cần tư vấn về loại thép này, đừng ngần ngại hãy liên hệ ngay với Hotline 0907 137 5550949 286 777.

Mô tả

Thép hộp chữ nhật đen 20×40 là loại thép hộp chữ nhật có kích thước: rộng x dài = 20×40 mm.

Thép hộp chữ nhật đen 20×40 được sử dụng trong nhiều lĩnh vực của đời sống, đặc biệt trong ngành xây dựng, sản xuất nội thất và công nghiệp…

Bạn cần báo giá Thép hộp chữ nhật đen 20×40 mới nhất, bạn cần tư vấn về loại thép này, đừng ngần ngại hãy liên hệ ngay với Hotline 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50

Công ty TNHH Thép Trí Việt chuyên cung cấp Thép hộp chữ nhật đen 20×40 đen và hộp chữ nhật 20×40 mạ kẽm.

Chúng tôi bán cả sỉ và lẻ cho mọi công trình xây dựng lớn nhỏ. Chúng tôi cam kết giá cạnh tranh cho khách hàng.

Đối với khách công ty và nhà thầu xây dựng, chúng tôi luôn có mức chiết khấu cao, bao vận chuyển hỗ trợ người mua. 

Phù hợp cho mọi công trình dân dụng, nhà xưởng, nhà tiền chế, chịu ẩm, chịu mặn, phù hợp với khí hậu Việt Nam.

🔰️ Thép Trí Việt Báo giá thép hộp hôm nay 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
🔰️ Vận chuyển tận nơi 🟢Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
🔰️ Đảm bảo chất lượng 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO/CQ
🔰️ Tư vấn miễn phí 🟢Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất

Z3198759289076 9Fef7F7F42B3C0D5Efeb4Ff27938Dfe4

Thép hộp chữ nhật đen 20×40

Ưu điểm: chịu tải tốt, vững chắc và tương đối bền, đa năng, đa dạng quy cách.

Nhược điểm: chống gỉ sét, ăn mòn không tốt, đặc biệt là môi trường ẩm thấp, axit …

Lời khuyên: Không nên sử dụng thép hộp đen 10×20 ở vùng bị nhiễm mặn, ẩm thấp hoặc chứa nhiều axit.

Độ ly: từ 0.8ly – 1ly

Mác thép: SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D…

  • Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.

  • Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.

Theo tiêu Chuẩn: ASTM, JIS, EN, GOST…

Thép hộp chữ nhật cũng được chia làm 2 loại chính:thép hộp chữ nhật đen và thép hộp chữ nhật mạ kẽm.

Thép hộp mạ kẽm 20×40

Ưu điểm: Thép hộp mạ kẽm 20×40 do Thép Trí Việt cung cấp có độ bền cao, có khả năng chịu được sự khắc nghiệt của môi trường muối, ẩm thấp, …

Nhược điểm: giá thành cao hơn thép hộp đen khá nhiều

Công thức tính khối lượng thép hộp hình chữ nhật

Khối lượng thép hộp chữ nhật( kg ) = [2 x T(mm) x {A1(mm) + A2(mm)} – 4 x T(mm) x T(mm)] x Tỷ trọng(g/cm3) x 0.001 x L(m)

Trong đó: T: độ dày; W: chiều rộng; L: chiều dài; A1: Cạnh số 1; A2: Cạnh số 2

Công dụng Thép hộp chữ nhật: được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng điện công nghiệp, công nghiệp hóa chất, công nghiệp đóng tàu, trong công trình xây dựng cầu đường, công nghiệp nặng, xây dựng nhà xưởng, kết cấu hạ tầng, kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí, bàn ghế, thùng xe và các đồ gia dụng khác…

Rất mong được hợp tác với quý khách!

Bảng tra quy cách, trọng lượng thép hộp 20×40

Ghi chú :

a : chiều cao cạnh

b : chiều rộng cạnh

t : độ dày thép hộp

Chiều dài tiêu chuẩn : cây 6m

Quy cách sắt, thép (a x b x t) Trọng lượng Trọng lượng
(mm) (Kg/m) (Kg/cây 6m)
20x40x0.6 0.56 3.37
20x40x0.7 0.66 3.94
20x40x0.8 0.75 4.49
20x40x0.9 0.84 5.05
20x40x1.0 0.93 5.60
20x40x1.1 1.03 6.16
20x40x1.2 1.12 6.71
20x40x1.4 1.30 7.82
20x40x1.5 1.40 8.37
20x40x1.7 1.60 9.58
20x40x1.8 1.67 10.02
20x40x2.0 1.85 11.12

Thép Trí Việt cập nhật giá thép hộp chữ nhật đen 20×40

Thép Trí Việt cập nhật báo giá thép hộp chữ nhật đen 20×40 mới nhất trên thị trường hiện nay

Thép hộp 20×40, Sắt hộp 20×40 được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng công nghiệp và dân dụng. Đa số được ứng dụng trong các ngành công nghiệp đóng tàu, cầu đường, hóa chất hoặc dùng làm kết cấu dầm, dàn, khung sườn, ống dẫn, lan can cầu thang,… và các thiết bị, đồ dùng gia dụng khác.

Trên thị trường có 2 loại sản phẩm chính là sắt hộp mạ kẽm 20×40 và sắt hộp đen 20×40. Với các sản phẩm nhập khẩu từ các nước như Mỹ, Nga, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan, … thường được sản xuất theo tiêu chuẩn ATSM A36, ATSM A53, ATSM A500, JIS – 3302,… Với các dòng sản phẩm do các doanh nghiệp lớn trong nước như Hòa Phát, Việt Đức, Việt Nhật sản xuất thường theo tiêu chuẩn TCVN 3783 – 83.

Sản phẩm thép hộp 20×40, sắt hộp 20×40 do Thép Trí Việt cung cấp đều có đầy đủ hóa đơn, chứng chỉ CO/CQ của nhà sản xuất. Cam kết sản phẩm mới 100%, bề mặt nhẵn, sáng, không rỉ sét.

Thép Trí Việt cập nhật thông tin giá thép hộp nói chung và giá thép hộp chữ nhật đen 20×40

Để có thông tin giá thép hộp quy cách khác vui lòng liên hệ tới Thép Trí Việt theo Hotline 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50

  BẢNG BÁO GIÁ THÉP HỘP ĐEN
Độ dày
Kích thước
Số lượng
( Cây ,bó)
Độ dày (mm)
1 1.1 1.2 1.4
Thép 13×26  105        82,800        89,726        97,104      111,860
Thép 16×16  100        66,960        72,352        78,302        89,964
Thép 20×20 100        84,960        92,106        99,960      114,954
Thép 25×25 100      107,520      116,858      126,854      146,370
Thép 30×30 81      130,320      141,372      153,748      177,786
Thép 20×40 72      130,320      141,372      153,748      177,786
Thép 40×40  49      175,440      190,876      207,536      240,618
Thép 30×60  50      215,390      234,430      272,034      290,598
Độ dày
Kích thước
Số lượng
( Cây ,bó)
Độ dày (mm)
1.5 1.8 2 2.3
Thép 50×50 36      324,156      386,036      430,560      491,280
Thép 60×60 25      391,510      466,718      520,800      595,200
Thép 40×80 32      391,510      466,718      520,800      595,200
Thép 50×100 18      492,422      587,860      656,640      751,200
Thép 75×75 16      492,422      587,860      656,640      751,200
Thép 90×90  16      593,334      709,002      792,240      907,200
Thép 60×120  18      593,334      709,002      792,240      907,200
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

Thông tin mua hàng:

CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT

Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM

Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức – TPHCM

Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp – TPHCM

Địa chỉ 3: 16F Đường 53 – Phường Tân Phong – Quận 7 – TPHCM

Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa – Q. Tân phú – TPHCM

Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao – TP Thuận An – Bình Dương

Hotline mua hàng: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50

Email: theptriviet@gmail.com

Miễn phí giao hàng trong bán kính 500km với đơn hàng số lượng lớn

2020/09/1Thể loại : Tab :

Bài viết liên quan

Thép Cuộn Cán Nóng : Giá Cả + Quy Cách + Mọi Thứ Cần Biết

Thép Tấm Mạ Kẽm ( Báo Giá + Mọi Thông Tin Cần Biết )

Trọng Lượng Thép Hình : Cách Tính + Bảng Tra Chi Tiết

Tấm thép chống trượt

Tấm thép mỏng

© Công Ty Tnhh Thép Trí Việt. All Rights Reserved.

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
zalo
zalo

Đối tác của vật liệu xây dựng Thép hộp, Thép hình, Thép tấm, xà gồ, Thép trí việt